Ngày 5/8/2019, đấu giá quyền sử dụng đất tại thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

(BĐT) - Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Phú Thọ thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 5/8/2019 do UBND thị xã Phú Thọ ủy quyền như sau:

1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản - Sở Tư pháp Phú Thọ. Địa chỉ: Tầng 1, Sở Tư pháp, đường Nguyễn Tất Thành, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ. Điện thoại: 0210 3844 209.

2. Người có tài sản đấu giá: UBND thị xã Phú Thọ. Địa chỉ: Đường Bạch Đằng, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

3. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản, tiền hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước: Quyền sử dụng 66 ô đất ở tại: Khu 3 Đồng Chự; Khu Cửa Đình; Khu Rừng Giữa xã Hà Lộc; Khu 8, xã Văn Lung; Khu Đồng Nhà Mười, Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Cụ thể như sau:

I. 14 ô đất tại Khu 3 Đồng Chự - Bước giá: 30.000 đồng/m2 

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích

Giá khởi
điểm

Thành tiền theo giá khởi điểm

Tiền đặt trước

Tiền hồ sơ

m2

đ/m2

đ/ô đất

đ/ô đất

đ/ô đất

1

66

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

2

67

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

3

68

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

4

69

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

5

70

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

6

73

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

7

81

207.0

1,300,000

269,100,000

30,000,000

100,000

8

86

216.6

1,300,000

281,580,000

30,000,000

100,000

9

87

178.4

1,300,000

231,920,000

30,000,000

100,000

10

88

144.0

1,300,000

187,200,000

30,000,000

100,000

11

89

144.0

1,300,000

187,200,000

30,000,000

100,000

12

92

144.0

1,300,000

187,200,000

30,000,000

100,000

13

93

144.0

1,300,000

187,200,000

30,000,000

100,000

14

94

144.0

1,300,000

187,200,000

30,000,000

100,000

TỔNG

2,564.0

3,333,200,000

II. 15 ô đất tại Khu Cửa Đình - Bước giá: 30.000 đồng/m2

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích

Giá khởi
điểm

Thành tiền theo giá khởi điểm

Tiền đặt trước

Tiền hồ sơ

m2

đ/m2

đ/ô đất

đ/ô đất

đ/ô đất

1

6

180.0

1,150,000

207,000,000

40,000,000

200,000

2

7

180.0

1,150,000

207,000,000

40,000,000

200,000

3

8

180.0

1,150,000

207,000,000

40,000,000

200,000

4

9

180.0

1,150,000

207,000,000

40,000,000

200,000

5

10

180.0

1,150,000

207,000,000

40,000,000

200,000

6

11

210.0

1,000,000

210,000,000

40,000,000

200,000

7

12

210.0

1,000,000

210,000,000

40,000,000

200,000

8

13

210.0

1,000,000

210,000,000

40,000,000

200,000

9

14

210.0

1,000,000

210,000,000

40,000,000

200,000

10

15

205.5

1,000,000

205,500,000

40,000,000

200,000

11

16

229.4

1,000,000

229,400,000

40,000,000

200,000

12

17

211.5

1,000,000

211,500,000

40,000,000

200,000

13

18

229.0

1,000,000

229,000,000

40,000,000

200,000

14

19

246.6

1,000,000

246,600,000

40,000,000

200,000

15

20

264.6

1,000,000

264,600,000

40,000,000

200,000

TỔNG

3,126.6

3,261,600,000

III. 01 ô đất tại Khu Rừng Giữa xã Hà Lộc - Bước giá: 30.000 đồng/m2

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích

Giá khởi điểm

Thành tiền theo giá khởi điểm

Tiền đặt trước

Tiền hồ sơ

m2

đ/m2

đ/ô đất

đ/ô đất

đ/ô đất

1

Ô số 24

135

730,000

98,550,000

14,000,000

100,000

TỔNG

135.0

98,550,000

IV. 06 ô đất tại Khu 8, xã Văn Lung - Bước giá: 50.000 đồng/m2

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích

Giá khởi điểm

Thành tiền theo giá khởi điểm

Tiền đặt trước

Tiền hồ sơ

m2

đ/m2

đ/ô đất

đ/ô đất

đ/ô đất

1

Ô số 23

189.0

2,200,000

415,800,000

70,000,000

200,000

2

Ô số 24

189.0

2,200,000

415,800,000

70,000,000

200,000

3

Ô số 25

189.0

2,200,000

415,800,000

70,000,000

200,000

4

Ô số 26

189.0

2,200,000

415,800,000

70,000,000

200,000

5

Ô số 28

166.6

2,200,000

366,520,000

70,000,000

200,000

6

Ô số 29

165.6

2,200,000

364,320,000

70,000,000

200,000

TỔNG

1,088.2

2,394,040,000.0

V. 30 ô đất tại Khu Đồng Nhà Mười, Thanh Vinh - Bước giá: 100.000 đồng/m2

STT

Ký hiệu ô đất

Diện tích

Giá khởi điểm

