| STT | Danh mục các khu đất để thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Địa điểm | Kế hoạch tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Tiến độ tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Cơ quan tổ chức thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | Thông tin về thực trạng khu đất, sự phù hợp với quy hoạch | Đơn vị đề xuất ghi danh mục dự án |
| I | Lĩnh vực nhà ở (khu đô thị, khu dân cư nông thôn) | ||||||
| 1 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Ba Tri | Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | UBND huyện Ba Tri | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 20,8 ha. | - Sở Xây dựng; - UBND huyện Ba Tri. |
| 2 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thủy 2 | Thị trấn Tiệm Tôm, huyện Ba Tri | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | UBND huyện Ba Tri | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 34,68 ha. | - Sở Xây dựng; - UBND huyện Ba Tri. |
| 3 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Khu phố 4 thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam | Thị trấn Mỏ Cày và xã Đa Phước Hội, huyện Mỏ Cày Nam | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | UBND huyện Mỏ Cày Nam | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 21,0359 ha. | - Sở Xây dựng; - UBND huyện Mỏ Cày Nam. |
| 4 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc | Thị trấn Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 22,94 ha. | - Sở Xây dựng; - UBND huyện Mỏ Cày Bắc. |
| 5 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Đông Bình Đại, thị trấn Bình Đại. | Xã Bình Thắng và thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 21,50 ha. | - Sở Xây dựng; - Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại. |
| 6 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại. | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới, huyện Bình Đại | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 28,21 ha. | - Sở Xây dựng; - Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại. |
| 7 | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre | Xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 81,5 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 8 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 2, thành phố Bến Tre | Xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 22,19 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 9 | Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre | Xã Sơn Đông, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 49,32 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 10 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới phía Nam thành phố Bến Tre | Xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 87,95 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 11 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre | Xã Nhơn Thạnh, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 284,5 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 12 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới An Thuận 3, thành phố Bến Tre | Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 51,727 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 13 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Phú Nhuận 2, thành phố Bến Tre | Xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 216,89 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 14 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Tây Bắc, thành phố Bến Tre | Phường 6, phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Bình Phú, xã Sơn Đông | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 487,38 ha. | Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre |
| 15 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới ven sông Hàm Luông, thành phố Bến Tre | Phường 7, xã Bình Phú, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 181,9 ha. | Sở Xây dựng |
| 16 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phía Tây thành phố Bến Tre | Phường 6, phường 7, xã Bình Phú, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 222,9 ha. | Sở Xây dựng |
| 17 | Dự án đầu tư phát triển khu đô thị mới - đô thị sinh thái thành phố Bến Tre | Phường 8, Phường Phú Khương, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Sở Xây dựng | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở. - Diện tích dự kiến: khoảng 87,40 ha. | Sở Xây dựng |
| II | Lĩnh vực môi trường | ||||||
| 1 | Nhà máy xử lý rác An Hiệp | xã An Hiệp, huyện Ba Tri | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri | - Một phần đất do Nhà nước quản lý và một phần đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 12,71 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri |
| 2 | Nhà máy xử lý rác thải Bến Tre (phần diện tích mở rộng 3,24 ha) | Xã Hữu Định, huyện Châu Thành | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | - Đất đang chuẩn bị giải phóng mặt bằng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 3,24 ha. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| III | Lĩnh vực khác | ||||||
| 1 | Chợ Bình Thới | Xã Bình Thới, huyện Bình Đại | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại | - Đất do Nhà nước quản lý. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 0,21 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại |
| 2 | Chợ Rạch Đập | Xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam | - Đất do Nhà nước quản lý. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 0,46 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam |
| 3 | Chợ An Điền | Xã An Điền, huyện Thạnh Phú | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú | - Đất do Nhà nước quản lý. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 0,33 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú |
| 4 | Chợ Thạnh Hải | Xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú | - Đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 0,24 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú |
| 5 | Chợ Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng, huyện Thạnh Phú | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú | - Một phần đất do Nhà nước quản lý, một phần đất chưa giải phóng mặt bằng. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 0,29 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú |
| 6 | Đầu tư xây dựng Nhà máy nước Phú Sơn | Xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách | Năm 2025 - 2027 | 180 ngày | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách | - Đất do Nhà nước quản lý. - Phù hợp Quy hoạch tỉnh. - Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất. - Diện tích dự kiến: khoảng 0,13 ha. | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách |
| Tổng cộng: 25 dự án | |||||||