1. Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty cổ phần đấu giá Nam Giang
Địa chỉ: 21 Phan Kế Bính, phường ĐaKao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
2. Người có tài sản đấu giá: Công an quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 687 Âu Cơ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
3. Tài sản đấu giá và giá khởi điểm: Tài sản đấu giá là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước; Cụ thể:
BẢNG KÊ CHI TIẾT TANG VẬT BÁN ĐẤU GIÁ |
||||||
Số TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tỷ lệ % chất lượng còn lại |
đơn giá (đồng) |
Tổng giá trị (đồng) |
I |
Tủ lạnh, xe đẩy tay trẻ em, máy câu cá, giấy bạc, linh kiện xe máy đã qua sử dụng |
30,970,000 |
||||
1 |
Tủ lạnh |
Cái |
4 |
20% |
1,000,000 |
4,000,000 |
2 |
Xe đẩy tay trẻ em |
Cái |
120 |
20% |
30,000 |
3,600,000 |
3 |
Máy câu cá |
Cái |
120 |
20% |
10,000 |
1,200,000 |
4 |
Bát đèn xi nhan môtô |
Cái |
8 |
20% |
5,000 |
40,000 |
5 |
Bát đèn pha xe môtô |
Cái |
4 |
20% |
5,000 |
20,000 |
6 |
Gương chiếu hậu xe môtô |
Cái |
6 |
20% |
10,000 |
60,000 |
7 |
Đồng hồ công tơ mét xe môtô |
Cái |
2 |
20% |
50,000 |
100,000 |
8 |
Đồng hồ báo xăng xe môtô |
Cái |
2 |
20% |
10,000 |
20,000 |
9 |
Cùm công tắc xe môtô |
Cái |
40 |
20% |
5,000 |
200,000 |
10 |
Pô xe môtô |
Cái |
2 |
20% |
200,000 |
400,000 |
11 |
Gác chân xe môtô |
Cái |
8 |
20% |
50,000 |
400,000 |
12 |
Phuộc nhún sau xe môtô |
Cái |
2 |
20% |
100,000 |
200,000 |
13 |
Bộ sên dĩa xe môtô |
Cái |
2 |
20% |
100,000 |
200,000 |
14 |
Nắm xăng xe môtô |
Cái |
2 |
20% |
20,000 |
40,000 |
15 |
Tay lái xe gắn máy |
Cái |
3 |
20% |
100,000 |
300,000 |
16 |
Đèn xin nhan xe gắn máy |
Cái |
30 |
20% |
5,000 |
150,000 |
17 |
Tay nắm xe gắn máy |
Cái |
8 |
20% |
5,000 |
40,000 |
18 |
Thùng giấy bạc nướng thực phẩm |
Thùng |
150 |
20% |
80,000 |
12,000,000 |
19 |
Máy lạnh cái loại |
Bộ |
8 |
20% |
1,000,000 |
8,000,000 |
II |
Quần áo, giày dép, bóp các loại |
29,340,000 |
||||
1 |
Giày nam |
Đôi |
37 |
20% |
10,000 |
370,000 |
2 |
Giày sandan |
Đôi |
3 |
20% |
10,000 |
30,000 |
3 |
Giày nữ |
Đôi |
3 |
20% |
10,000 |
30,000 |
4 |
Dép |
Đôi |
15 |
20% |
10,000 |
150,000 |
5 |
Túi xách nữ |
Cái |
30 |
20% |
10,000 |
300,000 |
6 |
Ví nữ |
Cái |
20 |
20% |
10,000 |
200,000 |
7 |
Đồng hồ đeo tay |
Cái |
207 |
20% |
5,000 |
1,035,000 |
8 |
Túi xách các loại |
Cái |
122 |
20% |
10,000 |
1,220,000 |
9 |
Valy |
Cái |
28 |
20% |
50,000 |
1,400,000 |
10 |
Áo ngực |
Cái |
700 |
20% |
4,000 |
2,800,000 |
11 |
Quần lót nam |
Cái |
120 |
20% |
4,000 |
480,000 |
12 |
