Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án khu đô thị, khu dân cư nông thôn trên địa bàn
TT |
Danh mục khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích khoảng (ha) |
|
Tổng: 92 danh mục |
|
5.192,0 |
I |
TP. HÒA BÌNH (13 danh mục) |
1.063,1 |
|
I.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu đô thị mới (13 danh mục) |
1.063,1 |
|
1 |
Khu đô thị số 1 xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
125,0 |
2 |
Khu đô thị số 2 xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
129,8 |
3 |
Khu đô thị số 3 xã Thịnh Minh |
Xã Thịnh Minh |
85,1 |
4 |
Khu đô thị số 4 xã Thịnh Minh |
Xã Thịnh Minh |
64,9 |
5 |
Khu đô thị Phú Minh |
Xã Thịnh Minh |
87,3 |
6 |
Khu đô thị Phú Minh 2 |
Xã Thịnh Minh |
56,5 |
7 |
Khu đô thị Văn Minh |
Xã Quang Tiến |
20,3 |
8 |
Khu đô thị Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
28,0 |
9 |
Khu đô thị Yên Mông |
Xã Yên Mông |
99,0 |
10 |
Khu đô thị Kỳ Sơn |
Xã Quang Tiến |
20,3 |
11 |
Khu đô thị Quang Tiến |
Xã Quang Tiến |
81,9 |
12 |
Khu đô thị Phúc Tiến 1 |
Xã Quang Tiến |
104,0 |
13 |
Khu đô thị Phúc Tiến 2 |
Xã Quang Tiến |
161,0 |
II |
TP. HÒA BÌNH VÀ HUYỆN ĐÀ BẮC (01 danh mục) |
152,2 |
|
II.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu đô thị mơi (01 danh mục) |
152,2 |
|
1 |
Khu đô thị tại xã Toàn Sơn và xã Hoà Bình |
Xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc và xã Hòa Bình, TPHB |
152,2 |
III |
HUYỆN TÂN LẠC (10 danh mục) |
143,4 |
|
III.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu đô thị mới (01 danh mục) |
38,0 |
|
1 |
Khu đô thị Phong Phú |
Xóm Mường Lồ, xã Phong Phú |
38,0 |
III.2 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (09 danh mục) |
105,4 |
|
1 |
Khu dân cư mới Tử Nê |
Xóm Chùa, xã Tử Nê |
9,4 |
2 |
Khu dân cư mới Ngọc Mỹ |
Xóm Tân Ngọc, xã Ngọc Mỹ |
5,6 |
3 |
Khu dân cư mới Quy Mỹ |
Xóm Chiềng, xã Nhân Mỹ |
15,0 |
4 |
Khu dân cư mới Thanh Hối |
Xã Thanh Hối |
5,4 |
5 |
Khu dân cư mới xóm Úi |
Xóm Úi, xã Lỗ Sơn |
13,0 |
6 |
Khu dân cư mới Lỗ Sơn |
Xã Lỗ Sơn |
9,0 |
7 |
Khu dân cư mới Đông Lai |
Xã Đông Lai |
26,0 |
8 |
Khu dân cư mới xã Quyết Chiến |
Xóm Hưng, xã Quyết Chiến |
5,0 |
9 |
Khu dân cư mới xã Suối Hoa |
Xóm Mu, xã Suối Hoa |
17,0 |
IV |
HUYỆN KIM BÔI (18 danh mục) |
1.069,9 |
|
IV.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu đô thị mới (5 danh mục) |
427,6 |
|
1 |
Khu đô thị tại thị trấn Bo |
Thị trấn Bo |
67,4 |
2 |
Khu đô thị mới thị trấn Bo |
Thị trấn Bo |
87,5 |
3 |
Khu đô thị phía Đông thị trấn Bo |
Thị trấn Bo |
198,0 |
4 |
Khu đô thị Kim Bôi Nội Sung |
Thị trấn Bo |
39,7 |
5 |
Khu đô thị Lục Đồi |
Thị trấn Bo |
35,0 |
IV.2 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (13 danh mục) |
642,3 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Sào Báy |
Xã Sào Báy |
40,0 |
2 |
Khu dân cư nông thôn Thung Mường |
Xã Tú Sơn |
77,4 |
3 |
Khu dân cư nông thôn số 1 |
Xã Vĩnh Tiến |
14,3 |
4 |
Khu dân cư nông thôn xóm Đồng Ngoài |
Xã Vĩnh Tiến |
9,0 |
5 |