Thành tiền theo giá khởi điểm

Tiền đặt trước

Tiền hồ sơ

m2

đ/m2

đ/ô đất

đ/ô đất

đ/ô đất

1

Ô số 01

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

2

Ô số 02

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

3

Ô số 03

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

4

Ô số 04

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

5

Ô số 05

107.5

2,400,000

258,000,000

45,000,000

200,000

6

Ô số 06

129.0

2,400,000

309,600,000

45,000,000

200,000

7

Ô số 07

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

8

Ô số 08

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

9

Ô số 09

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

10

Ô số 10

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

11

Ô số 11

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

12

Ô số 12

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

13

Ô số 13

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

14

Ô số 14

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

15

Ô số 15

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

16

Ô số 16

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

17

Ô số 17

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

18

Ô số 18

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

19

Ô số 19

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

20

Ô số 20

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

21

Ô số 21

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

22

Ô số 22

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

23

Ô số 23

107.5

2,200,000

236,500,000

45,000,000

200,000

24

Ô số 24

105.5

2,600,000

274,300,000

45,000,000

200,000

25

Ô số 25

105.0

2,400,000

252,000,000

45,000,000

200,000

26

Ô số 26

125.0

2,400,000

300,000,000

45,000,000

200,000

27

Ô số 27

125.0

2,400,000

300,000,000

45,000,000

200,000

28

Ô số 28

125.0

2,400,000

300,000,000

45,000,000

200,000

29

Ô số 29

150.0

2,600,000

390,000,000

45,000,000

200,000

30

Ô số 30

150.0

2,600,000

390,000,000

45,000,000

200,000

TỔNG

3,379.5

7,740,400,000

* Nguồn gốc và tình trạng pháp lý của các ô đất đấu giá: Đất đã được UBND thị xã Phú Thọ thực hiện thu hồi, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng chuyển mục đích sử dụng thành đất ở.

4. Bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức bán hồ sơ tham gia đấu giá tại Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND thị xã Phú Thọ từ ngày 17/07/2019 đến ngày 02/08/2019.

5. Xem tài sản: Khách hàng liên hệ xem ô đất trên thực địa hoặc sơ đồ của ô đất từ ngày 22/07/2019 đến ngày 24/07/2019 tại Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND thị xã Phú Thọ.

6. Nộp tiền đặt trước: Từ ngày 31/07/2019 đến ngày 02/08/2019.

(Tiền đặt trước của khách hàng tham gia đấu giá phải được báo có vào tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản vào thời hạn chốt là : 17h00 phút ngày 02/08/2019).

Nộp vào tài khoản số: 114002775102 tại Viettinbank thị xã Phú Thọ.

Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản.

Khách hàng nộp bản sao, hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu chứng từ nộp tiền đặt trước tại điểm thu hồ sơ đến 17h00 phút ngày 02/08/2019.

7. Đăng ký tham gia đấu giá: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức thu hồ sơ tham gia đấu giá tại Phòng Tài chính Kế hoạch - UBND thị xã Phú Thọ từ ngày 17/07/2019 đến ngày 02/08/2019.

- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức đủ điều kiện theo quy định của Luật Đấu giá tài sản và pháp luật liên quan đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc trực tiếp nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định.

8. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Bắt đầu vào hồi 7h30 phút ngày 05/08/2019 tại Hội trường UBND thị xã Phú Thọ

(Đề nghị khách hàng tham gia đấu giá có mặt trước 15 phút tại địa điểm tổ chức đấu giá để làm thủ tục)

9. Hình thức, phương thức đấu giá:

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, không hạn chế số vòng.

- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, tầng 1 Sở Tư pháp, điện thoại: 02103844029 Hoặc: Phòng Tài chính kế hoạch, UBND thị xã Phú Thọ.

Lưu ý : Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ làm việc hành chính

Chuyên đề