| STT | Danh mục các khu đất để thực hiện đấu thầu dự án | Địa điểm đầu tư | Diện tích (ha) | Cơ quan tham mưu |
| I/ | CÁC KHU ĐẤT THỰC HIỆN ĐẤU THẦU DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN: 07 khu đất | |||
| 1 | Khu đô thị Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn | Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm và huyện Ninh Hải | 201,8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; UBND huyện Ninh Hải; UBND thành phố PR-TC; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 2 | Khu đô thị mới núi Đá Chồng | huyện Ninh Hải và thành phố Phan Rang-Tháp Chàm | 65,43 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; UBND huyện Ninh Hải; UBND thành phố PR-TC; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 3 | Khu đô thị mới Khánh Hải | huyện Ninh Hải | 24,8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; UBND huyện Ninh Hải; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 4 | Khu đô thị mới Bắc Sông Ông | huyện Ninh Sơn | 19,39 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; UBND huyện Ninh Sơn; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 5 | Khu dân cư Tri Hải | huyện Ninh Hải | 55 | UBND huyện Ninh Hải; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 6 | Khu dân cư nông thôn mới Khánh Hội | huyện Ninh Hải | 8,51 | UBND huyện Ninh Hải, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 7 | Khu dân cư nông thôn mới Phước Lập Tam Lang | Huyện Thuận Nam | 10 | UBND huyện Thuận Nam, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| II/ | CÁC KHU ĐẤT THỰC HIỆN ĐẤU THẦU DỰ ÁN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CHUYÊN NGÀNH: 16 khu đất | |||
| A. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG: 07 khu đất | ||||
| 1 | Dự án LNG Cà Ná | Huyện Thuận Nam | 270,2 (bao gồm: Diện tích đất: 37,9; Diện tích mặt nước: 232,3) | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 2 | Nhà máy điện gió Đầm Nại 3 | Huyện Thuận Bắc và huyện Ninh Hải | 9,98 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Bắc, UBND huyện Ninh Hải; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 3 | Nhà máy điện gió Đầm Nại 4 | Huyện Thuận Bắc | 7,46 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận bắc; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 4 | Nhà máy Thủy điện Phước Hòa | Huyện Bác Ái | 63,15 | Sở Công thương; UBND huyện Bác Ái; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 5 | Nhà máy Thủy điện Thượng Sông Ông 2 | Huyện Ninh Sơn | 23,3 | Sở Công thương; UBND huyện Ninh Sơn; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 6 | Nhà máy điện gió hồ Bầu Ngứ | Huyện Thuận Nam | 3,9 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 7 | Nhà máy điện gió 7A giai đoạn 2 | Huyện Thuận Nam | 7,35 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| B. LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH KHÁC: 09 khu đất | ||||
| 1 | Dự án Cảng biển tổng hợp Cà Ná - giai đoạn 2 (cụm Bến số 3) | Huyện Thuận Nam | 49,62 | Sở Giao thông vận tải; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 2 | Cảng cạn Cà Ná | Huyện Thuận Nam | 62,47 | Sở Giao thông vận tải; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 3 | Trung tâm logistics Cà Ná | Huyện Thuận Nam | 60 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 4 | Kho xăng dầu Ninh Thuận | Huyện Thuận Nam | 5 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 5 | Kho xăng dầu Cà Ná | Huyện Thuận Nam | 5 | Sở Công thương; UBND huyện Thuận Nam; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 6 | Trồng cây dược liệu công nghệ cao và chuyển giao kỹ thuật nhân giống, trồng cây dược liệu | Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái | 9,49 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện Bác Ái; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 7 | Chợ Phương Hải | Huyện Ninh Hải | 0,49 | UBND huyện Ninh Hải; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 8 | Chợ Bỉnh Nghĩa | Huyện Thuận Bắc | 0,28 | UBND huyện Thuận Bắc; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 9 | Chợ Quảng Sơn | Huyện Ninh Sơn | 0,6 | UBND huyện Ninh Sơn; Sở Kế hoạch và Đầu tư |