Khu dân cư nông thôn xóm Đồng Ngoài, Đầm Rừng |
Xã Vĩnh Tiến |
47,0 |
6 |
Khu dân cư nông thôn số 1 |
Xã Đông Bắc |
50,7 |
7 |
Khu dân cư nông thôn số 2 |
Xã Đông Bắc |
15,3 |
8 |
Khu dân cư nông thôn số 1 xã Kim Bôi |
Xã Kim Bôi |
12,0 |
9 |
Khu dân cư Vĩnh Đồng 1 |
Xã Vĩnh Đồng |
66,2 |
10 |
Khu dân cư Vĩnh Đồng 2 |
Xã Vĩnh Đồng |
60,2 |
11 |
Khu dân cư Vĩnh Đồng 3 |
Xã Vĩnh Đồng |
69,9 |
12 |
Khu đô thị xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng |
Xã Vĩnh Đồng |
75,0 |
13 |
Khu dân cư Hồ Quê Rù, xã Vĩnh Đồng |
Xã Vĩnh Đồng |
105,4 |
V |
HUYỆN LƯƠNG SƠN (38 danh mục) |
2.135,5 |
|
V.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu đô thị mới (14 danh mục) |
1.928,3 |
|
1 |
Khu đô thị tại xã Tân Vinh 1 |
Xã Tân Vinh |
98,0 |
2 |
Khu đô thị tại xã Hòa Sơn và thị trấn Lương Sơn |
Xã Hòa Sơn, thị trấn Lương Sơn |
298,6 |
3 |
Khu đô thị tại xã Lâm Sơn 1 |
Xã Lâm Sơn |
297,3 |
4 |
Khu đô thị tại xã Cư Yên và Tân Vinh |
Xã Tân Vinh, Xã Cư Yên |
86,5 |
5 |
Khu đô thị tại xã Cao Sơn và Tân Vinh |
Xã Tân Vinh, Xã Cao Sơn |
130,5 |
6 |
Khu đô thị tại xã Lâm Sơn 2 |
Xã Lâm Sơn |
374,3 |
7 |
Khu đô thị tại xã Lâm Sơn 3 |
Xã Lâm Sơn |
250,0 |
8 |
Khu đô thị Đồng Chúi |
Xã Tân Vinh |
30,0 |
9 |
Khu đô thị tại xã Lâm Sơn |
Xã Lâm Sơn |
99,0 |
10 |
Khu đô thị tại xã Tân Vinh 3 |
Xã Tân Vinh |
80,0 |
11 |
Khu đô thị tại xã Tân Vinh 2 |
Xã Tân Vinh |
80,0 |
12 |
Khu đô thị Tân Vinh, xã Tân Vinh (4) |
Xã Tân Vinh |
50,0 |
13 |
Khu đô thị Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn |
28,0 |
14 |
Khu đô thị Tân Vinh (Next Valley) |
Xã Tân Vinh |
26,1 |
V.2 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư cải tạo, chỉnh trang đô thị (04 danh mục) |
33,1 |
|
1 |
Khu nhà ở Đồng Bái, thị trấn Lương Sơn |
Thị trấn Lương Sơn |
7,3 |
2 |
Khu nhà ở tại Khu đồi tiểu khu 2 |
Thị trấn Lương Sơn |
12,3 |
3 |
Khu nhà ở tại tiểu khu Đồng Bái |
Thị trấn Lương Sơn |
3,5 |
4 |
Khu dân cư thị trấn Lương Sơn |
Thị trấn Lương Sơn |
10,0 |
V.3 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (20 danh mục) |
174,1 |
|
1 |
Khu nhà ở số 1, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
2,0 |
2 |
Khu nhà ở xóm Gừa, xã Cư Yên |
Xã Cư Yên |
2,7 |
3 |
Khu nhà ở tại xóm Đầm Rái, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
0,7 |
4 |
Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
1,3 |
5 |
Khu nhà ở tại xóm Cầu Sơn (Đầm Rái) |
Xã Nhuận Trạch |
9,8 |
6 |
Khu nhà ở Giếng Xạ 2 |
Xã Cư Yên |
10,0 |
7 |
Khu nhà ở Cầu Trại, thôn Cầu Sơn |
Xã Nhuận Trạch |
4,7 |
8 |
Khu nhà ở Đồng Mẫu 2, thôn Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
5,9 |
9 |
Khu nhà ở Đồng Giữa, thôn Đồng Bài, xã Hòa Sơn |
Xã Hòa Sơn |
11,3 |
10 |
Khu nhà ở Giếng Xạ 1 |
Xã Cư Yên |
9,6 |
11 |
Khu nhà ở Đồng Râm |
Xã Tân Vinh |
4,0 |
12 |
Khu dân cư Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
17,5 |
13 |
Khu nhà ở Tân Vinh 1 |
Xã Tân Vinh |
4,2 |
14 |
Khu nhà ở xã hội tại xã Cư Yên |
Xã Cư Yên |
7,0 |
15 |
Khu nhà ở xã hội tại Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