Quần lót nữ |
Cái |
360 |
20% |
4,000 |
1,440,000 |
13 |
Áo lót trẻ em |
Cái |
250 |
20% |
2,000 |
500,000 |
14 |
Áo lót nữ |
Cái |
50 |
20% |
4,000 |
200,000 |
15 |
Đồ lót trẻ em |
Bộ |
180 |
20% |
1,000 |
180,000 |
16 |
Áo lá nữ |
Cái |
80 |
20% |
1,000 |
80,000 |
17 |
Dây nịt nam simili |
Cái |
900 |
20% |
5,000 |
4,500,000 |
18 |
Bóp nam simili |
Cái |
200 |
20% |
2,000 |
400,000 |
19 |
Áo thun nam các loại |
Cái |
215 |
20% |
20,000 |
,300,000 |
20 |
Áo sơ mi nam các loại |
Cái |
20 |
20% |
20,000 |
400,000 |
21 |
Áo khoác vải dù nam |
Cái |
8 |
20% |
20,000 |
160,000 |
22 |
Quần kaki nam các loại |
Cái |
10 |
20% |
30,000 |
300,000 |
23 |
Áo kaki nam các loại |
Cái |
11 |
20% |
20,000 |
220,000 |
24 |
Nón trẻ em các loại |
Cái |
30 |
20% |
5,000 |
150,000 |
25 |
Giày thể thao các loại |
Đôi |
52 |
20% |
10,000 |
520,000 |
26 |
Mắt kính thời trang, kính mát |
Cái |
350 |
20% |
5,000 |
,750,000 |
27 |
Áo thun nữ |
Cái |
85 |
20% |
10,000 |
850,000 |
28 |
Quần kaki nữ các loại |
Bộ |
250 |
20% |
20,000 |
5,000,000 |
29 |
Đồ nữ |
Bộ |
25 |
20% |
15,000 |
375,000 |
III |
Vải các loại |
55,540,000 |
||||
1 |
Vải polyester |
Kg |
1,000 |
50% |
10,000 |
10,000,000 |
2 |
Vải Kaki các loại khổ 1m4 - 1m5 |
Kg |
270 |
50% |
15,000 |
4,050,000 |
3 |
Vải các loại khổ 1,2m - 1.5m |
Kg |
1,200 |
50% |
15,000 |
18,000,000 |
4 |
Vải thun |
Kg |
550 |
20% |
5,000 |
2,750,000 |
5 |
Vải thun quần tây do Trung Quốc sản xuát khổ vải 1,6m |
Kg |
1,000 |
50% |
10,000 |
10,000,000 |
6 |
Vải các loại khổ 1,4m - 1.5m |
Kg |
561 |
50% |
10,000 |
5,610,000 |
7 |
Vải tráng nhựa khổ 1,5m |
Kg |
900 |
20% |
2,000 |
,800,000 |
8 |
Vải Jean |
Kg |
3,522 |
50% |
20,000 |
70,440,000 |
9 |
Vải kaki |
Kg |
1,126 |
50% |
15,000 |
16,890,000 |
10 |
Vải các loại |
Kg |
2,200 |
20% |
5,000 |
11,000,000 |
11 |
Vải không rõ nguồn gốc, xuất xứ |
Kg |
1,000 |
20% |
5,000 |
5,000,000 |
IV |
Xe ôtô |
50,000,000 |
||||
1 |
Xe ô tô tải biển số 54Z-0649 |
Chiếc |
1 |
50% |
50,000,000 |
50,000,000 |
V |
Quần áo, giày dép, bóp các loại |
79,810,000 |
||||
1 |
Quần áo nữ các loại |
Cái |
20 |
50% |
15,000 |
300,000 |
2 |
Quần Jeans các loại |
Cái |
75 |
50% |
15,000 |
1,125,000 |
3 |
Đồ thể thao các loại |
Bộ |
560 |
50% |
25,000 |
14,000,000 |
4 |
Áo thun các loại |
Cái |
1,800 |
20% |
5,000 |
9,000,000 |
5 |
Dép các loại |
Đôi |
240 |
20% |
10,000 |
2,400,000 |
6 |
Giày các loại |
Đôi |
367 |
20% |
10,000 |
3,670,000 |
7 |
Giày Patin các loại |
Đôi |
6 |
20% |
70,000 |
420,000 |
8 |
Giày nữ các loại |
Đôi |
57 |
20% |
10,000 |
570,000 |
9 |
Dép nam các loại |
