1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.856.699.
2. Đơn vị có tài sản: Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất Thành phố Yên Bái. Phường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Tiên Phú, xã Văn Phú, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái gồm 77 thửa; diện tích từ 90m2 đến 262m2/thửa, giá khởi điểm từ 3.200.000đ/m2/thửa đến 6.500.000đ/m2/thửa (có bảng tổng hợp chi tiết kèm theo thông báo này)
(Giá khởi điểm của quỹ đất trên chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định).
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký mua và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 15/8/2019 đến 16h ngày 03/9/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái (trong giờ hành chính). Khách hàng có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu. Xem tài sản tại thực địa.
5. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: từ 200.000 đến 500.000đ/hồ sơ (theo bảng tổng hợp chi tiết kèm theo thông báo này).
6. Tiền đặt trước tham gia đấu giá: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (tiền đặt trước không tính lãi).
7. Thời gian nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá và nhận Phiếu trả giá qua đường bưu chính gửi đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái: Từ ngày 03/9/2019 đến 16h ngày 05/9/2019 (trong giờ hành chính). Khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái theo hướng dẫn khi đăng ký mua hồ sơ tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: bắt đầu vào 8h ngày 06/9/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
9. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp 01 lần. Khách hàng gửi Phiếu trả giá qua đường bưu chính, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản không nhận Phiếu trả giá do khách hàng trực tiếp nộp tại Trung tâm.
10. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||
QUỸ ĐẤT THÔN TIÊN PHÚ, XÃ VĂN PHÚ, THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 89/TB-TTĐG ngày 14/8/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
|
NHÓM I: Các thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
1 |
Thửa đất số 107 |
97,8 |
6.500.000 |
635.700.000 |
127.140.000 |
500.000 |
|
2 |
Thửa đất số 108 |
157,0 |
6.500.000 |
1.020.500.000 |
204.100.000 |
500.000 |
|
NHÓM II: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
3 |
Thửa đất số 139 |
167,2 |
6.300.000 |
1.053.360.000 |
210.672.000 |
500.000 |
|
NHÓM III: Các thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
4 |
Thửa đất số 109 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
5 |
Thửa đất số 110 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
6 |
Thửa đất số 111 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
7 |
Thửa đất số 112 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
8 |
Thửa đất số 113 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
9 |
Thửa đất số 114 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
10 |
Thửa đất số 115 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
11 |
Thửa đất số 116 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
12 |
Thửa đất số 117 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
13 |
Thửa đất số 118 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
14 |
Thửa đất số 119 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
15 |
Thửa đất số 120 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
16 |
Thửa đất số 121 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
17 |
Thửa đất số 122 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
18 |
Thửa đất số 123 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
19 |
Thửa đất số 124 |
119,1 |
6.000.000 |
714.600.000 |
142.920.000 |
500.000 |
|
NHÓM IV: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
20 |
Thửa đất số 106 |
140,5 |
4.000.000 |
562.000.000 |
112.400.000 |
500.000 |
|
21 |
Thửa đất số 125 |
140,5 |
4.000.000 |
562.000.000 |
112.400.000 |
500.000 |
|
22 |
Thửa đất số 159 |
102,9 |
4.000.000 |
411.600.000 |
82.320.000 |
200.000 |
|
23 |
Thửa đất số 165 |
138,0 |
4.000.000 |
552.000.000 |
110.400.000 |
500.000 |
|
NHÓM V: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
24 |
Thửa đất số 97 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
25 |
Thửa đất số 98 |
90,9 |
3.700.000 |
336.330.000 |
67.266.000 |
200.000 |
|
26 |
Thửa đất số 99 |
93,7 |
3.700.000 |
346.690.000 |
