Ngày 5/6/2024, đấu giá quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng mua bán căn hộ tại TP. Thủ Đức, TP.HCM

0:00 / 0:00
0:00
(BĐT) - Công ty Đấu giá hợp danh Đông Nam thông báo đấu giá tài sản vào ngày 5/6/2024 do Chi nhánh Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân Đội tại TP. Hồ Chí Minh ủy quyền như sau:

Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá hợp danh Đông Nam. Trụ sở: Số 56 Hiền Vương, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM.

Tài sản đấu giá: Toàn bộ Quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng mua bán căn hộ thuộc Dự án Khu nhà ở cao tầng thuộc các lô đất A1, A2, A3, A4, A5, A6 - Khu dân cư và Công viên Phước Thiện (Vinhomes Grand Park hoặc tên gọi khác theo quyết định của Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền tại từng thời điểm) tại phường Long Bình, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh gồm:

Số căn hộ

Số tầng

Số tòa nhà

Diện tích sử dụng

Giá khởi điểm

(đồng)

Tiền đặt trước

(đồng

11.19

11

S10.06

75,3 m2

4.350.649.658

217.533.000

26.11

26

S10.02

62,5 m2

3.840.426.760

192.022.000

7.08

7

S8.01

56,4 m2

2.437.170.686

121.859.000

18.01

18

S10.06

26,3 m2

1.578.035.361

78.902.000

18.02

18

S10.06

43,1 m2

2.447.883.861

122.395.000

6.03

6

S10.05

54,6 m2

2.348.744.437

117.438.000

6.06

6

S10.05

54,4 m2

2.426.240.000

121.312.000

8.15

8

S10.07

28,9 m2

1.380.845.436

69.043.000

6.09

6

S10.07

43.2 m2

1.978.250.019

98.913.000

2.09

02

S6.01

54,4 m2

2.423.520.000

121.176.000

10.01

10

S6.05

43,9 m2

2.260.064.409

113.004.000

14.06

14

S6.02

75,5 m2

3.615.743.938

180.788.000

2.16

2

S7.02

53,7 m2

2.246.363.906

112.319.000

17.02

17

S8.02

54,6 m2

2.566.537.720

128.327.000

16.14

16

S10.07

26,3 m2

1.566.168.602

78.309.000

4.14

4

S10.06

43,9 m2

1.816.585.181

90.830.000

12.17

12

S8.02

54,4 m2

2.646.340.036

132.318.000

20.14

20

S6.05

26,3 m2

1.510.449.016

75.523.000

16.06

16

S8.03

54,4 m2

2.573.934.173

128.697.000

14.09

14

S6.02

54,6 m2

2.663.598.916

133.180.000

6.08

6

S10.03

56,5 m2

2.613.558.749

130.678.000

18.13

18

S6.02

54,4 m2

2.747.239.255

137.362.000

6.09

06

S6.01

54,4 m2

2.704.314.972

135.216.000

19.15

19

S8.01

28,9 m2

1.339.588.987

66.980.000

5.09

5

S8.03

43,2 m2

1.902.252.871

95.113.000

5.14

5

S10.06

43,9 m2

1.988.434.197

99.422.000

16.12

16

S8.02

43,3m2

2.063.689.966

103.185.000

13.14

13

S10.06

43,9 m2

1.955.462.300

97.774.000

7.12

7

S8.02

43,3 m2

1.919.434.300

95.972.000

28.14

28

S7.02

47.8 m2

2.126.486.675

106.325.000

Người có tài sản: Chi nhánh Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân Đội tại TP. Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Lầu 5 -Tòa nhà MBAMC, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP.HCM.

Đấu giá trực tuyến. Phương thức trả giá lên.

Xem tài sản: Từ 08h00 ngày 07/5/2024 đến 17h00 ngày 10/5/2024 (trong giờ hành chính).

Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tài sản: Cá nhân, tổ chức theo quy định tại Điều 38 Luật Đấu giá tài sản liên hệ từ 08h00 ngày 07/5/2024 đến 17h00 ngày 24/5/2024 (trong giờ hành chính) và nộp hồ sơ trực tiếp tại số 79 đường số 44, Phường 14, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh hoặc truy cập vào website (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn) tải và nộp hồ sơ qua đường bưu chính. Đồng thời, đăng ký tham gia đấu giá tài sản tại website nêu trên. ĐT: 0888.154.369 -0888.164.369.

