Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá hợp danh Đông Nam. Trụ sở: Số 56 Hiền Vương, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM.
Tài sản đấu giá: Toàn bộ Quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng mua bán căn hộ thuộc Dự án Khu nhà ở cao tầng thuộc các lô đất A1, A2, A3, A4, A5, A6 - Khu dân cư và Công viên Phước Thiện (Vinhomes Grand Park hoặc tên gọi khác theo quyết định của Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền tại từng thời điểm) tại phường Long Bình, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh gồm:
Số căn hộ |
Số tầng |
Số tòa nhà |
Diện tích sử dụng |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng |
11.19 |
11 |
S10.06 |
75,3 m2 |
4.350.649.658 |
217.533.000 |
26.11 |
26 |
S10.02 |
62,5 m2 |
3.840.426.760 |
192.022.000 |
7.08 |
7 |
S8.01 |
56,4 m2 |
2.437.170.686 |
121.859.000 |
18.01 |
18 |
S10.06 |
26,3 m2 |
1.578.035.361 |
78.902.000 |
18.02 |
18 |
S10.06 |
43,1 m2 |
2.447.883.861 |
122.395.000 |
6.03 |
6 |
S10.05 |
54,6 m2 |
2.348.744.437 |
117.438.000 |
6.06 |
6 |
S10.05 |
54,4 m2 |
2.426.240.000 |
121.312.000 |
8.15 |
8 |
S10.07 |
28,9 m2 |
1.380.845.436 |
69.043.000 |
6.09 |
6 |
S10.07 |
43.2 m2 |
1.978.250.019 |
98.913.000 |
2.09 |
02 |
S6.01 |
54,4 m2 |
2.423.520.000 |
121.176.000 |
10.01 |
10 |
S6.05 |
43,9 m2 |
2.260.064.409 |
113.004.000 |
14.06 |
14 |
S6.02 |
75,5 m2 |
3.615.743.938 |
180.788.000 |
2.16 |
2 |
S7.02 |
53,7 m2 |
2.246.363.906 |
112.319.000 |
17.02 |
17 |
S8.02 |
54,6 m2 |
2.566.537.720 |
128.327.000 |
16.14 |
16 |
S10.07 |
26,3 m2 |
1.566.168.602 |
78.309.000 |
4.14 |
4 |
S10.06 |
43,9 m2 |
1.816.585.181 |
90.830.000 |
12.17 |
12 |
S8.02 |
54,4 m2 |
2.646.340.036 |
132.318.000 |
20.14 |
20 |
S6.05 |
26,3 m2 |
1.510.449.016 |
75.523.000 |
16.06 |
16 |
S8.03 |
54,4 m2 |
2.573.934.173 |
128.697.000 |
14.09 |
14 |
S6.02 |
54,6 m2 |
2.663.598.916 |
133.180.000 |
6.08 |
6 |
S10.03 |
56,5 m2 |
2.613.558.749 |
130.678.000 |
18.13 |
18 |
S6.02 |
54,4 m2 |
2.747.239.255 |
137.362.000 |
6.09 |
06 |
S6.01 |
54,4 m2 |
2.704.314.972 |
135.216.000 |
19.15 |
19 |
S8.01 |
28,9 m2 |
1.339.588.987 |
66.980.000 |
5.09 |
5 |
S8.03 |
43,2 m2 |
1.902.252.871 |
95.113.000 |
5.14 |
5 |
S10.06 |
43,9 m2 |
1.988.434.197 |
99.422.000 |
16.12 |
16 |
S8.02 |
43,3m2 |
2.063.689.966 |
103.185.000 |
13.14 |
13 |
S10.06 |
43,9 m2 |
1.955.462.300 |
97.774.000 |
7.12 |
7 |
S8.02 |
43,3 m2 |
1.919.434.300 |
95.972.000 |
28.14 |
28 |
S7.02 |
47.8 m2 |
2.126.486.675 |
106.325.000 |
Người có tài sản: Chi nhánh Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân Đội tại TP. Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Lầu 5 -Tòa nhà MBAMC, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP.HCM.
Đấu giá trực tuyến. Phương thức trả giá lên.
Xem tài sản: Từ 08h00 ngày 07/5/2024 đến 17h00 ngày 10/5/2024 (trong giờ hành chính).
Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tài sản: Cá nhân, tổ chức theo quy định tại Điều 38 Luật Đấu giá tài sản liên hệ từ 08h00 ngày 07/5/2024 đến 17h00 ngày 24/5/2024 (trong giờ hành chính) và nộp hồ sơ trực tiếp tại số 79 đường số 44, Phường 14, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh hoặc truy cập vào website (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn) tải và nộp hồ sơ qua đường bưu chính. Đồng thời, đăng ký tham gia đấu giá tài sản tại website nêu trên. ĐT: 0888.154.369 -0888.164.369.
Nhận tiền đặt trước: Ngày 22/5/2024, ngày 23/5/2024 và ngày 24/5/2024 (trong giờ hành chính).
Tổ chức đấu giá tài sản: Ngày 27/5/2024 tại trang thông tin điện tử đấu giá trực tuyến (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn).
THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
GIA HẠN KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ
Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá hợp danh Đông Nam. Trụ sở: Số 56 Hiền Vương, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM.
Thông báo điều chỉnh và gia hạn thời gian mua hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, đăng ký đấu giá trên trang thông tin điện tử đấu giá trực tuyến, nhận tiền đặt trước, tổ chức đấu giá đối với toàn bộ quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng mua bán căn hộ thuộc Dự án Khu nhà ở cao tầng thuộc các lô đất A1, A2, A3, A4, A5, A6 - Khu dân cư và Công viên Phước Thiện (Vinhomes Grand Park hoặc tên gọi khác theo quyết định của Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền tại từng thời điểm) tại phường Long Bình, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh gồm:
Số căn hộ |
Số tầng |
Số tòa nhà |
Diện tích sử dụng |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng |
14.08 |
14 |
S6.02 |
33,6 m2 |
1.691.613.203 |
84.581.000 |
12.14 |
12 |
S6.02 |
48,2 m2 |
2.503.066.963 |
125.154.000 |
15.14 |
15 |
S6.02 |
48,2 m2 |
2.526.944.124 |
126.348.000 |
7.14 |
7 |
S6.02 |
48,2 m2 |
2.346.637.191 |
117.332.000 |
12.22 |
12 |
S6.06 |
76,1 m2 |
3.618.837.543 |
180.942.000 |
11.15 |
11 |
S6.05 |
28,9 m2 |
1.528.929.527 |
76.447.000 |
17.01 |
17 |
S6.05 |
43,9 m2 |
2.301.732.869 |
115.087.000 |
3.01 |
3 |
S6.05 |
43,9 m2 |
2.079.112.398 |
103.956.000 |
12.13 |
12 |
S6.02 |
54,4 m2 |
2.639.082.254 |
131.955.000 |
5.08 |
5 |
S6.02 |
33,6 m2 |
1.698.375.070 |
84.919.000 |
12.03 |
12 |
S6.02 |
30,5 m2 |
1.705.405.877 |
85.271.000 |
15.01 |
15 |
S6.01 |
26,3 m2 |
1.513.436.600 |
75.672.000 |
2.07 |
2 |
S9.03 |
54,6 m2 |
2.338.455.568 |
116.923.000 |
2.02 |
2 |
S9.01 |
43,2 m2 |
1.788.853.999 |
89.443.000 |
26.10 |
26 |
S7.02 |
54,6 m2 |
2.493.247.706 |
124.663.000 |
29.14 |
29 |
S7.02 |
47,8 m2 |
2.117.923.891 |
105.897.000 |
19.14 |
19 |
S7.01 |
43,9 m2 |
1.873.467.255 |
93.674.000 |
27.15 |
27 |
S7.02 |
61,7 m2 |
2.718.094.240 |
135.905.000 |
2.18 |
2 |
S7.03 |
63,5 m2 |
2.878.751.272 |
143.938.000 |
13.09 |
13 |
S8.02 |
43,2 m2 |
1.857.360.407 |
92.869.000 |
21.19 |
21 |
S8.01 |
54,6 m2 |
2.693.132.495 |
134.657.000 |
6.09 |
6 |
S8.03 |
43,2 m2 |
1.932.776.780 |
96.639.000 |
9.12 |
9 |
S8.03 |
43,3 m2 |
1.904.752.070 |
95.238.000 |
26.05 |
26 |
S8.01 |
54,6 m2 |
3.223.322.720 |
161.167.000 |
12.17 |
12 |
S8.01 |
75,3 m2 |
3.387.310.990 |
169.366.000 |
13.14 |
13 |
S10.07 |
26,3 m2 |
1.592.659.637 |
79.633.000 |
12.17 |
12 |
S10.06 |
54,6 m2 |
2.625.166.790 |
131.259.000 |
11.07 |
11 |
S10.03 |
54,6 m2 |
2.631.205.145 |
131.561.000 |
8.01 |
8 |
S10.03 |
43,9 m2 |
1.920.601.556 |
96.031.000 |
12.09 |
12 |
S10.03 |
43,2 m2 |
2.098.803.321 |
104.941.000 |
18.12 |
18 |
S10.05 |
43,3 m2 |
2.079.197.174 |
103.960.000 |
8.15 |
8 |
S10.03 |
28,9 m2 |
1.409.851.833 |
70.493.000 |
7.04 |
7 |
S10.03 |
75,3 m2 |
3.298.140.000 |
164.907.000 |
8.04 |
8 |
S10.05 |
63,3 m2 |
2.954.205.128 |
147.711.000 |
20.04 |
20 |
S10.03 |
75,3 m2 |
3.548.211.300 |
177.411.000 |
13.09 |
13 |
S10.02 |
54,4 m2 |
2.489.616.000 |
124.481.000 |
4.03 |
4 |
S6.06 |
43 m2 |
2.463.252.120 |
123.163.000 |
12.01 |
12 |
S6.05 |
43,9 m2 |
2.269.366.624 |
113.469.000 |
15.01 |
15 |
S6.05 |
43,9 m2 |