Đôi |
9 |
20% |
15,000 |
135,000 |
10 |
Giày nam các loại |
Đôi |
144 |
20% |
20,000 |
2,880,000 |
11 |
Dép nam nhãn hiệu Pumma |
Đôi |
6 |
20% |
20,000 |
120,000 |
12 |
Quần nam các loại |
Cái |
14 |
20% |
20,000 |
280,000 |
13 |
Quần áo các loại |
Cái |
900 |
20% |
5,000 |
4,500,000 |
14 |
Áo các loại |
Cái |
1,237 |
20% |
10,000 |
12,370,000 |
15 |
Quần kaki |
Cái |
17 |
20% |
20,000 |
340,000 |
16 |
Áo len |
Cái |
3,380 |
20% |
5,000 |
16,900,000 |
17 |
Mắt kính thời trang nam, nữ các loại |
Cái |
130 |
20% |
10,000 |
1,300,000 |
18 |
Áo thun nữ |
Cái |
300 |
20% |
5,000 |
1,500,000 |
19 |
Váy ngắn |
Cái |
200 |
20% |
15,000 |
3,000,000 |
20 |
Quần áo thun nữ các loại |
Bộ |
250 |
20% |
20,000 |
5,000,000 |
VI |
Vải các loại |
11,232,000 |
||||
1 |
Vải các loại |
Kg |
6,969 |
20% |
8,000 |
55,752,000 |
2 |
Vải thun các loại |
Kg |
580 |
50% |
10,000 |
5,800,000 |
3 |
Vải simili các loại |
Kg |
3,020 |
20% |
5,000 |
15,100,000 |
4 |
Vải (vải giả da) có khổ từ 1m trở lên |
Kg |
1,100 |
50% |
15,000 |
16,500,000 |
5 |
Vải lót các loại |
Kg |
1,000 |
50% |
5,000 |
5,000,000 |
6 |
Vải Simili (vải giả da) các loại |
Kg |
1,400 |
50% |
5,000 |
7,000,000 |
7 |
Simili (vải phủ nhựa PVC) |
Kg |
1,890 |
20% |
2,000 |
3,780,000 |
8 |
Phụ kiện các loại |
Kg |
110 |
20% |
10,000 |
1,100,000 |
9 |
Vải tráng nhựa PVC các loại |
Kg |
600 |
20% |
2,000 |
1,200,000 |
VII |
Điện thoại các loại không rõ nguồn gốc |
47,200,000 |
||||
1 |
Điện thoại di động |
Cái |
450 |
80% |
30,000 |
13,500,000 |
2 |
Điện thoại Iphone 7(do Trung Quốc hoặc Đài Loan sản xuất) |
Cái |
2 |
40% |
700,000 |
1,400,000 |
3 |
Điện thoại Iphone 6s(do Trung Quốc hoặc Đài Loan sản xuất) |
Cái |
2 |
40% |
600,000 |
1,200,000 |
4 |
Điện thoại Iphone 7 Plus (do Trung Quốc hoặc Đài Loan sản xuất) |
Cái |
6 |
40% |
750,000 |
4,500,000 |
5 |
Điện thoại Samsung A9(do Trung Quốc hoặc Đài Loan sản xuất) |
Cái |
4 |
40% |
450,000 |
1,800,000 |
6 |
Điện thoại Samsung S7(do Trung Quốc hoặc Đài Loan sản xuất) |
Cái |
1 |
40% |
800,000 |
800,000 |
7 |
Điện thoại Iphone 6S Plus (do Trung Quốc hoặc Đài loan sản xuất) |
Cái |
1 |
80% |
800,000 |
800,000 |
8 |
Điện thoại Samsung Galaxy S7 (do Trung Quốc hoặc Đài Loan sản xuất) |
Cái |
3 |
40% |
850,000 |
2,550,000 |
9 |
Điện thoại OPPO R9 không rõ nguồn gốc |
Cái |
2 |
80% |
600,000 |
1,200,000 |
10 |
Điện thoại OPPO F1 Plus không rõ nguồn gốc |
Cái |
1 |
80% |
450,000 |
450,000 |
11 |
Điện thoại Samsung A9 không rõ nguồn gốc |
Cái |
2 |
80% |
550,000 |
1,100,000 |
12 |
Điện thoại Samsung S7 không rõ nguồn gốc |
Cái |
