Ngày 8/8/2019, đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

(BĐT) -Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 8/8/2019 do Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái ủy quyền như sau:

 - Tổ chức bán đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699

- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.

- Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng quỹ đất ở tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái.

Quyền sử dụng quỹ đất ở nông thôn tại thôn Pá Xổm (Khu 2) xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái gồm 40 thửa. Diện tích mỗi thửa từ: 106,6m2 đến 155m2; Giá khởi điểm từ 185.940.000đ đến 244.000.000đ/thửa (Giá khởi điểm của các thửa đất bán đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp thuế và các loại phí, lệ phí theo quy định).

- Xem tài sản: Từ ngày 18/7/2019 đến 16h ngày 29/7/2019 tại vị trí đất bán đấu giá thuộc huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.

- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái và Văn phòng ĐKĐĐ & PTQĐ huyện Văn Chấn từ ngày 17/7/2019 đến 16h ngày 05/8/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).

- Tiền mua hồ sơ: 100.000 - 200.000đ /01 hồ sơ

- Tiền đặt trước: Từ 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Chi tiết theo bảng kê từng quỹ đất ).

- Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Vào ngày 5,6 từ 7h30 đến 16h 30 ngày 7/8/2019.

- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có chứng minh thư và sổ hộ khẩu.

- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đầu vào hồi 08h ngày 08/8/2019 tại Chi cục thuế Nghĩa Văn thôn Phiêng 1 xã Sơn Thịnh Văn Chấn.

- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp. Gửi qua đường bưu điện. Khách hàng gửi phiếu trả giá trước 16h 30 phút ngày 07/8/2019.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên 

BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

QUỸ ĐẤT THÔN PÁ XỔM, XÃ PHÙ NHAM HUYỆN VĂN CHẤN - TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Thông báo đấu giá tài sản số 73 /TB-TTĐG ngày 16 tháng 07 năm 2019 của
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái)

STT

Thửa đất

Diện tích
(m2)

20m

40m

Giá đất
(đồng/m2)
20m

Giá đất
(đồng/m2)
40m

Giá khởi điểm
(đồng/lô)

Bước giá
(2% GKĐ)

Giá khởi điểm
+ Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước
(20% GKĐ)

Phí hồ sơ
(đồng/hồ sơ)