69.338.000 |
200.000 |
|
27 |
Thửa đất số 100 |
93,8 |
3.700.000 |
347.060.000 |
69.412.000 |
200.000 |
|
28 |
Thửa đất số 101 |
90,1 |
3.700.000 |
333.370.000 |
66.674.000 |
200.000 |
|
29 |
Thửa đất số 102 |
93,9 |
3.700.000 |
347.430.000 |
69.486.000 |
200.000 |
|
30 |
Thửa đất số 103 |
89,5 |
3.700.000 |
331.150.000 |
66.230.000 |
200.000 |
|
31 |
Thửa đất số 104 |
89,2 |
3.700.000 |
330.040.000 |
66.008.000 |
200.000 |
|
32 |
Thửa đất số 105 |
94,0 |
3.700.000 |
347.800.000 |
69.560.000 |
200.000 |
|
33 |
Thửa đất số 126 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
34 |
Thửa đất số 127 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
35 |
Thửa đất số 128 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
36 |
Thửa đất số 129 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
37 |
Thửa đất số 130 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
38 |
Thửa đất số 131 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
39 |
Thửa đất số 132 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
40 |
Thửa đất số 133 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
41 |
Thửa đất số 134 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
42 |
Thửa đất số 135 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
43 |
Thửa đất số 136 |
90,0 |
3.700.000 |
333.000.000 |
66.600.000 |
200.000 |
|
44 |
Thửa đất số 137 |
118,1 |
3.700.000 |
436.970.000 |
87.394.000 |
200.000 |
|
45 |
Thửa đất số 149 |
150,2 |
3.700.000 |
555.740.000 |
111.148.000 |
500.000 |
|
46 |
Thửa đất số 160 |
92,3 |
3.700.000 |
341.510.000 |
68.302.000 |
200.000 |
|
47 |
Thửa đất số 161 |
92,5 |
3.700.000 |
342.250.000 |
68.450.000 |
200.000 |
|
48 |
Thửa đất số 162 |
92,5 |
3.700.000 |
342.250.000 |
68.450.000 |
200.000 |
|
49 |
Thửađất số 163 |
92,5 |
3.700.000 |
342.250.000 |
68.450.000 |
200.000 |
|
50 |
Thửa đất số 164 |
92,3 |
3.700.000 |
341.510.000 |
68.302.000 |
200.000 |
|
51 |
Thửa đất số 166 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
52 |
Thửa đất số 167 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
53 |
Thửa đất số 168 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
54 |
Thửa đất số 169 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
55 |
Thửa đất số 171 |
262,0 |
3.700.000 |
969.400.000 |
193.880.000 |
500.000 |
|
56 |
Thửa đất số 177 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
57 |
Thửa đất số 178 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
58 |
Thửa đất số 179 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
59 |
Thửa đất số 180 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
NHÓM VI: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
60 |
Thửa đất số 140 |
95,0 |
3.500.000 |
332.500.000 |
66.500.000 |
200.000 |
|
61 |
Thửa đất số 141 |
122,8 |
3.500.000 |
429.800.000 |
85.960.000 |
200.000 |
|
62 |
Thửa đất số 142 |
107,0 |
3.500.000 |
374.500.000 |
74.900.000 |
200.000 |
|
63 |
Thửa đất số 143 |
112,8 |
3.500.000 |
394.800.000 |
78.960.000 |
200.000 |
|
64 |
Thửa đất số 144 |
118,8 |
3.500.000 |
415.800.000 |
83.160.000 |
200.000 |
|
65 |
Thửa đất số 145 |
124,0 |
3.500.000 |
434.000.000 |
86.800.000 |
200.000 |
|
66 |
Thửa đất số 146 |
130,4 |
3.500.000 |
456.400.000 |
91.280.000 |
200.000 |
|
67 |
Thửa đất số 147 |
135,7 |
3.500.000 |
474.950.000 |
94.990.000 |
200.000 |
|
68 |
Thửa đất số 148 |
142,0 |
3.500.000 |
497.000.000 |
99.400.000 |
200.000 |
|
69 |
Thửa đất số 170 |
151,2 |
3.500.000 |
529.200.000 |
105.840.000 |
500.000 |
|
70 |
Thửa đất số 172 |
243,3 |
3.500.000 |
851.550.000 |
170.310.000 |
500.000 |
|
71 |
Thửa đất số 173 |
191,9 |
3.500.000 |
671.650.000 |
134.330.000 |
500.000 |
|
72 |
Thửa đất số 174 |
115,9 |
3.500.000 |
405.650.000 |
81.130.000 |
200.000 |
|
73 |
Thửa đất số 175 |
115,2 |
3.500.000 |
403.200.000 |
80.640.000 |
200.000 |
|
NHÓM VII: Thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
74 |
Thửa đất số 176 |
100,0 |
3.200.000 |
320.000.000 |
64.000.000 |
200.000 |
|
NHÓM VIII: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
75 |
Thửa đấtsố 138 |
174,1 |
3.400.000 |
591.940.000 |
118.388.000 |
500.000 |
|
76 |
Thửa đất số 151 |
180,6 |
3.400.000 |
614.040.000 |
122.808.000 |
500.000 |
|
NHÓM IX: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
77 |
Thửa đất số 150 |
174,0 |
3.500.000 |
609.000.000 |
121.800.000 |
500.000 |
|
TỔNG CỘNG |
8.692,8 |
36.619.610.000 |