Ngày 16/11/2019, đấu giá quyền sử dụng đất tại thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

(BĐT) - Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 16/11/2019 do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất thị xã Quảng Trị ủy quyền như sau:

1. Tên tổ chức đấu giá: Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh. Địa chỉ: Kiệt 38, Tôn Thất Thuyết, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng trị.

2. Người có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: Số 250 đường Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

3. Thời gian, địa điểm công bố giá đấu giá: Ngày 16/11/2019. Tại Hội trường UBND thị xã Quảng Trị (số 295 Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng).

- Buổi sáng bắt đầu vào lúc 7h30 đến 11h30.

- Buổi chiều bắt đầu vào lúc 14h00 đến 17h00.

4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Người tham gia đấu giá trực tiếp xem tài sản kể từ ngày thông báo, niêm yết đến hết 16h30 ngày 13/11/2019 (71 lô đất khu đô thị mới Võ Thị Sáu, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị).

5. Thời gian, địa điểm bán, nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Kể từ ngày thông báo, niêm yết (trong giờ hành chính) đến hết 16h30 ngày 13/11/2019. Tại Công ty đấu giá Hợp danh Bảo Minh ( Kiệt 38 Tôn Thất Thuyết, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) hoặc Tại Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn thị xã Quảng Trị các ngày 11,12,13/11/2019 ( số 297 đường Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị).

6. Thời gian, địa điểm nộp phiếu trả giá đấu giá: Người tham gia đấu giá trực tiếp nộp phiếu trả giá vào ngày 12, 13/11/2019 (Buổi sáng bắt đầu vào lúc 8h00 đến 11h00; buổi chiều bắt đầu vào lúc 14h00 đến 16h30 tại Ngân hàng nông nghiệp & phát triển nông thôn thị xã Quảng Trị (số 297 đường Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị). Thời gian kết thúc nộp phiếu trả giá đấu giá đến hết 16h30 ngày 13/11/2019.

7. Tên tài sản, nơi có tài sản bán đấu giá: (Chi tiết các lô đất cụ thể bao gồm) 

TT

Số lô

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Ký quỹ(đồng)

Phí hồ sơ

(đồng/hồ sơ)

Ghi chú

Khu do 11

1

1

315,51

1.041.183.000

120.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 8 m

2

2

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

3

3

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

4

4

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

5

5

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

6

6

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

7

7

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

8

8

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

9

9

280

924.000.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 8 m

Khu do 12

10

1

180

504.000.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 8 m

11

2

259,46

648.650.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 8 m

12

3

221,58

553.950.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 8 m

13

4

140

392.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

14

5

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

15

6

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

16

7

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

17

8

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

18

9

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

19

10

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

20

11

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 8 m

Khu do 13

21

1

140

350.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

22

2

140

392.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

23

3

140

392.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

24

4

140

392.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

25

5

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

26

6

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

27

7

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

28

8

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

29

9

140

420.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 8 m

30

10

276,59

912.747.000

80.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 8 m

31

11

279,52

922.416.000

80.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 13m và 8m

32

12

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

33

13

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

34

14

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

35

15

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

36

16

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

37

17

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

38

18

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

39

19

140

448.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

40

20

140

392.000.000

50.000.000

200.000

Mặt cắt đường 13

Khu do 14

41

1

364,14

1.383.732.000

120.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 13m

42

2

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

43

3

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

44

4

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

45

5

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

46

6

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

47

7

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

48

8

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

49

9

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

50

10

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

51

11

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

52

12

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

53

13

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

54

14

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

55

15

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

56

16

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

57

17

168

537.600.000

50.000.000

500.000

Mặt cắt đường 13m

58

18

356,68

1.426.720.000

120.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 15,5m và 13m

59

19

385,29

1.541.160.000

120.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặtcắt 15,5m và 12,5m

60

20

239,71

791.043.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

61

21

240,86

794.838.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

62

22

242

798.600.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

63

23

243,14

802.362.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

64

24

244,28

806.124.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

65

25

245,42

809.886.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

66

26

246,57

813.681.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

67

27

247,71

817.443.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

68

28

248,85

821.205.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

69

29

249,99

824.967.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

70

30

251,14

828.762.000

80.000.000

500.000

Mặt cắt đường 12,5m

71

31

379,88

1.443.544.000

120.000.000

500.000

Giao nhau giữa hai trục đường có mặt cắt 13m và 12,5m

43.301.163.000

Tổng giá khởi điểm: 43.301.163.000đồng

Bằng chữ: Bốn mươi ba tỷ, ba trăm lẻ một triệu, một trăm sáu mươi ba ngàn đồng

8.Thời gian, địa điểm nộp tiền ký quỹ ( tiền đặt trước): Khách hàng trực tiếp nộp tiền đặt trước (tiền ký quỹ) tại ngân hàng nông nghiệp & Phát triển nông thôn, thị xã Quảng Trị (số 297 đường Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị) vào các ngày 11,12,13/11/2019 ( trong giờ hành chính). Thời gian kết thúc nộp tiền ký quỹ đến hết 16h30 ngày 13/11/2019..TK số: 3909.201.007.180 .Tên tài khoản: Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh

Lưu ý: Người tham gia đấu giá đăng ký bao nhiêu lô đất nộp tiền ký quỹ tương ứng với số lô đăng ký.

9. Điều kiện, cách thức đăng ký gia đấu giá:

* Điều kiện: Mọi tổ chức, cá nhân có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và không thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản 2016

- Người tham gia đấu giá phải cam kết thực hiện đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định;

- Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá; Một tổ chức chỉ được cử một đại diện tham gia đấu giá. 

* Cách thức đăng ký:

- Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá của khách hàng được cho vào phong bì đã niêm phong trực tiếp bỏ vào thùng phiếu đặt tại ngân hàng nông nghiệp & Phát triển nông thôn, thị xã Quảng Trị ( số 297 đường Trần Hưng Đạo, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị) .      

*Hồ sơ bao gồm:

- Đơn tham gia đấu giá, phiếu trả giá (mẫu Công ty phát hành).

- Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản photo)

- Giấy nộp tiền đặt trước tại Ngân hàng.

- Phí hồ sơ người tham gia

- Giấy ủy quyền (nếu có)

10. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 lần duy nhất/lô đất trong thời hạn nộp hồ sơ).

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

Mọi thông tin chi tiết liên hệ tại: Công ty đấu giá hợp danh Bảo Minh. Điện thoại: 0233.3577.989. DĐ: 0911 465 989.

Chuyên đề