I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:
1. Tên quỹ đất: 47 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 (đợt 2);
2. Địa điểm quỹ đất: Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 (đợt 2), phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ;
3. Diện tích quỹ đất: Tổng số 47 lô đất với diện tích 8.407,36 m2, có chi tiết từng lô theo Trích đo Bản đồ địa chính khu đất tỷ lệ 1/1000 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 11/01/2019, ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND tỉnh kèm Thông báo này;
4. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;
5. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;
6. Hạ tầng kỹ thuật gắn liền với đất: Các lô đất đã được san nền và cắm mốc phân lô; các hạng mục hạ tầng kỹ thuật như đường giao thông, vỉa hè, hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước... cơ bản hoàn thành theo Dự án đầu tư;
7. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3, phường Thủy Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế; cụ thể như sau:
- Chiều cao công trình: ≤ 5 tầng;
- Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 4,0m so với chỉ giới đường đỏ;
- Mật độ xây dựng: ≤ 75%;
- Thiết kế xây dựng nhà ở: Việc xây dựng nhà ở tại Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 (đợt 2) thực hiện theo thiết kế mẫu thống nhất của Dự án (Có thiết kế mẫu nhà tham khảo kèm theo), Trung tâm Phát triển quỹ đất sẽ bàn giao hồ sơ thiết kế kiến trúc mẫu đã được phê duyệt cho các đối tượng trúng đấu giá.
8. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
Mức giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất căn cứ theo Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 47 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 (đợt 2); cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu lô đất |
TBDĐC số |
Địa chỉ lô đất |
Diện tích (m2/lô) |
Vị trí lô đất, loại đường |
Mức giá cụ thể (đ/m2) |
Mức giá khởi điểm (đ/lô) |
Tiền đặt trước (đ/lô) |
1 |
350 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
2 |
351 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
3 |
352 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
4 |
353 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
5 |
354 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
6 |
355 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
7 |
356 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
8 |
357 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
9 |
358 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
10 |
359 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
11 |
360 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
12 |
361 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
13 |
362 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
14 |
363 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
15 |
364 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
16 |
365 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
17 |
366 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
18 |
367 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
19 |
368 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
20 |
369 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
21 |
370 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
22 |
371 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
23 |
372 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
277,81 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 15,5 m |
16.200.000 |
4.500.522.000 |
675.070.000 |
24 |
373 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
182,3 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m |
14.500.000 |
2.643.350.000 |
396.500.000 |
25 |
374 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
181,94 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m |
14.500.000 |
2.638.130.000 |
395.710.000 |
26 |
375 |
1 |
Phường Thuỷ Dương |
278,15 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 15,5 m và 12 m |
15.150.000 |
4.213.972.500 |
632.090.000 |
27 |
492 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
28 |
493 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
29 |
494 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
30 |
495 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
31 |
496 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
32 |
497 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
33 |
498 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
150 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
34 |
514 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
282,77 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 15,5 m và 12 m |
15.150.000 |
4.283.965.500 |
642.590.000 |
35 |
515 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
185,56 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m |
14.500.000 |
2.690.620.000 |
403.590.000 |
36 |
516 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
185,19 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m |
14.500.000 |
2.685.255.000 |
402.780.000 |
37 |
517 |
5 |
Phường Thuỷ Dương |
283,68 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 15,5 m và 15,5 m |
15.200.000 |
4.311.936.000 |
646.790.000 |
38 |
936 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
291,22 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 18,5 m |
16.250.000 |
4.732.325.000 |
709.840.000 |
39 |
937 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
190,11 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.946.705.000 |
442.350.000 |
40 |
938 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
190,26 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.949.030.000 |
442.350.000 |
41 |
939 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
290,79 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 12 m |
16.150.000 |
4.696.258.500 |
704.430.000 |
42 |
942 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
283,53 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 12 m |
16.150.000 |
4.579.009.500 |
686.850.000 |
43 |
943 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
185,37 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.873.235.000 |
430.980.000 |
44 |
944 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
185,52 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.875.560.000 |
431.330.000 |
45 |
945 |
12 |
Xã Thuỷ Thanh |
283,16 |
Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 15,5m |
16.200.000 |
4.587.192.000 |
688.070.000 |
46 |
380 và 940 |
01 (thửa 380) |
Phường Thuỷ Dương |
111,8 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m |
15.500.000 |
2.325.000.000 |
348.750.000 |
12 (thửa 940) |
Xã Thuỷ Thanh |
38,2 |
||||||
47 |
381 và 941 |
01 (thửa 381) |
Phường Thuỷ Dương |
46,1 |
Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m |
13.500.000 |
2.025.000.000 |
303.750.000 |
12 (thửa 941) |
Xã Thuỷ Thanh |
103,9 |
||||||
Tổng số (47lô đất) |
8.407,36 |
124.582.066.000 |
||||||
Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác; người trúng đấu giá khi nộp tiền sử dụng đất vào Ngân sách Nhà nước cùng với thực hiện nộp lệ phí trước bạ về đất theo mức giá trúng đấu và tỷ lệ quy định.
II. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;
Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.
III. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:
Các đối tượng quy định tại Mục II nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Có Đơn đề nghị tham gia đấu giá theo mẫu do công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.
IV. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ, BƯỚC GIÁ:
1. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/lô.
2. Bước giá:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Bước giá (đồng) |
1 |
Từ lô 350 đến lô 360, từ lô 361 đến lô 371, từ lô 492 đến lô 498, Lô đất gộp hai thửa 380 và 940 Lô đất gộp hai thửa 381 và 941 |
100.000.000 |
2 |
Lô 373, 374, 515, 516, 937, 938, 943, 944 |
130.000.000 |
3 |
Lô 372, 375, 514, 517, 936, 939, 942, 945 |
200.000.000 |
(Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi)
VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 26/06/2019 tại Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 (đợt 2), phường Thuỷ Dương và xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thuỷ.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 26/06/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và Trung tâm phát triển quỹ đất – Sở Tài nguyên và môi trường.
3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị.
4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 26/06/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị.
5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 26/06/2019 cho đến 16h00 ngày 28/06/2019.
Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản vào tài khoản công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:
- Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- Số tài khoản: 0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam – CN Huế.
- Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
VI. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:
Thời gian tổ chức đấu giá: 08 giờ 00 ngày 29/06/2019
Địa điểm tổ chức đấu giá: tại hội trường tầng 9, Tòa nhà BIDV – 41 Hùng Vương, phường Phú Hội, thành phố Huế.
VII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:
1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
VIII. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm Phát triển quỹ đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh TT Huế. Số 24 đường Lê Lợi, TP Huế. ĐT: 0234.3898926. Website: batdongsan.thuathienhue.gov.vn.
- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895.995, Website:chuoigiatri.com.vn