1. Đơn vị tổ chức đấu giá tài sản: Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam; Địa chỉ: 52B Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
2. Người có tài sản đấu giá: Bộ chỉ huy Biên Phòng tỉnh Quảng Trị; Địa chỉ: Phường Đông Lương, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
3. Tên tài sản, nơi có tài sản, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
STT |
Tên tài sản, nơi có tài sản |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền mua hồ sơ (đồng) |
01 |
01 xe ô tô con nhãn hiệu FORD đã qua sử dụng của PCMT&TP – BCH BĐBP |
70.000.000 |
14.000.000 |
150.000 |
01 |
Lô gỗ của PCMT&TP – BCH BĐBP |
26.121.600 |
5.200.000 |
100.000 |
02 |
Lô gỗ của PCMT&TP – BCH BĐBP |
58.347.000 |
11.600.000 |
150.000 |
4. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá tài sản: Vào lúc 08h00 ngày 02/8/2019 tại Văn phòng Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam.
5. Thời gian, hình thức nộp tiền đặt trước: Ngày 30/7/2019, khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam mở tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Quảng Trị, tài khoản số 0771 000 111789.
Khoản tiền đặt trước của người tham gia không trúng đấu giá được trả lại trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá.
6. Thời gian, điều kiện, địa điểm, cách thức đăng ký:
- Thời gian đăng ký: Kể từ ngày thông báo niêm yết việc đấu giá tài sản đến 16h00 ngày 30/7/2019 (trong giờ làm việc).
- Điều kiện: Tổ chức, cá nhân khi đăng ký tham gia đấu giá phải xuất trình giấy CMND (kèm bản photo/hồ sơ); có đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu của Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam).
- Cách thức đăng ký: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam.
- Địa điểm: Tại Văn phòng Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam.
Vậy, Công ty thông báo cho các cá nhân, tổ chức có nhu cầu đến làm thủ tục tham gia đấu giá. Muốn biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ: Văn phòng Công ty đấu giá hợp danh Phương Nam, ĐT: 0915044246.
BẢNGKÊ CHI TIẾT |
||||||
TT |
Tên lâm sản |
Nhóm gỗ |
Số lượng(m3) |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
01 |
Gỗ Trám Trắng |
VII |
4.643 |
3,200,000 |
14,857,600 |
|
02 |
Gỗ Phay |
VI |
0.831 |
4,000,000 |
3,324,000 |
|
03 |
Gỗ Trám Hồng |
VI |
6.125 |
4,000,000 |
24,500,000 |
|
04 |
Gỗ Giỗi |
III |
0.476 |
7,500,000 |
3,570,000 |
|
05 |
Gỗ Chua Khét |
II |
0.570 |
12,500,000 |
7,125,000 |
|
06 |
Gỗ Xoan Đào |
VI |
1.160 |
3,200,000 |
3,712,000 |
|
07 |
Gỗ Trám Hồng |
VI |
0.572 |
2,200,000 |
1,258,400 |
|
Tổng cộng |
58,347,000 |
|||||