1 |
80% |
900,000 |
900,000 |
13 |
Điện thoại Samsung S8 không rõ nguồn gốc |
Cái |
2 |
80% |
1,000,000 |
2,000,000 |
14 |
Điện thoại Iphone 7 Plus không rõ nguồn gốc |
Cái |
2 |
80% |
900,000 |
1,800,000 |
15 |
Điện thoại Iphone 7 không rõ nguồn gốc |
Cái |
7 |
80% |
750,000 |
5,250,000 |
16 |
Điện thoại Iphone 6 Plus không rõ nguồn gốc |
Cái |
3 |
80% |
650,000 |
1,950,000 |
17 |
Điện thoại Samsung Galaxy S7 không rõ nguồn gốc |
Cái |
5 |
80% |
800,000 |
4,000,000 |
18 |
Điện thoại Samsung Galaxy S8 không rõ nguồn gốc |
Cái |
2 |
80% |
1,000,000 |
2,000,000 |
VIII |
Máy tính xách tay không rõ nguồn gốc, linh kiện |
94,400,000 |
||||
1 |
Máy tính xách tay DELL |
Cái |
40 |
20% |
400,000 |
16,000,000 |
2 |
Máy tính xách tay ASUS |
Cái |
10 |
20% |
400,000 |
4,000,000 |
3 |
Máy tính xách tay TOSHIBA |
Cái |
38 |
20% |
400,000 |
15,200,000 |
4 |
Máy tính xách tay HP |
Cái |
41 |
20% |
400,000 |
16,400,000 |
5 |
Máy tính xách tay LENOVO |
Cái |
26 |
20% |
400,000 |
10,400,000 |
6 |
Máy tính xách tay Compad |
Cái |
5 |
20% |
400,000 |
2,000,000 |
7 |
Máy tính xách tay ACER |
Cái |
7 |
20% |
400,000 |
2,800,000 |
8 |
Máy tính sách tay SONY |
Cái |
6 |
20% |
400,000 |
2,400,000 |
9 |
Máy tính sách tay SAMSUNG |
Cái |
2 |
20% |
400,000 |
800,000 |
10 |
Máy tính sách tay PANASONIC |
Cái |
1 |
20% |
400,000 |
400,000 |
11 |
Máy tính sách tay IBM |
Cái |
3 |
20% |
400,000 |
1,200,000 |
12 |
Máy tính sách tay NEC |
Cái |
9 |
20% |
400,000 |
3,600,000 |
13 |
Máy tính sách tay FUJITSU |
Cái |
7 |
20% |
400,000 |
2,800,000 |
14 |
Máy tính sách tay Gateaway |
Cái |
1 |
20% |
400,000 |
400,000 |
15 |
Máy tính sách tay JDL |
Cái |
1 |
20% |
400,000 |
400,000 |
16 |
Máy tính sách tay Macbook |
Cái |
2 |
20% |
400,000 |
800,000 |
17 |
Máy tính sách tay Emachines |
Cái |
3 |
20% |
400,000 |
1,200,000 |
18 |
Máy tính sách tay HITACHI |
Cái |
1 |
20% |
400,000 |
400,000 |
19 |
Máy tính sách tay Microbook |
Cái |
1 |
20% |
400,000 |
400,000 |
20 |
Máy tính sách tay Insihnia |
Cái |
2 |
20% |
400,000 |
800,000 |
21 |
SERVOPACK |
Cái |
80 |
20% |
150,000 |
12,000,000 |
IX |
Xe đồ chơi, robot đồ chơi |
6,660,000 |
||||
1 |
Xe đồ chơi |
Bộ |
722 |
100% |
30,000 |
21,660,000 |
2 |
Robot đồ chơi. |
Con |
100 |
100% |
50,000 |
5,000,000 |
X |
Camera, máy ghi âm, dây cáp sạc, thẻ nhớ |
6,310,000 |
||||
1 |
Máy ghi âm; |
Cái |
4 |
100% |
350,000 |
1,400,000 |
2 |
Camera HD Wifi Came V |
Cái |
1 |
100% |
200,000 |
200,000 |
3 |
Camera (loại bật lửa); |
Cái |
2 |
100% |
100,000 |
200,000 |
4 |
Camera (loại móc khóa); |
Cái |
2 |
100% |
100,000 |
