Quyền sử dụng đất ở 61 thửa đất tại các khu quy hoạch dân cư trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
1. Người có tài sản đấu giá: Uỷ ban nhân dân thành phố Sơn La (cơ quan được giao thực hiện công tác đấu giá QSDĐ là Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sơn La).
2. Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản
Vào hồi 08h30’ ngày 08/11/2019 (thứ 6). Tại Hội trường Trung tâm thành phố Sơn La (Tổ 2, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La).
3. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá và nơi có tài sản đấu giá
Tổng diện tích 61 thửa đất: 5.237,7 m2. Tổng giá khởi điểm: 87.529.277.000 đồng. Chi tiết:
Số TT |
Ký hiệu thửa đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/thửa) |
Tiền đặt trước (đồng/thửa/ hồ sơ) |
Tiền bán hồ sơ (đồng/ thửa/ hồ sơ) |
Ghi chú |
||||||
A |
ĐẤU THEO NHÓM ĐẤT` |
||||||||||||
I |
Nhóm 1 – Lô số 4B(OC4-10)- Vị trí đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 01 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
2 |
Thửa số 02 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
3 |
Thửa số 04 |
90,8 |
16.438.860 |
1.492.648.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
4 |
Thửa số 08 |
90,8 |
16.438.860 |
1.492.648.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
5 |
Thửa số 09 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
6 |
Thửa số 10 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
7 |
Thửa số 11 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
8 |
Thửa số 12 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
9 |
Thửa số 13 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
10 |
Thửa số 14 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
11 |
Thửa số 16 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
12 |
Thửa số 17 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
13 |
Thửa số 18 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
14 |
Thửa số 19 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
15 |
Thửa số 28 |
75,8 |
16.438.860 |
1.246.066.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
16 |
Thửa số 29 |
75,3 |
16.438.860 |
1.237.846.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
17 |
Thửa số 31 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
18 |
Thửa số 32 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
19 |
Thửa số 33 |
74,5 |
16.438.859 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
20 |
Thửa số 34 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
21 |
Thửa số 35 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-10) |
||||||
II |
Nhóm 2- Lô số 4B (OC4-11)- Vị trí đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 04 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
2 |
Thửa số 05 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
3 |
Thửa số 06 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
4 |
Thửa số 07 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
5 |
Thửa số 08 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
6 |
Thửa số 09 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
7 |
Thửa số 10 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
8 |
Thửa số 11 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
9 |
Thửa số 12 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
10 |
Thửa số 13 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
11 |
Thửa số 14 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
12 |
Thửa số 15 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
13 |
Thửa số 16 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
14 |
Thửa số 17 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
III |
Nhóm 3- Lô số 4B (OT4-09) - Vị trí đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 31 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
2 |
Thửa số 32 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
3 |
Thửa số 33 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
4 |
Thửa số 34 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
5 |
Thửa số 35 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
6 |
Thửa số 36 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
7 |
Thửa số 37 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
8 |
Thửa số 38 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
9 |
Thửa số 39 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
10 |
Thửa số 40 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