Nhận tiền đặt trước: Ngày 22/5/2024, ngày 23/5/2024 và ngày 24/5/2024 (trong giờ hành chính).

Tổ chức đấu giá tài sản: Ngày 27/5/2024 tại trang thông tin điện tử đấu giá trực tuyến (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn).

THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

GIA HẠN KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ

Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá hợp danh Đông Nam. Trụ sở: Số 56 Hiền Vương, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM.

Thông báo điều chỉnh và gia hạn thời gian mua hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, đăng ký đấu giá trên trang thông tin điện tử đấu giá trực tuyến, nhận tiền đặt trước, tổ chức đấu giá đối với toàn bộ quyền tài sản phát sinh từ các hợp đồng mua bán căn hộ thuộc Dự án Khu nhà ở cao tầng thuộc các lô đất A1, A2, A3, A4, A5, A6 - Khu dân cư và Công viên Phước Thiện (Vinhomes Grand Park hoặc tên gọi khác theo quyết định của Chủ đầu tư hoặc cơ quan có thẩm quyền tại từng thời điểm) tại phường Long Bình, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh gồm:

Số căn hộ

Số tầng

Số tòa nhà

Diện tích sử dụng

Giá khởi điểm

(đồng)

Tiền đặt trước

(đồng

14.08

14

S6.02

33,6 m2

1.691.613.203

84.581.000

12.14

12

S6.02

48,2 m2

2.503.066.963

125.154.000

15.14

15

S6.02

48,2 m2

2.526.944.124

126.348.000

7.14

7

S6.02

48,2 m2

2.346.637.191

117.332.000

12.22

12

S6.06

76,1 m2

3.618.837.543

180.942.000

11.15

11

S6.05

28,9 m2

1.528.929.527

76.447.000

17.01

17

S6.05

43,9 m2

2.301.732.869

115.087.000

3.01

3

S6.05

43,9 m2

2.079.112.398

103.956.000

12.13

12

S6.02

54,4 m2

2.639.082.254

131.955.000

5.08

5

S6.02

33,6 m2

1.698.375.070

84.919.000

12.03

12

S6.02

30,5 m2

1.705.405.877

85.271.000

15.01

15

S6.01

26,3 m2

1.513.436.600

75.672.000

2.07

2

S9.03

54,6 m2

2.338.455.568

116.923.000

2.02

2

S9.01

43,2 m2

1.788.853.999

89.443.000

26.10

26

S7.02

54,6 m2

2.493.247.706

124.663.000

29.14

29

S7.02

47,8 m2

2.117.923.891

105.897.000

19.14

19

S7.01

43,9 m2

1.873.467.255

93.674.000

27.15

27

S7.02

61,7 m2

2.718.094.240

135.905.000

2.18

2

S7.03

63,5 m2

2.878.751.272

143.938.000

13.09

13

S8.02

43,2 m2

1.857.360.407

92.869.000

21.19

21

S8.01

54,6 m2

2.693.132.495

134.657.000

6.09

6

S8.03

43,2 m2

1.932.776.780

96.639.000

9.12

9

S8.03

43,3 m2

1.904.752.070

95.238.000

26.05

26

S8.01

54,6 m2

3.223.322.720

161.167.000

12.17

12

S8.01

75,3 m2

3.387.310.990

169.366.000

13.14

13

S10.07

26,3 m2

1.592.659.637

79.633.000

12.17

12

S10.06

54,6 m2

2.625.166.790

131.259.000

11.07

11

S10.03

54,6 m2

2.631.205.145

131.561.000

8.01

8

S10.03

43,9 m2

1.920.601.556

96.031.000

12.09

12

S10.03

43,2 m2

2.098.803.321

104.941.000

18.12

18

S10.05

43,3 m2

2.079.197.174

103.960.000

8.15

8

S10.03

28,9 m2

1.409.851.833

70.493.000

7.04

7

S10.03

75,3 m2

3.298.140.000

164.907.000

8.04

8

S10.05

63,3 m2

2.954.205.128

147.711.000

20.04

20

S10.03

75,3 m2

3.548.211.300

177.411.000

13.09

13

S10.02

54,4 m2

2.489.616.000

124.481.000

4.03

4

S6.06

43 m2

2.463.252.120

123.163.000

12.01

