Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình; Địa chỉ: Số 52 đường Nguyễn Hữu Cảnh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Tổ chức có tài sản đấu giá: Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng; Địa chỉ: Thôn PhongNha, Xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Tài sản đấu giá: Tài sản Nhà nước đầu tư tại Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, Gồm: Tài sản tại điểm du lịch Suối nước Mọoc; Tài sản tại điểm du lịch Sông Chày- Hang Tối; Tài sản tại Trạm kiểm lâm Trộ Mợng - Hạt Kiểm lâm Phong Nha; Địa điểm: xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Tổng giá khởi điểm của tài sản: 63.155.066.000 đồng.
(Tổng giá khởi điểm trên chưa bao gồm các khoản phí, lệ phí liên quan khác. Người trúng đấu giá phải chi trả các khoản phí và lệ phí theo quy định của pháp luật).
Thông tin cụ thể của tài sản được niêm yết tại: Trụ sở Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng và UBND xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
4. Tiền đặt trước tham gia đấu giá: Nộp 12.631.013.000 đồng/hồ sơ đăng ký.
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: Nộp 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký.
Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên (không giới hạn số vòng).
Đối tượng, điều kiện đăng ký tham gia đấu giá tài sản:
Đối tượng đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức kinh tế có nhu cầu sử dụng tài sản đấu giá để kinh doanh du lịch.
Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
Có đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản theo mẫu do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phát hành.
Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với nhu cầu sử dụng tài sản trúng đấu giá để kinh doanh du lịch theo định hướng phát triển du lịch của tỉnh tại Khu vực có tài sản đấu giá.
Có cam kết (bằng văn bản) sẽ tiến hành thỏa thuận nhận chuyển nhượng tài sản không thuộc sở hữu nhà nước tại hai điểm du lịch Suối Nước Moọc và Sông Chày – Hang Tối với chủ sở hữu phần tài sản đó sau khi trúng đấu giá.
Có cam kết (bằng văn bản) tiếp tục sử dụng số người lao động đang làm việc tại khu vực có tài sản đấu giá (trừ số lao động thời vụ) ít nhất 5 năm kể từ ngày nhận bàn giao tài sản trúng đấu giá, trừ trường hợp người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật hoặc không có nhu cầu tiếp tục làm việc.
Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá mỗi hồ sơ gồm 01 bộ: (1) Đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu bản (bản gốc); (2) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập theo quy định của pháp luật (kèm theo giấy xác nhận nội dung đăng ký doanh nghiệp để chứng minh có ngành nghề kinh doanh phù hợp với nhu cầu sử dụng tài sản trúng đấu giá) (bản sao có chứng thực); (3) Giấy tờ tùy thân của người đại diện theo pháp luật (bản sao có chứng thực); (4) Giấy ủy quyền trong trường hợp ủy quyền đăng ký và tham gia đấu giá (bản gốc) và giấy tờ tùy thân của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực); (5) Chứng từ nộp tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước (bản sao có chứng thực); (6) Các bản cam kết nêu ở khoản b mục 7.
Thời gian, địa điểm thực hiện các thủ tục đấu giá: Thời gian phát hành, tham khảo hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Từ 07h30’ngày 13/12/2019 đến 16h30’ ngày 06/01/2020.
Thời gian, địa điểm xem tài sản vào ngày 26/12/2019 và ngày 27/12/2019 tại điểm du lịch Suối nước Moọc; điểm du lịch Sông Chày - Hang Tối; Trạm Kiểm lâm Trộ Mợng - Thôn Chày Lập, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Khách hàng có nhu cầu liên hệ Trung tâm để được hướng dẫn đi xem tài sản.
Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07h30’ ngày 06/01/2020 đến 16h30’ ngày 08/01/2020 (Trường hợp khách hàng có nhu cầu nộp tiền đặt trước trước ngày 06/01/2020 thì có đơn đề nghị được nộp tiền đặt trước gửi Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản). Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình mở tại Ngân hàng thương mại.
Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08h00’ ngày 09/01/2020.
Địa điểm tham khảo hồ sơ, làm thủ tục đăng ký tham gia đấu giá, tổ chức cuộc đấu giá tài sản: Tại trụ sở Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
(Các thủ tục trên được thực hiện trong giờ hành chính các ngày làm việc).
(Mẫu đơn đăng ký tham gia đấu giá và các biểu mẫu liên quan đến việc đăng ký tham gia đấu giá khách hàng có thể truy cập trên trang thông tin điện tử của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản: https://daugia.quangbinh.gov.vn hoặc trang thông tin điện tử của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, địa chỉ https://phongnhakebang.vn/thong-bao-chung hoặc mua trực tiếp tại trụ sở Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình.
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình, Số điện thoại: 0232.3856585 hoặc Ban Quản lý vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bảng, Số điện thoại: 0232.367021.
