Giai đoạn 2022-2023, Nhà nước sẽ thoái hết vốn tại Tổng công ty Viglacera - Công ty cổ phần. |
Cụ thể, 141 doanh nghiệp Nhà nước thoái vốn giai đoạn 2022 - 2025:
TT |
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu/doanh nghiệp |
Kế hoạch thoái vốn |
Tỷ lệ vốn NN còn lại sau khi thoái |
Thời gian hoàn thành |
||
Tỷ lệ vốn Nhà nước nắm giữ theo khung quy định tại QĐ số 22/2021/QĐ-TTg |
Tỷ lệ thoái vốn theo đề xuất của cơ quan đại diện CSH/ theo tiêu chí Đ2K3 QĐ số 22/2021/QĐ-TTg |
Giai đoạn 2022-2023 |
Giai đoạn 2024-2025 |
|||
MỤC 1: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THOÁI VỐN GIAI ĐOẠN 2022-2025 |
||||||
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư và Phát triển rau hoa quả |
Từ 50% trở xuống |
90,45% |
0,00% |
|
X |
|
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
|
2 |
Tổng công ty Cơ khí xây dựng - Công ty cổ phần |
Từ 50% trở xuống |
98,76% |
0,00% |
|
X |
3 |
Tổng Công ty cổ phần Sông Hồng |
Từ 50% trở xuống |
49,04% |
0,00% |
X |
|
4 |
Tổng công ty Lắp máy Việt Nam - Công ty cổ phần |
Trên 50% đến dưới 65% |
46,88% |
51,00% |
|
X |
5 |
Tổng công ty Viglacera - Công ty cổ phần |
Từ 50% trở xuống |
38,58% |
0,00% |
X |
|
|
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
6 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Truyền hình viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) |
Từ 50% trở xuống |
20,91% |
0,00% |
|
X |
7 |
Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam (VTVcab) |
Trên 50% đến dưới 65% |
47,55% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh An Giang |
|
|
|
|
|
8 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị An Giang |
Trên 50% đến dưới 65% |
33,88% |
64,00% |
|
X |
9 |
Công ty cổ phần Phà An Giang |
Trên 50% đến dưới 65% |
45,02% |
51,00% |
|
X |
10 |
Công ty cổ phần Xây lắp An Giang |
Trên 50% đến dưới 65% |
43,48% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bà Rịa Vũng tàu |
|
|
|
|
|
11 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Môi trường & Công trình Đô thị Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
65,00% |
0,00% |
X |
|
12 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Tân Thành |
Từ 50% trở xuống |
49,36% |
0,00% |
X |
|
13 |
Công ty cổ phần Dịch vụ và Đầu tư phát triển đô thị huyện Long Điền |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
14 |
Công ty cổ phần Phát triển Công viên Cây xanh và Đô thị Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
|
X |
15 |
Công ty cổ phần Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
58,88% |
0,00% |
|
X |
16 |
Công ty cổ phần Công trình Giao Thông |
Từ 50% trở xuống |
54,24% |
0,00% |
X |
|
17 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Du lịch Quốc tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 50% trở xuống |
27,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
|
18 |
Công ty cổ phần Giống cây trồng |
Từ 50% trở xuống |
50,95% |
0,00% |
|
X |
19 |
Công ty cổ phần Quản lý công trình đô thị |
Từ 50% trở xuống |
65,00% |
0,00% |
|
X |
20 |
Công ty cổ phần Giống chăn nuôi Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
93,22% |
0,00% |
|
X |
21 |
Công ty cổ phần Đường bộ Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
33,92% |
0,00% |
|
X |
22 |
Công ty cổ phần Sách Giáo khoa và Thiết bị trường học Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
12,03% |
0,00% |
X |
|
23 |
Công ty cổ phần Hồng Thái |
Từ 50% trở xuống |
6,33% |
0,00% |
|
X |
24 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
6,60% |
0,00% |
|
X |
25 |
Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hiệp Hòa |
Từ 50% trở xuống |
22,49% |
0,00% |
X |
|
26 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
3,22% |
0,00% |
X |
|
27 |
Công ty cổ phần thuốc lá và thực phẩm Bắc Giang |
Từ 50% trở xuống |
45,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
28 |
Công ty cổ phần Đường bộ Bắc Ninh |
Từ 50% Trở xuống |
75,64% |
0,00% |
|
X |
29 |
Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bắc Ninh |
Từ 50% trở xuống |
27,19% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
30 |
Công ty cổ phần Xây dựng và bảo trì cầu đường |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
|
31 |
Công ty cổ phẩn Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định |
Từ 50% trở xuống |
13,34% |
0,00% |
|
X |
32 |
Công ty cổ phần Khoáng sản Bình Định |
Từ 50% trở xuống |
25,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
|
33 |
Công ty cổ phần Xây dựng Bình Phước |
Từ 50% trở xuống |
98,98% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
|
34 |
Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Bình Thuận |
Từ 50% trở xuống |
16,97% |
36,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
|
35 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Cà Mau |
Trên 50% đến dưới 65% |
40,88% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
36 |
Công ty cổ phần Thương mại Tổng hợp Bảo Lạc |
Từ 50% trở xuống |
44,82% |
0,00% |
|
X |
37 |
Công ty cổ phần In Việt Lập Cao Bằng |
Từ 50% trở xuống |
61,30% |
0,00% |
|
X |
38 |
Công ty cổ phần Giống và Thức ăn chăn nuôi |
Từ 50% trở xuống |
84,16% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
|
39 |
Công ty cổ phần quản lý, sửa chữa đường bộ Đắk Nông |
Từ 50% trở xuống |
91,07% |
0,00% |
X |
|
40 |
Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đắk Nông |
Trên 50% đến dưới 65% |
41,00% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
|
41 |
Công ty cổ phần In Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
97,13% |
0,00% |
X |
|
42 |
Công ty cổ phần Công trình giao thông tỉnh Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
37,10% |
0,00% |
|
X |
43 |
Công ty cổ phần Lạc Hồng Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
84,78% |
0,00% |
|
X |
44 |
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư xây dựng tỉnh Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
62,46% |
0,00% |
|
X |
45 |
Công ty cổ phần Giống nông nghiệp Điện Biên |
Từ 50% trở xuống |
25,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
46 |
Công ty cổ phần Thương mại Dầu khí Đồng Tháp |
Trên 50% đến dưới 65% |
34,63% |
64,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
|
47 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hà Giang |
Từ 50% trở xuống |
14,98% |
36,00% |
|
X |
48 |
Công ty cổ phần Đường bộ I |
Từ 50% trở xuống |
34,40% |
0,00% |
X |
|
|
UBND Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
49 |
Công ty cổ phần Bao bì 277 Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
65,00% |
0,00% |
|
X |
50 |
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Haneco |
Từ 50% trở xuống |
97,56% |
0,00% |
|
X |
51 |
Công ty cổ phần 18-4 Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
47,48% |
0,00% |
|
X |
52 |
Công ty cổ phần Sách Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
37,34% |
0,00% |
|
X |
53 |
Công ty cổ phần Cơ điện Trần Phú |
Từ 50% trở xuống |
38,88% |
0,00% |
|
X |
54 |
Công ty cổ phần Truyền hình cáp Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
70,05% |
0,00% |
|
X |
55 |
Công ty cổ phần Kinh doanh và Đầu tư Việt Hà |
Từ 50% trở xuống |
51,04% |
0,00% |
|
X |
56 |
Công ty cổ phần Địa chính Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
54,20% |
0,00% |
|
X |
57 |
Công ty cổ phần Cơ điện công trình |
Từ 50% trở xuống |
98,89% |
0,00% |
|
X |
58 |
Công ty cổ phần Giầy Thượng Đình |
Từ 50% trở xuống |
68,66% |
0,00% |
|
X |
59 |
Công ty cổ phần Điện tử Giảng Võ |
Từ 50% trở xuống |
65,21% |
0,00% |
|
X |
60 |
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế |
Từ 50% trở xuống |
45,00% |
0,00% |
|
X |
61 |
Công ty cổ phần Khảo sát đo đạc HCGC Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
44,99% |
0,00% |
|
X |
62 |
Công ty cổ phần Đầu tư khai thác Hồ Tây |
Từ 50% trở xuống |
41,74% |
0,00% |
|
X |
63 |
Công ty cổ phần Giầy Thụy Khuê |
Từ 50% trở xuống |
35,34% |
0,00% |
|
X |
64 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hà Đông |
Từ 50% trở xuống |
25,03% |
0,00% |
|
X |
65 |
Công ty cổ phần Thống Nhất Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
45,00% |
0,00% |
|
X |
66 |
Công ty cổ phần Dệt 19/5 Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
32,03% |
0,00% |
|
X |
67 |
Công ty cổ phần Mai Động |
Từ 50% trở xuống |
18,00% |
0,00% |
|
X |
68 |
Công ty cổ phần Truyền thông Nghe nhìn Hà Nội |
Từ 50% trở xuống |
9,24% |
0,00% |
|
X |
69 |
Công ty cổ phần Sản xuất Dịch vụ xuất nhập khẩu Từ Liêm |
Từ 50% trở xuống |
1,18% |
0,00% |
|
X |
70 |
Công ty Liên doanh Norfolk Hatexco |
Từ 50% trở xuống |
40,00% |
0,00% |
|
X |
71 |