200,000 |
5 |
Máy ghi âm N12 |
Cái |
1 |
100% |
300,000 |
300,000 |
6 |
Camera (loại mắt kính); |
Cái |
1 |
100% |
130,000 |
130,000 |
7 |
Linh kiện máy Camera |
Bộ |
5 |
100% |
50,000 |
250,000 |
8 |
Máy ghi âm Digital Voica; |
Cái |
2 |
100% |
200,000 |
400,000 |
9 |
Máy ghi âm IC RCORDER; |
Cái |
1 |
100% |
50,000 |
50,000 |
10 |
Dây cáp cắm sạc Camera; |
Sợi |
6 |
100% |
5,000 |
30,000 |
11 |
Thẻ nhớ Camera; |
Cái |
20 |
100% |
120,000 |
2,400,000 |
12 |
Camera hành trình dùng cho xe ô tô hiệu GS800L02; |
Cái |
2 |
100% |
250,000 |
500,000 |
13 |
Camera quan sát HD 1080p DVR 01. |
Cái |
1 |
100% |
250,000 |
250,000 |
XI |
Đèn Led, van nước, bổn rửa chén, giáy dán tường |
7,210,000 |
||||
1 |
Đèn Led Buld Light 20W |
Cái |
350 |
100% |
20,000 |
7,000,000 |
2 |
Đèn Led Buld Light 30W |
Cái |
100 |
100% |
30,000 |
3,000,000 |
3 |
Đèn Led Buld Light 40W |
Cái |
250 |
100% |
40,000 |
10,000,000 |
4 |
Đèn Led Buld Light 28W |
Cái |
250 |
100% |
28,000 |
7,000,000 |
5 |
Đèn Led Buld Light 18W |
Cái |
150 |
100% |
18,000 |
2,700,000 |
6 |
Đèn Led Buld Light 12W |
Cái |
50 |
100% |
12,000 |
600,000 |
7 |
Đèn Led Panel Light 18W |
Cái |
60 |
100% |
18,000 |
1,080,000 |
8 |
Đèn Led Panel Light 9W |
Cái |
120 |
100% |
9,000 |
1,080,000 |
9 |
Đèn Led Panel Light 6W |
Cái |
160 |
100% |
6,000 |
960,000 |
10 |
Đèn Led Panel Light 12W |
Cái |
40 |
100% |
12,000 |
480,000 |
11 |
Bóng đèn Led 8-24W |
Cái |
60 |
100% |
15,000 |
900,000 |
12 |
Bóng banh Led các loại |
Cái |
35 |
100% |
10,000 |
350,000 |
13 |
Bóng Led |
Cái |
180 |
100% |
30,000 |
5,400,000 |
14 |
Đèn ốp trần phi bằng 25,9cm |
Cái |
100 |
100% |
40,000 |
4,000,000 |
15 |
Tông phô Led 6-18W |
Cái |
1,195 |
100% |
10,000 |
11,950,000 |
16 |
Đèn vách 1 bóng |
Cái |
190 |
100% |
35,000 |
6,650,000 |
17 |
Đèn lon nhôm phi 90 |
Cái |
80 |
100% |
50,000 |
4,000,000 |
18 |
Đèn thả các loại |
Cái |
10 |
100% |
150,000 |
1,500,000 |
19 |
Đèn áp trần |
Cái |
15 |
100% |
100,000 |
1,500,000 |
20 |
Chao đèn thủy tinh |
Cái |
30 |
100% |
65,000 |
1,950,000 |
21 |
Đèn lon |
Cái |
39 |
100% |
40,000 |
1,560,000 |
22 |
Bộ đèn Led T5/T8 |
Cái |
48 |
100% |
80,000 |
3,840,000 |
23 |
Bóng đèn LED 18W |
Cái |
150 |
100% |
18,000 |
2,700,000 |
24 |
Bóng đèn LED 7W |
Cái |
30 |
100% |
7,000 |
210,000 |
25 |
Bóng đèn LED 11W |
Cái |
60 |
100% |
11,000 |
660,000 |
26 |
Van khóa nước bằng nhựa |
Cái |
557 |
100% |
10,000 |
5,570,000 |
27 |
Bồn rửa chén bằng Inox các loại. |
Cái |
11 |
100% |
180,000 |
1,980,000 |
28 |
Đèn Led các loại |
Cái |
99 |
100% |
10,000 |
990,000 |
29 |