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI SẢN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ TẠI BAN QUẢN LÝ VƯỜN
QUỐC GIA PHONG NHA - KẺ BÀNG
(Kèm theo bản thông báo công khai việc đấu giá tài sản ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: Đồng
STT |
Danh mục tài sản |
Năm đưa vào sử dụng |
Số lượng/đơn vị |
Giá trị |
A |
TÀI SẢN HỮU HÌNH: |
|||
I |
Tài sản tại điểm du lịch Suối Nước Mọoc |
12.590.268.372 |
||
1 |
Cụm các hạng mục phục vụ tại điểm du lịch Suối Nước Mọoc |
2009 |
Công trình |
483.369.036 |
2 |
Kè đi bộ từ Suối Nước Mọoc đến bãi đỗ xe Suối Nước Mọoc |
2010 |
Công trình |
103.353.034 |
3 |
Trạm biến áp Suối Nước Mọoc |
2013 |
Công trình |
162.396.807 |
4 |
Công trình điểm du lịch sinh thái Suối Nước Moọc (Giai đoạn 1) |
2017 |
Công trình |
8.451.047.256 |
5 |
Hệ thống camera: Tivi Asaco 32 inch (1); đầu thu camera (1); maxcamera (14); nguồn 12v camera (12); switch 5pot (1); bộ phát wifi (3) |
5/2017 |
1 bộ |
77.033.250 |
6 |
Hệ thống đường đi bộ ở Suối Nước Mọoc |
12/2010 |
Công trình |
741.153.862 |
7 |
Chi phí sửa chữa Hệ thống đường đi bộ ở Suối Nước Mọoc |
2/2016 |
Công trình |
883.668.339 |
8 |
Hệ thống cầu, đường Suối Nước Moọc: Cầu đường gỗ có lan can; cầu đường gỗ không có lan can; Cầu tre có lan can; cầu nhảy ghềnh chụm (tre); cầu nhảy ghềnh Suối Nước Moọc (tre); hàng rào gỗ soát vé |
12/2016 |
Công trình |
564.549.563 |
9 |
Hệ thống nhà vệ sinh SuốiNước Moọc (Nhà thay đồ ghềnh chụm 7,5m; nhà thay đồ ghềnh Suối Nước Moọc (15m)) |
12/2016 |
Công trình |
321.140.923 |
10 |
Hệ thống nhà vệ sinh Suối Nước Moọc (Nhà thay đồ ghềnh chụm 7,5m; nhà thay đồ ghềnh Suối Nước Moọc (15m)) |
3/2017 |
Công trình |
166.366.725 |
11 |
Máy tính xách tay HP 4540 |
4/2017 |
1 cái |
8.291.250 |
12 |
Máy nén hơi Đông Phong |
12/2010 |
1 cái |
9.006.667 |
13 |
Cầu nhảy mạo hiểm dài 40m |
12/2016 |
Công trình |
36.115.200 |
14 |
Máy đông phong+mô tơ 20KW |
11/2016 |
1 cái |
10.705.933 |
15 |
Máy nén rữa xe hiệu Falcon: FA-39 |
10/2016 |
1 cái |
6.283.333 |
16 |
Bãi đậu xe đá zăm 15m x 50m |
5/2016 |
Công trình |
97.215.000 |
17 |
Bãi đậu xe đất Biên hòa 40m x 40m |
5/2016 |
Công trình |
67.500.000 |
18 |
Nhà sạp tại bến xe diện tích 4m x3m |
12/2016 |
Công trình |
54.114.660 |
19 |
Hàng rào gỗ ziczac tại điểm kiểmvé |
3/2017 |
18m |
8.415.000 |
20 |
Máy nổ phát điện |
11/2016 |
1 cái |
11.916.667 |
21 |
Bể bơi trẻ em |
12/2016 |
1 bộ |
32.137.500 |
22 |
Lan can cầu cảm giác mạnh |
12/2016 |
Công trình |
60.817.500 |
23 |
Tủ đông Sanaky |
8/2016 |
1 cái |
9.600.000 |
24 |
Thuyền Kayak CK200 |
12/2016 |
7 cái |
103.136.367 |
25 |
Hệ thống camera Suối nước Moọc |
3/2019 |
01 bộ |
40.200.000 |
26 |
Thuyền bơm hơi CK 200 |
4/2019 |
05 cái |
80.734.500 |
II |
Tài sản tại điểm du lịch Sông Chày - Hang Tối |
9.545.141.170 |
||
1 |
Bãi đổ xe, bến thuyền, lối đi sàn đạo trong Hang Tối |
10/2015 |
Côngtrình |
1.950.740.580 |
2 |
Khu quan sát Vọoc Hà Tĩnh |
11/2015 |
Công trình |
1.708.612.527 |
3 |
Nhà đón khách tại Trạm Kiểm lâm Trộ Mợng (bao gồm nhà vệ sinh công cộng) |
12/2015 |