4,0 |
16 |
Khu nhà ở thương mại cao cấp Tân Vinh |
Xã Tân Vinh |
8,6 |
17 |
Khu nhà ở và chợ trung tâm xã Thanh Cao |
Xã Thanh Cao |
9,8 |
18 |
Khu nhà ở thôn Chợ Bến, xã Thanh Cao |
Xã Thanh Cao |
6,0 |
19 |
Khu dân cư nông thôn 1, tại xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
45,0 |
20 |
Khu nhà ở Trung Báo |
Xã Thanh Cao |
10,0 |
VI |
HUYỆN MAI CHÂU (01 danh mục) |
6,3 |
|
VI.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (01 danh mục) |
6,3 |
|
1 |
Khu dân cư xã Chiềng Châu |
Xã Chiềng Châu, |
6,3 |
VII |
HUYỆN YÊN THỦY (02 danh mục) |
65,0 |
|
VII.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (02 danh mục) |
65,0 |
|
1 |
Khu nhà ở số 1, xóm Hạ, xã Phú Lai |
Xóm Hạ, xã Phú Lai |
15,0 |
2 |
Khu dân cư xóm Liên Tiến |
Xóm Liên Tiến, xã Ngọc Lương |
50,0 |
VIII |
HUYỆN CAO PHONG (07 danh mục) |
536,8 |
|
VIII.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu đô thị mới (02 danh mục) |
57,2 |
|
1 |
Khu đô thị Cao Phong tại Thị trấn Cao Phong và xã Bắc Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
Thị trấn Cao Phong, xã Bắc Phong |
27,2 |
2 |
Khu đô thị xóm Bãi Bệ 1, xã Dũng Phong |
Xã Dũng Phong |
30,0 |
VIII.2 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (05 danh mục) |
479,6 |
|
1 |
Khu nhà ở sinh thái Thung Nai |
Xã Thung Nai |
17,1 |
2 |
Khu dân cư Thung Nai 1 |
Xã Thung Nai |
86,0 |
3 |
Khu dân cư xóm Mừng |
Xã Hợp Phong |
136,5 |
4 |
Khu dân cư Thung Nai 2 |
Xã Thung Nai |
50,0 |
5 |
Khu dân cư Hợp Phong 2 |
Xã Hợp Phong |
190,0 |
IX |
HUYỆN LẠC THỦY (02 danh mục) |
19,7 |
|
IX.1 |
Danh mục khu đất dự kiến đầu tư khu dân cư nông thôn (02 danh mục) |
19,7 |
|
1 |
Hạ tầng khu dân cư chùa Tiên xã Phú Nghĩa |
Xã Phú Nghĩa |
9,9 |
2 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Tân Thắng, xã Phú Thành |
Xã Phú Thành |
9,8 |
Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực trên địa bàn
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích khoảng (ha) |
|
Tổng: 08 danh mục |
|
|
I |
HUYỆN LƯƠNG SƠN (05 danh mục) |
|
147,44 |
1 |
Đầu tư xây dựng công trình trạm bơm khai thác nước mặt sông Bùi phục vụ cấp nước thô cho nhà máy nước sạch trong Khu công nghiệp Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
0,14 |
2 |
Chợ trung tâm xã Nhuận Trạch |
Xã Nhuận Trạch |
2,30 |
3 |
Nước sạch đô thị Lương Sơn |
Các xã, thị trấn |
|
4 |
Khu xử lý chất thải rắn |
Xã Cao Sơn |
30,00 |
5 |
Công viên nghĩa trang |
Xã Cao Sơn |
115,00 |
II |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH (02 danh mục) |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng công trình trạm bơm khai thác nước mặt sông Đà và hệ thống đường ống dẫn nước thô về Nhà máy xử lý nước sạch trong Khu công nghiệp Bình Phú |
Phường Kỳ Sơn, xã Mông Hóa |
0,054ha nhà máy, 8,6km đường ống |
2 |
Tổ hợp giáo dục FPT Hòa Bình |
Phường Dân Chủ |
8,45 |
III |
HUYỆN YÊN THỦY (01 danh mục) |
|
1,84 |
1 |
Đầu tư xây dựng chợ Hàng Trạm tại Khu phố Tây Bắc, thị trấn Hàng Trạm |
Thị trấn Hàng Trạm |
1,84 |