Giấy dán tường |
Cuộn |
40 |
80% |
190,000 |
7,600,000 |
XII |
Đàn Piano điện tử các loại đã qua sử dụng. |
22,500,000 |
||||
1 |
Đàn Piano các loại đã qua sử dụng. |
Cái |
15 |
50% |
1,500,000 |
22,500,000 |
XIII |
Đầu DVD , remote, mặt trước Karaoke, máy hấp, máy đánh trứng, máy may, máy lạnh |
79,480,000 |
||||
1 |
Đầu DVD Karaoke (thành phẩm) các loại; |
Cái |
15 |
100% |
350,000 |
5,250,000 |
2 |
Remote các loại |
Cái |
990 |
100% |
20,000 |
19,800,000 |
3 |
Mặt trước Karaoke các loại |
Cái |
190 |
100% |
100,000 |
19,000,000 |
4 |
Cái máy đánh trứng |
Cái |
154 |
100% |
35,000 |
5,390,000 |
5 |
Cái máy hấp |
Cái |
84 |
100% |
60,000 |
5,040,000 |
6 |
Đầu máy may |
Cái |
25 |
100% |
600,000 |
15,000,000 |
7 |
Máy lạnh đã qua sử dụng |
Bộ |
10 |
50% |
1,000,000 |
10,000,000 |
Tổng cộng: |
830,652,000 |
|||||
Giá khởi điểm: 830.652.000 đồng
Bằng chữ: Tám trăm ba mươi triệu sáu trăm năm mươi hai ngàn đồng.
Tài sản được bán theo hiện trạng và bàn giao tại nơi có tài sản. Người mua được tài sản phải chịu chi phí vận chuyển, các chi phí liên quan và chịu thuế phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
4. Thời gian xem tài sản trong giờ hành chính: 28/11 – 29/11/2018, xem tại 16-18 Đỗ Nhuận, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú; 98 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú.
5. Thời gian đăng ký hồ sơ: 20/11/2018 đến 17h00 ngày 04/11/2018 (trong giờ hành chính), tại CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤU GIÁ NAM GIANG.
6. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
- Tiền mua hồ sơ tham giá đấu giá: 500.000 đồng/ 1 bộ hồ sơ.
- Tiền đặt trước: 20% số với giá khởi điểm/ 1 bộ hồ sơ.
7. thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia:
7.1 Điều kiện, cách thức đăng ký tham giá đấu giá: Trong thời hạn Trung tâm đã thông báo, người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước theo quy định.
7.2 Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản sau:
Tên tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẤU GIÁ NAM GIANG
Số tài khoản: 394101070226, Ngân hàng: TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh – Chi nhánh Nguyễn Đình Chiểu.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
- Vào lúc 09h00 ngày 07/12/2018, tại Tòa nhà Itaxa số 155 Võ Thị Sáu, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
9. Hình thức bán đấu giá:
- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: trả giá lên
Liên hệ: 028.39100057 (Công ty cổ phần đấu giá Nam Giang); 0937.833.338 (Nguyễn Minh Đức - Cán bộ Đội Cảnh sát kinh tế)./.