1- Tên, địa chỉ của người có tài sản; nơi có tài sản đấu giá
Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá
- UBND huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Địa chỉ trụ sở: Thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Nơi có có tài sản đấu giá
- UBND xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. Địa chỉ trụ sở: Xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
2- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản
- Công ty đấu giá hợp danh Sao Khuê
+ Địa chỉ trụ sở: Số 451 đường Trường Chinh, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. ĐT: 0915.114.581 / 0913.084.078.
3- Vị trí quy hoạch, tài sản, giá khởi điểm, tiền hồ sơ, tiền đặt trước
Vị trí QH |
Lô đất |
Giá KĐ (đồng/m2) |
Tiền hồ sơ (đồng/lô đất) |
Tiền đặt trước (đồng/lô đất) |
Điểm DCM Đồng Ruyênh |
Lô số 10 |
13.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
Lô số 48, 50, 53, 54 |
11.500.000 |
500.000 |
150.000.000 |
|
Từ lô số 22 đến lô số 28; từ lô số 59 đến lô số 72 |
9.000.000 |
500.000 |
100.000.000 |
|
Từ lô số 13 đến lô số 21 |
12.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
|
Lô số 37;từ lô số 40 đến lô số 43 |
11.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
|
Từ lô số 30 đến lô số 36 |
8.500.000 |
500.000 |
100.000.000 |
|
Từ lô số 55 đến lô số 58 |
6.500.000 |
500.000 |
100.000.000 |
|
Khu DCM Đoàn Kết |
Lô số 42 |
5.000.000 |
500.000 |
50.000.000 |
(có danh mục kèm theo)
4- Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
4.1- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Người có đủ năng lực hành vi dân sự; thuộc trường hợp được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; và những người không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 điều 38 Luật đấu giá tài sản năm 2016.
4.2- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp tại trụ sở UBND xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà theo thời gian quy định tại mục 5 của thông báo này. Đăng ký tham gia đấu giá tại vị trí có mức giá khởi điểm nào thì phải mua hồ sơ, nộp tiền đặt trước và bỏ phiếu giá cho mức giá khởi điểm đó.
4.3- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo quy định tại Luật đấu giá tài sản năm 2016.
4.4- Phương thức đấu giá: Người tham gia đấu giá phải trả từ giá khởi điểm trở lên; phần giá trả cao hơn giá khởi điểm bao nhiêu do người tham gia đấu giá quyết định (không quy định bước giá).
5- Kế hoạch tổ chức đấu giá: Trong giờ hành chính các ngày làm việc.
5.1- Tham khảo, mua hồ sơ, đăng ký tham gia đấu giá, nộp phiếu trả giá: Từ ngày 03/7/2019 đến 16 giờ ngày 25/7/2019 tại trụ sở UBND xã Quyết Thắng.
5.2- Tổ chức xem khu đất: Khách hàng có thể tự đến xem khu đất đấu giá hoặc đăng ký trước và tập trung tại trụ sở UBND xã Quyết Thắng vào lúc 08 giờ từ ngày 22/7 đến ngày 24/7/2019 để đi xem thực tế khu đất.
5.3- Nộp tiền đặt trước: Từ ngày 24/7 đến ngày 26/7/2019. Hình thức nộp: Nộp tiền vào tài khoản số 2300201011920, mở tại Agribank - Chi nhánh tỉnh Hải Dương. Tên tài khoản là Công ty đấu giá hợp danh Sao Khuê (khoản tiền đặt trước không tính lãi, phí nộp tiền do khách hàng chịu).
5.4- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá đã trả: Từ 08 giờ ngày 28/7/2019 tại hội trường UBND xã Quyết Thắng.
Kính mời khách hàng có nhu cầu tham gia đấu giá liên hệ với UBND xã Quyết Thắng hoặc Công ty đấu giá hợp danh Sao Khuê theo địa chỉ trên.
BẢNG KÊ DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ lô đất: Xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
||||||||||||||||||||
Ngày công bố giá đã trả: 28/7/2019 |
||||||||||||||||||||
Vị trí quy hoạch |
Lô đất số |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Tiền hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Tiền đặt trước |
|||||||||||||||
Điểm dân cư mới Đồng Ruyênh, thôn Đông Lĩnh |
10 |
100,0 |
13.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
|||||||||||||||
48 |
100,0 |
11.500.000 |
500.000 |
150.000.000 |
||||||||||||||||
50 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
53 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
54 |
133,4 |
|||||||||||||||||||
22 |
100,0 |
9.000.000 |
500.000 |
100.000.000 |
||||||||||||||||
23 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
24 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
25 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
26 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
27 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
28 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
59 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
60 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
61 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
62 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
63 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
64 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
65 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
66 |
179,2 |
|||||||||||||||||||
67 |
182,2 |
|||||||||||||||||||
68 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
69 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
70 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
71 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
72 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
Điểm dân cư mới Đồng Ruyênh, thôn Đông Lĩnh |
13 |
100,0 |
12.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
|||||||||||||||
14 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
15 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
16 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
17 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
18 |
95,5 |
|||||||||||||||||||
19 |
95,5 |
|||||||||||||||||||
20 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
21 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
37 |
119,1 |
11.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
||||||||||||||||
40 |
179,8 |
|||||||||||||||||||
41 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
42 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
43 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
30 |
95,5 |
8.500.000 |
500.000 |
100.000.000 |
||||||||||||||||
31 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
32 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
33 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
34 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
35 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
36 |
100,0 |
|||||||||||||||||||
55 |
110,7 |
6.500.000 |
500.000 |
100.000.000 |
||||||||||||||||
56 |
106,0 |
|||||||||||||||||||
57 |
101,3 |
|||||||||||||||||||
58 |
92,1 |
|||||||||||||||||||
KDC mới xóm Đoàn Kết |
42 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000 |
50.000.000 |