12

S6.05

43,9 m2

2.269.366.624

113.469.000

15.01

15

S6.05

43,9 m2

2.250.751.847

112.538.000

7.03

7

S8.02

54,6 m2

2.335.332.665

116.767.000

8.02

8

S7.05

54,6 m2

2.373.607.406

118.681.000

7.20

7

S8.01

54,6 m2

2.472.410.166

123.621.000

12.19

12

S10.03

54,6 m2

2.568.121.630

128.407.000

16.14

16

S6.02

48,2 m2

2.531.311.880

126.566.000

6.12

6

S10.03

43,1 m2

2.509.517.451

125.476.000

21.20

21

S7.03

54,6 m2

2.432.291.613

121.615.000

20.03

20

S8.03

54,6 m2

2.502.943.949

125.148.000

6.08

6

S6.02

33,6 m2

1.727.629.982

86.382.000

9.13

9

S6.02

54,4 m2

2.608.768.177

130.439.000

13.06

13

S6.05

54,4 m2

2.496.960.000

124.848.000

17.09

17

S6.01

54,4 m2

2.873.283.878

143.665.000

23.30

23

S6.06

36,3 m2

1.803.832.692

90.192.000

21.17

21

S7.02

76,1 m2

3.145.084.647

157.255.000

2.21

2

S7.02

42,8 m2

1.874.423.313

93.722.000

12.21

12

S10.06

28,9 m2

1.393.541.468

69.678.000

16.01

16

S10.06

26,3 m2

1.555.264.341

77.764.000

2.11

2

S8.02

30,3 m2

1.432.953.661

71.648.000

2.08

2

S8.01

56,5 m2

2.501.727.398

125.087.000

3.01

3

S8.01

43,9 m2

1.924.206.540

96.211.000

3.03

3

S8.01

37,4 m2

1.698.592.624

84.930.000

12.03

12

S10.07

62,5 m2

3.090.041.095

154.503.000

12.07

12

S10.06

56,5 m2

2.704.684.101

135.235.000

17.14

17

S10.03

26,3 m2

1.569.095.531

78.455.000

12.09

12

S10.01

54,6 m2

2.498.769.000

124.939.000

8.08

8

S10.03

56,5 m2

2.723.980.417

136.200.000

3.17

3

S6.01

33,6 m2

1.808.603.969

90.431.000

17.17

17

S8.02

54,4 m2

2.580.100.732

129.006.000

18.02

18

S8.02

54.6 m2

2.706.429.291

135.322.000

14.18

14

S8.01

63,5 m2

2.832.227.351

141.612.000

21.21

21

S10.02

28,9 m2

1.433.542.893

71.678.000

6.01

6

S6.05

43,9 m2

2.126.721.006

106.337.000

19.09

19

S10.03

43,2 m2

2.189.831.278

109.492.000

5.19

5

S6.03

63,6 m2

2.973.560.014

148.679.000

8.06

8

S10.01

75,5 m2

3.306.900.000

165.345.000

Người có tài sản: Chi nhánh Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng TMCP Quân đội tại thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ: Lầu 5 - Tòa nhà MBAMC, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.

Đấu giá trực tuyến. Phương thức trả giá lên.

Xem tài sản: Từ 08h00 ngày 22/5/2024 đến 17h00 ngày 27/5/2024 (giờ hành chính), tại nơi có tài sản.

Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thứcđăng ký tài sản: Cá nhân, tổ chức theo quy định tại Điều 38 Luật Đấu giá tài sản liên hệ từ 08h00 ngày 21/5/2024 đến 17h00 ngày 03/6/2024 (giờ hành chính) và nộp hồ sơ trực tiếp tại số 79 đường số 44, Phường 14, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh hoặc truy cập vào website (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn) tải và nộp hồ sơ qua đường bưu chính. Đồng thời, đăng ký tham gia đấu giá tài sản tại website nêu trên. ĐT: 0888.154.369 - 0888.164.369.

Nhận tiền đặt trước: Ngày 31/5/2024, ngày 03/6/2024 và ngày 04/6/2024 (giờ hành chính). Trừ trường hợp tổ chức đấu giá tài sản và người tham gia đấu giá có thỏa thuận khác.

Tổ chức đấu giá: Ngày 05/6/2024 tại trang website trực tuyến (http://daugiaviet.vn; http://daugiaso5.vn).

Chuyên đề