1

1

155,0

150,0

5,0

1.600.000

800.000

244.000.000

4.880.000

248.880.000

48.800.000

200.000

2

2

108,5

100,0

8,5

1.800.000

900.000

187.650.000

3.753.000

191.403.000

28.147.500

100.000

3

3

108,5

100,0

8,5

1.800.000

900.000

187.650.000

3.753.000

191.403.000

28.147.500

100.000

4

4

108,0

100,0

8,0

1.800.000

900.000

187.200.000

3.744.000

190.944.000

37.440.000

100.000

5

5

107,0

100,0

7,0

1.800.000

900.000

186.300.000

3.726.000

190.026.000

37.260.000

100.000

6

6

106,6

100,0

6,6

1.800.000

900.000

185.940.000

3.718.800

189.658.800

37.188.000

100.000

7

7

116,8

108,0

8,8

1.800.000

900.000

202.320.000

4.046.400

206.366.400

40.464.000

200.000

8

8

118,0

108,0

10,0

1.800.000

900.000

203.400.000

4.068.000

207.468.000

40.680.000

200.000

9

9

118,5

108,0

10,5

1.800.000

900.000

203.850.000

4.077.000

207.927.000

40.770.000

200.000

10

10

118,0

108,0

10,0

1.800.000

900.000

203.400.000

4.068.000

207.468.000

40.680.000

200.000

11

11

120,0

108,0

12,0

1.800.000

900.000

205.200.000

4.104.000

209.304.000

41.040.000

200.000

12

12

121,3

108,0

13,3

1.800.000

900.000

206.370.000

4.127.400

210.497.400

41.274.000

200.000

13

13

113,3

100,0

13,3

1.800.000

900.000

191.970.000

3.839.400

195.809.400

38.394.000

100.000

14

14

112,5

100,0

12,5

1.800.000

900.000

191.250.000

3.825.000

195.075.000

38.250.000

100.000

15

15

111,5

100,0

11,5

1.800.000

900.000

190.350.000

3.807.000

194.157.000

38.070.000

100.000

16

16

111,0

100,0

11,0

1.800.000

900.000

189.900.000

3.798.000

193.698.000

37.980.000

100.000

17

17

110,5

100,0

10,5

1.800.000

900.000

189.450.000

3.789.000

193.239.000

37.890.000

100.000

18

18

110,0

100,0

10,0

1.800.000

900.000

189.000.000

3.780.000

192.780.000

37.800.000

100.000

19

19

109,5

100,0

9,5

1.800.000

900.000

188.550.000

3.771.000

192.321.000

37.710.000

100.000

20

20

109,0

100,0

9,0

1.800.000

900.000

188.100.000

3.762.000

191.862.000

37.620.000

100.000

21

21

108,8

100,0

8,8

1.800.000

900.000

187.920.000

3.758.400

191.678.400

37.584.000

100.000

22

22

108,6

100,0

8,6

1.800.000

900.000

187.740.000

3.754.800

191.494.800

37.548.000

100.000

23

23

108,5

100,0

8,5

1.800.000

900.000

187.650.000

3.753.000

191.403.000

37.530.000

100.000

24

24

108,3

100,0

8,3

1.800.000

900.000

187.470.000

3.749.400

191.219.400

37.494.000

100.000

25

25

108,0

100,0

8,0

1.800.000

900.000

187.200.000

3.744.000

190.944.000

37.440.000

100.000

26

26

108,0

100,0

8,0

1.800.000

900.000

187.200.000

3.744.000

190.944.000

37.440.000

100.000

27

27

108,2

100,0

8,2

1.800.000

900.000

187.380.000

3.747.600

191.127.600

37.476.000

100.000

28

28

108,8

100,0

8,8

1.800.000

900.000

187.920.000

3.758.400

191.678.400

37.584.000

100.000

29

29

109,5

100,0

9,5

1.800.000

900.000

188.550.000

3.771.000

192.321.000

37.710.000

100.000

30

30

109,8

100,0

9,8

1.800.000

900.000

188.820.000

3.776.400

192.596.400

37.764.000

100.000

31

31

110,1

100,0

10,1

1.800.000

900.000

189.090.000

3.781.800

192.871.800

37.818.000

100.000

32

32

110,0

100,0

10,0

1.800.000

900.000

189.000.000

3.780.000

192.780.000

37.800.000

100.000

33

33

109,3

100,0

9,3

1.800.000

900.000

188.370.000

3.767.400

192.137.400

37.674.000

100.000

34

34

108,8

100,0

8,8

1.800.000

900.000

187.920.000

3.758.400

191.678.400

37.584.000

100.000

35

35

108,5

100,0

8,5

1.800.000

900.000

187.650.000

3.753.000

191.403.000

37.530.000

100.000

36

36

108,5

100,0

8,5

1.800.000

900.000

187.650.000

3.753.000

191.403.000

37.530.000

100.000

37

37

108,3

100,0

8,3

1.800.000

900.000

187.470.000

3.749.400

191.219.400

37.494.000

100.000

38

38

108,3

100,0

8,3

1.800.000

900.000

187.470.000

3.749.400

191.219.400

37.494.000

100.000

39

39

108,5

100,0

8,5

1.800.000

900.000

187.650.000

3.753.000

191.403.000

37.530.000

100.000

40

40

108,6

100,0

8,6

1.800.000

900.000

187.740.000

3.754.800

191.494.800

37.548.000

100.000

Tổng số

7.679.710.000

76.797.100

7.756.507.100

Chuyên đề