Ảnh minh họa |
I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:
1. Tên quỹ đất: 46 lô đất tại thôn Tân Tô và thôn Chiết Bi, xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế;
2. Diện tích quỹ đất: 13.720,5 m2;
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo QH phân lô đã được UBND thị xã Hương Thủy phê duyệt.
6. Hình thức sử dụng đất: Giao đất có thu tiền sử dụng đất.
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích (m2) |
Khu vực/ vị trí |
Đơn giá khởi điểm (Đồng/m2) |
Giá khởi điểm (Đồng) |
Tiền đặt trước (Đồng/lô) |
Bước giá (đồng/lô) |
I |
Khu phân lô xen ghép thôn Tân Tô |
||||||
1 |
ONT 1372 |
300,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 11, 5 m. (Khu vực 1) |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
2 |
ONT 1373 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
3 |
ONT 1374 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
4 |
ONT 1375 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
5 |
ONT 1376 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
6 |
ONT 1377 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
7 |
ONT 1378 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
8 |
ONT 1379 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
9 |
ONT 1380 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
10 |
ONT 1381 |
300,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng 11,5 m. (Khu vực 1) |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
11 |
ONT 1382 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
12 |
ONT 1383 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
13 |
ONT 1384 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
14 |
ONT 1385 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
15 |
ONT 1386 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
16 |
ONT 1387 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
17 |
ONT 1388 |
405,8 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường đi rộng |
500.000 |
202.900.000 |
30.000.000 |
10.000.000 |
18 |
ONT 1390 |
405,8 |
500.000 |
202.900.000 |
30.000.000 |
10.000.000 |
|
19 |
ONT 1391 |
360,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng |
400.000 |
144.000.000 |
18.000.000 |
8.000.000 |
20 |
ONT 1392 |
330,0 |
400.000 |
132.000.000 |
18.000.000 |
7.000.000 |
|
21 |
ONT 1412 |
300,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường đi rộng |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
22 |
ONT 1413 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
23 |
ONT 1414 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
24 |
ONT 1415 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
25 |
ONT 1416 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
26 |
ONT 1417 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
27 |
ONT 1418 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
28 |
ONT 1419 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
29 |
ONT 1420 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
30 |
ONT 1421 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
31 |
ONT 1422 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
32 |
ONT 1423 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
33 |
ONT 1424 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
34 |
ONT 1425 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
35 |
ONT 1426 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
36 |
ONT 1427 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
37 |
ONT 1428 |
405,8 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường đi rộng 19, 5 m và đường đi rộng 11,5 m. (Khu vực 1) |
500.000 |
202.900.000 |
30.000.000 |
10.000.000 |
38 |
ONT 1430 |
300,0 |
Vị trí 1,mặt tiền đường đi rộng |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
39 |
ONT 1431 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
40 |
ONT 1432 |
300,0 |
400.000 |
120.000.000 |
18.000.000 |
6.000.000 |
|
II |
Khu đất xen ghép thôn Chiết Bi |
||||||
41 |
ONT 767 |
210,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường Lương |
800.000 |
168.000.000 |
25.000.000 |
9.000.000 |
42 |
ONT 768 |
210,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường Lương |
750.000 |
157.500.000 |
23.000.000 |
8.000.000 |
43 |
ONT 769 |
210,0 |
750.000 |
157.500.000 |
23.000.000 |
8.000.000 |
|
44 |
ONT 770 |
210,0 |
750.000 |
157.500.000 |
23.000.000 |
8.000.000 |
|
45 |
ONT 771 |
210,0 |
750.000 |
157.500.000 |
23.000.000 |
8.000.000 |
|
46 |
ONT 772 |
263,1 |
700.000 |
184.170.000 |
25.000.000 |
10.000.000 |
|
- Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo qui định.
III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;
Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá (theo hộ khẩu).
IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do đơn vị thực hiện cuộc đấu giá phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, phí tham gia đấu giá theo quy định.
V. PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu (đồng/lô) |
1 |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000 |
2 |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 18/12/2017 tại thôn Tân Tô và thôn Chiết Bi, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo, mua nộp hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 17h00 ngày 18/12/2017 tại Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị.
3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã huyện Hương Thủy.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước:
- Từ 08h00 ngày 14/12/2017 cho đến 17h00 ngày 18/12/2017 tại Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị.
- Từ 08h00 đến 11h00 ngày 18/12/2017 tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy.
Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản vào tài khoản:
- Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:
Thời gian tổ chức đấu giá: 08h00 ngày 19/12/2017.
Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND xã Thủy Tân.
VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:
1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy - Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT Huế, số điện thoại: 02343.955.565.
- Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị - 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895995, Website:chuoigiatri.com.vn