2.250.751.847 |
112.538.000 |
7.03 |
7 |
S8.02 |
54,6 m2 |
2.335.332.665 |
116.767.000 |
8.02 |
8 |
S7.05 |
54,6 m2 |
2.373.607.406 |
118.681.000 |
7.20 |
7 |
S8.01 |
54,6 m2 |
2.472.410.166 |
123.621.000 |
12.19 |
12 |
S10.03 |
54,6 m2 |
2.568.121.630 |
128.407.000 |
16.14 |
16 |
S6.02 |
48,2 m2 |
2.531.311.880 |
126.566.000 |
6.12 |
6 |
S10.03 |
43,1 m2 |
2.509.517.451 |
125.476.000 |
21.20 |
21 |
S7.03 |
54,6 m2 |
2.432.291.613 |
121.615.000 |
20.03 |
20 |
S8.03 |
54,6 m2 |
2.502.943.949 |
125.148.000 |
6.08 |
6 |
S6.02 |
33,6 m2 |
1.727.629.982 |
86.382.000 |
9.13 |
9 |
S6.02 |
54,4 m2 |
2.608.768.177 |
130.439.000 |
13.06 |
13 |
S6.05 |
54,4 m2 |
2.496.960.000 |
124.848.000 |
17.09 |
17 |
S6.01 |
54,4 m2 |
2.873.283.878 |
143.665.000 |
23.30 |
23 |
S6.06 |
36,3 m2 |
1.803.832.692 |
90.192.000 |
21.17 |
21 |
S7.02 |
76,1 m2 |
3.145.084.647 |
157.255.000 |
2.21 |
2 |
S7.02 |
42,8 m2 |
1.874.423.313 |
93.722.000 |
12.21 |
12 |
S10.06 |
28,9 m2 |
1.393.541.468 |
69.678.000 |
16.01 |
16 |
S10.06 |
26,3 m2 |
1.555.264.341 |
77.764.000 |
2.11 |
2 |
S8.02 |
30,3 m2 |
1.432.953.661 |
71.648.000 |
2.08 |
2 |
S8.01 |
56,5 m2 |
2.501.727.398 |
125.087.000 |
3.01 |
3 |
S8.01 |
43,9 m2 |
1.924.206.540 |
96.211.000 |
3.03 |
3 |
S8.01 |
37,4 m2 |
1.698.592.624 |
84.930.000 |
12.03 |
12 |
S10.07 |
62,5 m2 |
3.090.041.095 |
154.503.000 |
12.07 |
12 |
S10.06 |
56,5 m2 |
2.704.684.101 |
135.235.000 |
17.14 |
17 |
S10.03 |
26,3 m2 |
1.569.095.531 |
78.455.000 |
12.09 |
12 |
S10.01 |
54,6 m2 |
2.498.769.000 |
124.939.000 |
8.08 |
8 |
S10.03 |
56,5 m2 |
2.723.980.417 |
136.200.000 |
3.17 |
3 |
S6.01 |
33,6 m2 |
1.808.603.969 |
90.431.000 |
17.17 |
17 |
S8.02 |
54,4 m2 |
2.580.100.732 |
129.006.000 |
18.02 |
18 |
S8.02 |
54.6 m2 |
2.706.429.291 |
135.322.000 |
14.18 |
14 |
S8.01 |
63,5 m2 |
2.832.227.351 |
141.612.000 |
21.21 |
21 |
S10.02 |
28,9 m2 |
1.433.542.893 |
71.678.000 |
6.01 |
6 |
S6.05 |
43,9 m2 |
2.126.721.006 |
106.337.000 |
19.09 |
19 |
S10.03 |
43,2 m2 |
2.189.831.278 |
109.492.000 |
5.19 |
5 |
S6.03 |
63,6 m2 |
2.973.560.014 |
148.679.000 |
8.06 |
8 |
S10.01 |
75,5 m2 |
3.306.900.000 |
165.345.000 |
Người có tài sản: Chi nhánh Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội tại thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Lầu 5 - Tòa nhà MBAMC, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
Đấu giá trực tuyến. Phương thức trả giá lên.
Xem tài sản: Từ 08h00 ngày 22/5/2024 đến 17h00 ngày 27/5/2024 (giờ hành chính), tại nơi có tài sản.
Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thứcđăng ký tài sản: Cá nhân, tổ chức theo quy định tại Điều 38 Luật Đấu giá tài sản liên hệ từ 08h00 ngày 21/5/2024 đến 17h00 ngày 03/6/2024 (giờ hành chính) và nộp hồ sơ trực tiếp tại số 79 đường số 44, Phường 14, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh hoặc truy cập vào website (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn) tải và nộp hồ sơ qua đường bưu chính. Đồng thời, đăng ký tham gia đấu giá tài sản tại website nêu trên. ĐT: 0888.154.369 - 0888.164.369.
Nhận tiền đặt trước: Ngày 31/5/2024, ngày 03/6/2024 và ngày 04/6/2024 (giờ hành chính). Trừ trường hợp tổ chức đấu giá tài sản và người tham gia đấu giá có thỏa thuận khác.
Tổ chức đấu giá: Ngày 05/6/2024 tại trang website trực tuyến (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn).