I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:
1. Tên quỹ đất: 28 lô đất tại Khu TĐ4 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy;
2. Diện tích quỹ đất: Tổng số 28 lô đất với diện tích 4.416,2 m2; có chi tiết từng lô đất theo Bản đồ địa chính Khu đất tỷ lệ 1/1000 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 30/8/2017;
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
5. Hạ tầng kỹ thuật gắn liền với đất: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật được đầu tư hoàn chỉnh theo Dự án đầu tư;
6. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo Công văn số 959/SXD-QHKT ngày 22/5/2017 của Sở Xây dựng về việc cung cấp thông tin quy hoạch tại Khu TĐ4 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương; cụ thể như sau:
- Tầng cao công trình: 2 - 4 tầng;
- Chỉ giới xây dựng: Lùi 4m so với chỉ giới đường đỏ;
- Mật độ xây dựng: ≤ 80%.
- Thiết kế xây dựng nhà ở: Việc xây dựng nhà ở tại Khu TĐ4 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương thực hiện theothiết kế mẫu thống nhất của Dự án (Có thiết kế mẫu nhà tham khảo kèm theo), Trung tâm Phát triển quỹ đất sẽ bàn giao hồ sơ thiết kế kiến trúc mẫu đã được phê duyệt cho các đối tượng trúng đấu giá.
7. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
Mức giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất căn cứ theo Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 28 lô đất tại Khu TĐ4 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy; cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Tờ bản đồ địa chính số |
Diện tích (m2/lô) |
Vị trí lô đất, loại đường |
Mức giá cụ thể (đ/m2) |
Mức giá khởi điểm (đ/lô) |
Tiền đặt trước(đ/lô) |
1 |
380 |
05 |
273,1 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 13,5 m và 12 m |
5.000.000 |
1.365.500.000 |
204.820.000 |
2 |
381 |
05 |
216,8 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 13,5 m |
5.000.000 |
1.084.000.000 |
162.600.000 |
3 |
382 |
05 |
240,9 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 13,5 m và 12 m |
5.000.000 |
1.204.500.000 |
180.670.000 |
4 |
383 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
5 |
384 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
6 |
385 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
7 |
386 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
8 |
387 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
9 |
388 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
10 |
389 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
11 |
390 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
12 |
391 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
13 |
392 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
14 |
393 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
15 |
394 |
05 |
237,6 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 16,5 m và 12 m |
6.700.000 |
1.591.920.000 |
238.780.000 |
16 |
395 |
05 |
214,3 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 16,5 m |
6.700.000 |
1.435.810.000 |
215.370.000 |
17 |
396 |
05 |
263,5 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 16,5 m và 12 m |
6.700.000 |
1.765.450.000 |
264.810.000 |
18 |
397 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
19 |
398 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
20 |
399 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
21 |
400 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
22 |
401 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
23 |
402 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
24 |
403 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
25 |
404 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
26 |
405 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
27 |
406 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
28 |
407 |
05 |
135,0 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
5.600.000 |
756.000.000 |
113.400.000 |
Tổng số (28 lô đất) |
4.416,2 |
||||||
Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo qui định.
III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;
Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá (theo hộ khẩu).
IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do đơn vị thực hiện cuộc đấu giá phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, phí tham gia đấu giá theo quy định.
V. PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ, BƯỚC GIÁ:
1. Phí tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô
2. Bước giá:
- Đối với các lô đất có giá khởi điểm dưới 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng), bước giá là 40.000.000 đồng tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.
- Đối với các lô đất có giá khởi điểm trên 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng), bước giá là 60.000.000 đồng tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi.
VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 11h00 ngày 11/04/2018 tại Khu TĐ4 thuộc Khu B – Khu đô thị mới An Vân Dương, xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo, mua, nộp hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 11h00 ngày 11/04/2018 tại Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị.
- Địa điểm: Tầng 7, Tòa nhà Vadein, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, TP Huế.
3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị.
4. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 08 giờ 00 ngày 09/04/2018 cho đến 11 giờ 00 ngày 11/04/2018 tại Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị.
Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản vào tài khoản:
- Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:
Thời gian tổ chức đấu giá: 08 giờ 00 ngày 12/04/2018.
Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường tầng 9, Tòa nhà BIDV – 41 Hùng Vương, phường Phú Hội, thành phố Huế.
VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:
1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giátheo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh TT Huế. Số24 đường Lê Lợi, TP Huế. ĐT: 0234.3898926. Website:batdongsan.thuathienhue.gov.vn.
-Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị - 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895.995, Website: chuoigiatri.com.vn