11 |
Thửa số 41 |
74,5 |
16.438.860 |
1.224.695.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
||||||
B |
ĐẤU RIÊNGTỪNG THỬA ĐẤT |
||||||||||||
I |
Vị trí OC4-11) đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
(OC4-11) |
|||||||||||
1 |
Thửa số 18 |
79,0 |
16.704.440 |
1.319.651.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4-11) |
||||||
II |
Vị trí (OT4-11) đường quy hoạch 18m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 01 |
147,2 |
21.786.600 |
3.206.988.000 |
300.000.000 |
500.000 |
(OT4-11) |
||||||
2 |
Thửa số 02 |
153,0 |
21.344.400 |
3.265.693.000 |
300.000.000 |
500.000 |
(OT4-11) |
||||||
3 |
Thửa số 03 |
162,5 |
21.344.400 |
3.468.465.000 |
300.000.000 |
500.000 |
(OT4-11) |
||||||
Vị trí (OT4-11) đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
|||||||||||||
4 |
Thửa số 06 |
159,1 |
16.438.860 |
2.615.423.000 |
300.000.000 |
500.000 |
(OT4-11) |
||||||
5 |
Thửa số 07 |
204,3 |
16.438.860 |
3.358.459.000 |
300.000.000 |
500.000 |
(OT4-11) |
||||||
III |
Vị trí (OC4.1-01) đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 01 |
81,4 |
16.704.440 |
1.359.741.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.1-01) |
||||||
IV |
Vị trí (OC4.2-02) đườngquy hoạch 10,5m đến 11,5m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 01 |
63,8 |
16.704.440 |
1.065.743.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.2-02) |
||||||
2 |
Thửa số 02 |
66,0 |
16.438.860 |
1.084.965.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.2-02) |
||||||
3 |
Thửa số 03 |
62,8 |
16.704.440 |
1.049.039.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.2-02) |
||||||
4 |
Thửa số 18 |
104,5 |
16.438.860 |
1.717.861.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.2-02) |
||||||
5 |
Thửa số 19 |
100,4 |
16.438.860 |
1.650.462.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.2-02) |
||||||
V |
Vị trí (OC4.3-03) đường quy hoạch 10,5m đến 11,5m |
||||||||||||
1 |
Thửa số 01 |
126,5 |
16.704.440 |
2.113.112.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.3-03) |
||||||
2 |
Thửa số 07 |
78,1 |
16.704.440 |
1.304.617.000 |
150.000.000 |
500.000 |
(OC4.3-03) |
||||||
VI |
KHU DÂN CƯ TỔ 14 PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
||||||||||||
1 |
Thửa số 40 |
187,4 |
10.900.000 |
2.042.660.000 |
150.000.000 |
500.000 |
tờ bản đồ số 35 |
||||||
Tổng cộng |
5.237,7 |
87.529.277.000 |
|||||||||||
* Lưu ý:
- Tại Cuộc đấu giá Người tham gia đấu giá khi không trúng đấu giá ở lượt trả giá đầu tiên vẫn có quyền dùng tiền đặt trước đã nộp để tham gia đấu giá ở các lượt tiếp theo.
- Người tham gia nộp bao nhiêu suất tiền đặt trước thì có thể được trúng đấu giá tối đa bấy nhiêu thửa đất.
- Giá khởi điểm của từng thửa đất không bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Nghĩa vụ nộp các loại thuế, phí, lệ phí do người mua được tài sản đấu giá thực hiện theo quy định của pháp luật;
- Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá không có tiền lãi; Tiền hồ sơ không được hoàn trả lại.
4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và phiếu trả giá, xem tài sản, nộp tiền đặt trước (trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Bán và tiếp nhận hồ sơ và phiếu trả giá: Từ ngày 21/10/2019 đến 17h30’ ngày 05/11/2019, bán hồ sơ tại Công ty đấu giá hợp danh Tây Bắc - Việt Nam hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sơn La. Tiếp nhận hồ sơ, phiếu trả giá tại Công ty đấu giá hợp danh Tây Bắc - Việt Nam
- Xem tài sản đấu giá: Từ ngày 28/10/2019 đến ngày 31/10/2019, khách hàng liên hệ với Công ty đấu giá hợp danh Tây Bắc - Việt Nam hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sơn La để được xem tài sản.
- Nộp tiền đặt trước: Từ ngày 05/11/2019 đến 17h30’ ngày 07/11/2019. Người tham gia đấu giá gửi tiền vào tài khoản hoặc bằng bảo lãnh của Ngân hàng cho Công ty đấu giá hợp danh Tây Bắc - Việt Nam, số tài khoản: 4111.000036.7870 tại Ngân hàng BIDV Chi nhánh tỉnh Sơn La.
5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Hộ gia đình, cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau đây:
(1) Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản; Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu và có đóng dấu đỏ của Công ty đấu giá hợp danh Tây Bắc - Việt Nam;
(2) Phiếu trả giá cho để trong phong bì kín và cho vào hòm phiếu tại Công ty
(3) Nộp tiền đặt trước đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật.