Công ty TNHH Tập đoàn sản xuất hàng dệt may |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
|
72 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hồng Lĩnh |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
X |
|
73 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hà Tĩnh |
Trên 50% đến dưới 65% |
42,84% |
51,00% |
|
X |
74 |
Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - Công ty cổ phần |
Trên 50% đến dưới 65% |
46,37% |
51,00% |
|
X |
|
UBND thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
75 |
Công ty cổ phần Phục vụ mai táng Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
64,50% |
0,00% |
X |
|
76 |
Công ty cổ phần Bến xe Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
64,57% |
0,00% |
X |
|
77 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
29,32% |
0,00% |
X |
|
78 |
Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư hạ tầng |
Từ 50% trở xuống |
5,72% |
0,00% |
X |
|
79 |
Công ty cổ phần Thương mại đầu tư và Xây dựng Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
24,22% |
0,00% |
X |
|
80 |
Công ty cổ phần Thanh Niên Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
0,00% |
X |
|
81 |
Công ty cổ phần Thiết bị công nghệ Tiền Phong |
Từ 50% trở xuống |
10,42% |
0,00% |
X |
|
82 |
Công ty cổ phần Du lịch Biển Vàng Việt Nam |
Từ 50% trở xuống |
2,11% |
0,00% |
X |
|
83 |
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
34,85% |
0,00% |
X |
|
84 |
Công ty liên doanh hữu hạn Hải Thành |
Từ 50% trở xuống |
17,56% |
0,00% |
X |
|
85 |
Công ty cổ phần Cung ứng tàu biển Hải Phòng |
Từ 50% trở xuống |
38,57% |
0,00% |
|
X |
86 |
Công ty cổ phần Đảm bảo giao thông đường thủy Hải Phòng |
Trên 50% đến dưới 65% |
14,00% |
51,00% |
X |
|
87 |
Công ty cổ phần Đường bộ Hải Phòng |
Trên 50% đến dưới 65% |
14,00% |
51,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
88 |
Công ty cổ phần Tài nguyên và Môi trường Hậu Giang |
Từ 50% trở xuống |
98,44% |
0,00% |
|
X |
89 |
Công ty cổ phần Bông sen Hậu Giang |
Từ 50% trở xuống |
99,92% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
|
90 |
Công ty cổ phần giống cây trồng Hưng Yên |
Từ 50% trở xuống |
86,94% |
0.00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
91 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Nha Trang |
Trên 50% đến dưới 65% |
10,68% |
51,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
|
92 |
Công ty cổ phần Thương mại Kiên Giang |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
29,40% |
|
X |
|
UBND Kom Tum |
|
|
|
|
|
93 |
Công ty cổ phần Khai thác và Xây dựng thủy lợi Kom Tum |
Từ 50% trở xuống |
13,04% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
|
94 |
Công ty cổ phần Dịch vụ đô thị Đà Lạt |
Trên 50% đến dưới 65% |
22,79% |
51,00% |
|
X |
95 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Bảo Lộc |
Trên 50% đến dưới 65% |
11,42% |
51,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
96 |
Công ty cổ phần Chợ Lạng Sơn |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Long An |
|
|
|
|
|
97 |
Công ty cổ phần Đô thị Thạnh Hóa |
Từ 50% trở xuống |
47,29% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
98 |
Công ty cổ phần điện tử điện lạnh và dịch vụ tổng hợp Nam Định |
Từ 50% trở xuống |
33,33% |
0,00% |
|
X |
99 |
Công ty cổ phần môi trường Nam Định |
Trên 50% đến dưới 65% |
13,22% |
51,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
|
100 |
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Nghệ An |
Trên 50% đến dưới 65% |
29,80% |
51,00% |
|
X |
101 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng cầu đường Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
11,92% |
0,00% |
|
X |
102 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông thủy bộ Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
65,60% |
0,00% |
|
X |
103 |
Công ty cổ phần In Báo Nghệ An |
Từ 50% trở xuống |
45,80% |
0,00% |
|
X |
104 |
Công ty cổ phần Công viên Cây xanh TP Vinh |
Từ 50% trở xuống |
55,44% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
105 |
Công ty cổ phần Công trình đô thị Ninh Thuận |
Từ 50% trở xuống |
90,76% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
106 |
Công ty cổ phần Xử lý chất thải Phú Thọ |
Từ 50% trở xuống |
94,60% |
0,00% |
x |
|
|
UBND tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
