Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt. Địa chỉ: Đường Huỳnh Thúc Kháng, P. Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Đơn vị có tài sản: UBND xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Địa chỉ: Xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Tên tài sản: Quyền sử dụng đất đối với 15 lô đất ở thuộc dự án Điểm khu dân cư nông thôn Rừng Cây; Khu dân cư thôn Mỹ Lại; Điểm dân cư Mỹ Lại, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi (Chi tiết tại Danh mục đính kèm).
Nơi có tài sản: Xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Giá khởi điểm: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.
Tiền đặt trước: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.
Tiền hồ sơ: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.
Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
Thời gian xem tài sản: 30 và 31/7/2019
Thời gian bán hồ sơ và đăng ký: Đến 16 giờ, ngày 12/8/2019.
Thời gian đấu giá dự kiến: 08 giờ 00 phút, ngày 15/8/2019.
Địa điểm đấu giá: Hội trường Ủy ban nhân dân xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Điều kiện đăng ký: Nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Đối tượng đăng ký: Hộ gia đình, cá nhân trong nước thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai năm 2013 thì có quyền tham gia đấu giá.
Địa điểm đăng ký, bán hồ sơ và cách thức đăng ký:
Ủy ban nhân dân xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
Trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt, đường Huỳnh Thúc Kháng, P. Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0965.663.117.
DANH MỤC TÀI SẢN
(Kèm theo Thông báo niêm yết đấu giá tài sản số 230307/TBĐG ngày 23/7/2019)
STT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích(m2) |
Đơn giá theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND |
Hệ số điều chỉnh |
Giá khởi điểm(làm tròn, đồng) |
Tiền đặt trước(đồng) |
Tiền hồ sơ |
I |
Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây |
||||||
1 |
9 |
201,20 |
370.000 |
7,86 |
585.000.000 |
117.000.000 |
500.000 |
2 |
63 |
216,70 |
370.000 |
7,86 |
630.000.000 |
126.000.000 |
500.000 |
3 |
67 |
178,20 |
270.000 |
11,33 |
545.000.000 |
109.000.000 |
500.000 |
Cộng |
596,10 |
1.760.000.000 |
|||||
II |
Khu dân cư Mỹ Lại |
||||||
4 |
45 |
204,90 |
65.000 |
37,08 |
494.000.000 |
98.800.000 |
200.000 |
5 |
46 |
200,00 |
65.000 |
37,08 |
482.000.000 |
96.400.000 |
200.000 |
6 |
47 |
202,70 |
65.000 |
37,08 |
489.000.000 |
97.800.000 |
200.000 |
7 |
48 |
216,60 |
65.000 |
37,08 |
522.000.000 |
104.400.000 |
500.000 |
8 |
49 |
230,60 |
65.000 |
37,08 |
556.000.000 |
111.200.000 |
500.000 |
9 |
50 |
194,00 |
65.000 |
37,08 |
468.000.000 |
93.600.000 |
200.000 |
10 |
51 |
195,00 |
65.000 |
37,08 |
470.000.000 |
94.000.000 |
200.000 |
11 |
52 |
195,00 |
65.000 |
37,08 |
470.000.000 |
94.000.000 |
200.000 |
Cộng |
1638,80 |
3.951.000.000 |
|||||
III |
Điểm dân cư Mỹ Lại |
||||||
12 |
1 |
189,66 |
65.000 |
37,08 |
457.000.000 |
91.400.000 |
200.000 |
13 |
2 |
199,93 |
65.000 |
37,08 |
482.000.000 |
96.400.000 |
200.000 |
14 |
3 |
226,19 |
65.000 |
37,08 |
545.000.000 |
109.000.000 |
500.000 |
15 |
4 |
217,20 |
65.000 |
37,08 |
523.000.000 |
104.600.000 |
500.000 |
Cộng |
832,98 |
2.007.000.000 |
|||||
Tổng cộng |
3067,88 |
7.718.000.000 |
|||||