(4) Nộp 02 bản sao y CMND/Căn cước; sổ hộ khẩu (còn thời hạn).
(5) Nộp giấy chuyển tiền tại trụ sở của Công ty hoặc qua chuyển vào hòm thư: daugiataybac.sl@gmail.com (trước 17h30’ ngày 07/11/2019).
* Lưu ý:
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân không đến đăng ký tham gia đấu giá hoặc đã đăng ký tham gia đấu giá nhưng không đến tham gia cuộc đấu giá thì có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đến đăng ký hoặc tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và nộp 01 bản sao CMND của người được ủy quyền.
- Người có đủ điều kiện tham gia đấu giá không được nhận uỷ quyền của cá nhân, hộ gia đình khác khi tham gia đấu giá cùng một thửa đất đấu giá.
- Tại mỗi lượt đấu giá: Đối với 01 thửa đất, một (01) hộ gia đình chỉ được một (01) cá nhân tham gia đấu giá (Một hộ gia đình hoặc 01 cá nhân có thể đăng ký tham gia đấu giá đối với nhiều thửa đất).
- Đối với 01 nhóm các thửa đất: Một (01) hộ gia đình chỉ được tối đa các cá nhân tham gia đấu giá hoặc một cá nhân có số hồ sơ tham gia tối đa bằng số thửa đất trong nhóm.
6. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
a) Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu một vòng theo từng lượt đấu giá
b) Cách thức: Người Tham gia đấu giá trả giá theo thửa hoặc nhóm (Ghi trong phiếu trả giá), cụ thể:
- Lượt 1: Bỏ phiếu gián tiếp một vòng cho từng thửa đất hoặc nhóm thửa đất đã quy định tại Khoản 2 Điều 4 Quy chế này.
Tại Lượt này, Người tham gia đấu giá bỏ phiếu trả giá vào hòm phiếu đặt tại Công ty, hạn cuối cùng là 17h30’ ngày 07/11/2019.
*Lưu ý: Với mỗi người tham gia đấu giá, số lượng phiếu trả giá hợp lệ của từng lượt tương ứng đủ với tiền đặt trước người đó nộp, nếu số phiếu trả giá nhiều hơn mức tiền đặt trước thì chỉ chọn những phiếu tương ứng có giả trả cao nhất.
- Lượt 2: Bỏ phiếu trực tiếp một vòng tại cuộc đấu giá cho từng thửa đất hoặc các thửa đất theo nhóm.
Tại các lượt đấu trực tiếp này, Tài sản đấu giá là các thửa đất chưa bán đấu giá tại các lượt đấu giá trước. Người tham gia đấu giá là các khách hàng có nhu cầu, vẫn còn suất tiền đặt trước chưa trúng đấu giá.
Các lượt tiếp theo cứ trình tự như vậy cho đến khi không còn khách hàng nào tham gia đấu giá hoặc không còn thửa đất nào để đấu giá thì cuộc đấu giá kết thúc.
c) Phương thức đấu giá: Trả giá lên theo thửa đất hoăc nhóm thửa đất.
Tại Cuộc đấu giá, Đấu giá viên công bố người trả giá cao nhất là người trúng đấu giá.
Với các nhóm thửa đất Người trả giá cao nhất sẽ được ưu tiên nhận thửa đất trước, cứ như vậy cho đến thửa cuối cùng của nhóm các thửa đất hoặc Người tham gia đấu giá trúng đấu giá cuối cùng (Đáp ứng được điều kiện một thửa đất có tối thiểu từ hai người tham gia đấu giá trở lên);
Mọi chi tiết, xin liên hệ:
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sơn La (Số 47, đường Lê Thái Tông, tổ 2, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - số điện thoại: 02123.799.446).
Công ty đấu giá hợp danh Tây Bắc - Việt Nam (Số 470, đường Trần Đăng Ninh, tổ 3, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - số điện thoại: 02123.855.855)./.