Các khu đất thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất quy định tại điểm a khoản 1 Điều 126 của Luật Đất đai và khoản 1 Điều 4 Nghị định số 115/2021/NĐ-CP của Chính phủ gồm 18 khu đất.
TT |
Địa điểm thực hiện |
Dự kiến tên dự án |
Diện tích (ha) |
I |
Thành phố Sơn La (03 dự án) |
|
|
1 |
Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La và xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn |
Khu đô thị đầu tuyến tránh Quốc lộ 6 (thành phố - huyện Mai Sơn) |
56 |
2 |
Xã Hua La |
Khu đô thị Tây Nam thành phố |
46 |
3 |
Phường Chiềng Sinh |
Khu đô thị giải trí cao cấp gắn với sân Golf |
30 |
II |
Huyện Mộc Châu (08 dự án) |
|
|
1 |
Xã Phiêng Luông |
Khu đô thị dịch vụ Cửa Ngõ (thuộc khu 2.1) |
38,74 |
2 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu, xã Phiêng Luông |
Khu đô thị dịch vụ du lịch đồi chè |
239,37 |
3 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Khu đô thị tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu số 05) |
12,15 |
4 |
Xã Mường Sang |
Khu đô thị số 3 (2 bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu) |
39,2 |
5 |
Xã Phiêng Luông |
Khu đô thị phố núi và biệt thự sinh thái |
66 |
6 |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Khu đô thị dịch vụ du lịch |
66,72 |
7 |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Khu đô thị mới lân cận trung tâm du lịch trọng điểm (phân khu 4.0) |
47,68 |
8 |
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Khu đô thị Kiểu mẫu, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
98 |
III |
Huyện Vân Hồ (04 dự án) |
|
|
1 |
Xã Chiềng Khoa huyện Vân Hồ và xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
Khu dân cư mới (khu 2.5, 2.6, 2.10) tại xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu, xã Chiềng Khoa huyện Vân Hồ, thuộc Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
41 |
2 |
Xã Vân Hồ |
Khu đô thị sinh thái Vân Hồ |
85 |
3 |
xã Vân Hồ |
Khu đô thị sinh thái kết hợp du lịch bền vững |
06 |
4 |
xã Vân Hồ |
Khu đô thị số 5 |
67 |
IV |
Huyện Mai Sơn (01 dự án) |
|
|
1 |
Thị trấn Hát Lót |
Khu đô thị phía Tây thị trấn Hát Lót |
32 |
V |
Huyện Yên Châu (01 dự án) |
|
|
1 |
Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán |
Chỉnh trang đô thị tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, khu dân cư nông thôn xã Viêng Lán, huyện Yên Châu |
12 |
VI |
Huyện Thuận Châu (01 dự án) |
|
|
1 |
Xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu |
Chỉnh trang đô thị và xây dựng mới xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu |
16 |
Các khu đất thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều 126 của Luật Đất đai và khoản 2 Điều 4 Nghị định số 115/2021/NĐ-CP của Chính phủ gồm 6 khu đất.
TT |
Địa điểm thực hiện |
Dự kiến tên dự án |
Diện tích (ha) |
A |
Các dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 115/2024/NĐ-CP của Chính phủ |
||
I |
Các dự án công trình cấp nước (01 dự án) |
|
|
1 |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Dự án cung cấp nước sạch khu trung tâm hành chính, chính trị huyện và tại địa bàn các xã lân cận. |
03 |
II |
Các dự án công trình xử lý chất thải (01 dự án) |
||
1 |
Xã Huy Hạ, huyện Phù yên |
Khu xử lý rác thải huyện Phù Yên |
05 |
B |
Các dự án thuộc trường hợp phải áp dụng thủ tục mời quan tâm theo quy định tại các điểm e, g, h, i và k khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 115/2024/NĐ-CP của Chính phủ |
||
I |
Các dự án công trình năng lượng (03 dự án) |
|
|
1 |
Xã Nậm Ty, huyện Sông Mã |
Thuỷ điện Nậm Ty |
29 |
2 |
Xã Háng Đồng, huyện Bắc Yên |
Thuỷ điện Suối Bé |
34 |
3 |
Xã Làng Chếu và Xím Vàng, huyện Bắc Yên |
Thuỷ Điện Xím Vàng |
14 |
II |
Các dự án công trình giao thông |
|
|
1 |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Bến xe khách Trung tâm huyện Vân Hồ |
02 |