Công trình |
1.246.623.392 |
4 |
Hệ thống sân bãi tại Hang Tối (lát gạch xen cỏ; Cáp treo đưathức ăn cho khỉ và Vọoc; Bệ đài biểu tượng KV Hang Tối; Giàn tắm khô; Giàn treo hoa bằng thép; Đèn chiếu sáng sân vườn; Hàng rào gỗ bồn hoa, cây cảnh) |
12/2015 |
Công trình |
406.471.000 |
5 |
Nhà chờ đón khách tại Hang Tối (02 nhà rường; điện chiếu sáng; Bể tự hoại, bể chứa; Chi phí cải tạo khu vệ sinh nhà bán vé; Sàn gỗ 2) |
12/2015 |
Công trình |
890.970.480 |
6 |
Các công trình phụ trợ tại Trộ Mợng (02 nhà rường; điện chiếu sáng trong nhà và khuôn viên; Sàn gỗ nhà hàng lớn;Tháp nước; Bảng chữ) |
12/2014 |
Công trình |
694.361.640 |
7 |
Dàn dây trò chơi cảm giác mạnh |
10/2015 |
Công trình |
67.086.800 |
8 |
Chi phí tư vấn, giám sát,thẩm định dự toán, thiết kế thi công công trình |
190.205.000 |
||
9 |
Nhà vệ sinh |
12/2016 |
Công trình |
84.152.400 |
10 |
Chi phí lát đá sân trước 2 nhà rường |
3/2016 |
Công trình |
132.812.500 |
11 |
Khung sắt, lan can sắt trên tầng 2 nhà làm việc |
3/2016 |
Công trình |
63.921.477 |
12 |
Inox lối vào quầy vé |
7/2016 |
Công trình |
39.100.000 |
13 |
Chi phí tư vấn lập dự án bảo vệ môi trường zip |
2017 |
330.000.000 |
|
14 |
Đường leo núi bán nhân tạo |
12/2015 |
Công trình |
187.027.500 |
15 |
Nhà vệ sinh |
12/2016 |
Công trình |
84.215.040 |
16 |
Thiết bị Wifi APLR |
8/2016 |
3 bộ
|
5.197.500 |
17 |
Nhà rường 5,6 (phía trái quầy bán vé) |
12/2016 |
Công trình |
428.631.308 |
18 |
Tủ đông Sanaky 8699 |
8/2016 |
1 cái |
10.453.333 |
19 |
Thuyền Kayak hơi (nhỏ) CK200 |
11/2016 |
19 cái |
284.941.567 |
20 |
Thuyền Kayak hơi (vượt thác) 330R |
12/2016 |
5 cái |
111.063.333 |
21 |
Thuyền Bobo chất liệu nhôm (mã lực 15) |
11/2016 |
1 cái |
73.666.667 |
22 |
Máy phát điện 24 + Ắc quy 85AM |
11/2016 |
1 cái |
10.808.875 |
23 |
Máy phát điện (chạy xăng) |
8/2016 |
1 cái |
12.031.250 |
24 |
Máy om gà |
4/2016 |
1 cái |
5.025.000 |
25 |
Máy điều hòa |
7/2016 |
1 cái |
5.778.750 |
26 |
Máy tính xách tay Dell |
8/2016 |
1 cái |
8.458.750 |
27 |
Bộ ròng rọc PetZL |
12/2016 |
38 bộ |
277.200.000 |
28 |
Bộ ròng rọc PetZL |
10/2017 |
10 bộ |
86.850.000 |
29 |
Bể bơi trẻ em (khung sắt, lan can nhựa) |
12/2016 |
1 bộ |
68.000.000 |
30 |
Thuyền bơm hơi CK 200 |
4/2019 |
05 cái |
80.734.500 |
III |
Tài sản tại Trạm Kiểm lâm Trộ Mợng –Hạt kiểm lâm Phong Nha |
1.110.901.701 |
||
1 |
Nhà ăn, ở Trạm Kiểm Lâm Trộ Mợng |
2015 |
Công trình |
1.096.332.201 |
2 |
Dại bếp: rộng 1,5m, dài 4m, cao 2m đòn tay và cọc làm bằng gỗ Táu, lợp Pibrô xi măng |
2014 |
Công trình |
712.500 |
3 |
Bếp nấu ăn diện tích 9m2, cao 2m làm bằng cọc sắt bao quanh, mái lợp bằng tôn lạnh |
2014 |
Công trình |
7.125.000 |
4 |
Bốt trựcBarie có diện tích 4,4m2,cao 2,5m làm bằng gỗ Táu, ốp ván xung quanh, mái lợp tôn lạnh |
2013 |
Công trình |
6.732.000 |
CỘNG (A=I+II+III) |
23.246.311.243 |
|||
B |
TÀI SẢN VÔ HÌNH (Giá trị lợi thế quyền khai thác du lịch) |
39.908.754.904 |
||
TỔNG CỘNG (A+B) |
63.155.066.147 |
|||
(Làm tròn) |
63.155.066.000 |
(Bằng chữ: Sáu mươi ba tỷ một trăm năm mươi lăm triệu không trăm sáu mươi sáu ngàn đồng chẵn)