107 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Phú Yên |
Trên 50% đến dưới 65% |
36,29% |
55,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
|
108 |
Công ty cổ phần Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình |
Từ 65% trở lên |
16,00% |
65,49% |
|
X |
109 |
Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn Quảng Bình |
Từ 50% trở xuống |
14,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
|
110 |
Công ty cổ phần Viện Quy hoạch Đô thị và Nông thôn Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
20,00% |
0,00% |
X |
|
111 |
Công ty cổ phần Kỹ thuật xây dựng Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
112 |
Công ty cổ phần Dịch vụ công ích đô thị Tam Kỳ |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
|
X |
113 |
Công ty cổ phần Giống thủy sản Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
5,00% |
0,00% |
X |
|
114 |
Công ty cổ phần Giống nông lâm nghiệp Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
5,00% |
0,00% |
X |
|
115 |
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư phát triển Quảng Nam |
Từ 50% trở xuống |
5,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
116 |
Công ty cổ phần Thanh niên Xung Phong |
Từ 50% trở xuống |
52,77% |
0,00% |
|
X |
117 |
Công ty cổ phần Sơn Mỹ |
Từ 50% trở xuống |
2,57% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
118 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Hạ Long |
Từ 50% trở xuống |
43,19% |
0,00% |
X |
|
119 |
Công ty cổ phần Quản lý đường thủy Quảng Ninh |
Từ 50% trở xuống |
89,62% |
0,00% |
X |
|
120 |
Công ty cổ phần cầu phà Quảng Ninh |
Từ 50% trở xuống |
87,28% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
|
121 |
Công ty cổ phần Tổng công ty Thương mại Quảng Trị |
Từ 50% trở xuống |
22,62% |
0,00% |
X |
|
122 |
Công ty cổ phần Cảng Cửa Việt |
Từ 50% trở xuống |
96,96% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
|
123 |
Công ty cổ phần Môi trường và Đô thị Sơn La |
Từ 50% trở xuống |
62,64% |
36,00% |
X |
|
124 |
Công ty cổ phần Sách văn hoá tổng hợp Sơn La |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
125 |
Công ty cổ phần Điều tra quy hoạch và PTNT Sơn La |
Từ 50% trở xuống |
40,10% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
|
126 |
Công ty cổ phần Công trình Đô thị Tây Ninh |
Từ 50% trở xuống |
40,00% |
0,00% |
X |
|
|
UBND tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
|
127 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Bình |
Trên 50% đến dưới 65% |
10,00% |
64,06% |
|
X |
|
UBND tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
128 |
Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Thái Nguyên |
Từ 50% trở xuống |
37,47% |
0,00% |
X |
|
129 |
Công ty cổ phần Quản lý và Xây dựng giao thông Thái Nguyên |
Từ 50% trở xuống |
20,21% |
0,00% |
X |
|
130 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Sông Công |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
X |
|
131 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thái Nguyên |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
132 |
Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Thanh Hoá |
Từ 50% trở xuống |
52,47% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
133 |
Công ty cổ phần Chế biến lâm sản Tuyên Quang |
Từ 50% trở xuống |
50,46% |
0,00% |
X |
|
134 |
Công ty cổ phần Dịch vụ môi trường và Quản lý đô thị Tuyên Quang |
Từ 50% trở xuống |
51,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
135 |
Công ty cổ phần công trình công cộng Vĩnh Long |
Trên 50% đến dưới 65% |
30,24% |
51,00% |
|
X |
136 |
Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Mỹ Thuận |
Từ 50% trở xuống |
56,44% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
137 |
Công ty cổ phần Quản lý và Sửa chữa đường bộ Vĩnh Phúc |
Từ 50% trở xuống |
75,48% |
0,00% |
X |
|
138 |
Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Vĩnh Yên |
Từ 50% trở xuống |
23,00% |
0,00% |
X |
|
139 |
Công ty cổ phần Tư vấn, kiểm định chất lượng và Xây dựng công trình Vĩnh Phúc |
Từ 50% trở xuống |
36,00% |
0,00% |
|
X |
|
UBND tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
|
140 |
Công ty cổ phần Xây dựng đường bộ II - Yên Bái |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|
141 |
Công ty cổ phần Xây dựng đường bộ I - Yên Bái |
Từ 50% trở xuống |
30,00% |
0,00% |
X |
|