- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá, giá khởi điểm:
- Lô tài sản là vật tư, vật liệu thu hồi từ việc phá dỡ các công trình trên đất tại tổ dân phố số 8 phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái ( bao gồm 31 loại tài sản ).
- Tổng giá khởi điểm: 131.927.000đ (một trăm ba mươi mốt triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn đồng).
- Xem tài sản: tại tổ dân phố số 8 phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 13/12/2019 đến 16h ngày 24/12/2019
- Tiền mua hồ sơ: 200.000đ /01 hồ sơ.
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
- Hình thức đấu giá: Khách hàng trả giá bằng bỏ phiếu gián tiếp
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
- Thời gian, địa điểm cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng sau khi mua hồ sơ đấu giá, có đơn tham dự đấu giá theo mẫu, có Chứng minh nhân dân (bản phô tô không cần chứng thực). Sau khi có đầy đủ các giấy tờ quy định trên khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 24,25 và đến 16h ngày 26/12/2019 để được hướng dẫn cách ghi phiếu trả giá và thời hạn nhận phiếu trả giá.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đấu từ hồi 10h ngày 27/12/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
Mọi chi tiết xin liên hệ qua số điện thoại: 02163.856.699.
DANH MỤC TÀI SẢN ĐẤU GIÁ
STT |
Vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Số lượng, khối lượng |
Đơn giá (đ/m2, m,…) |
Thành tiền (VND) |
A |
Tài sản thanh lý trên đất thu hồi củaCông ty TNHH Hapaco Yên Sơn |
39.097.057 |
|||
I |
Nhà Văn phòng, hiên BTCT, mái lợp tôn |
15.078.515 |
|||
1 |
Tôn lợp |
m2 |
376,64 |
18.000 |
6.779.520 |
2 |
Xà gồ thép |
kg |
746,24 |
5.500 |
4.104.320 |
3 |
Cửa đi, cửa sổ gỗ pano gỗ kính |
m3 |
1,07 |
500.000 |
535.000 |
4 |
Hoa thép cửa sổ, thép vuông 12x12: |
m2 |
45,60 |
4.000 |
182.400 |
5 |
Thép tròn các loại |
kg |
726,0 |
4.000 |
2.904.000 |
6 |
Trần gỗ, ốp chân tường |
m3 |
1,1 |
500.000 |
573.275 |
II |
Nhà hội trường, hiên BTCT, mái lợp tôn |
18.858.220 |
|||
1 |
Tôn lợp |
m2 |
182,91 |
18.000 |
3.292.304 |
2 |
Xà gồ thép, vì kèo thép, trụ thép, dầm dọc |
kg |
2.145,51 |
5.500 |
11.800.316 |
3 |
Hoa thép cửa sổ, cửa đi thép vuông 10x10: |
kg |
108,00 |
4.000 |
432.000 |
4 |
Cửa đi gỗ pano gỗ |
m3 |
0,5 |
500.000 |
248.400 |
5 |
Cửa sổ, cửa đi, vách kính khuôn nhôm |
m2 |
29,2 |
80.000 |
2.335.200 |
6 |
Cửa khung sắt, song sắt bịt tôn |
m2 |
7,5 |
100.000 |
750.000 |
III |
Nhà ăn khung thép, mái tôn sốp |
5.160.322 |
|||
1 |
Tôn lợp (tôn sốp) |
m2 |
77,35 |
25.000 |
1.933.750 |
2 |
Xà gồ thép, dầm thép, trụ thép |
kg |
532,10 |
5.500 |
2.926.572 |
3 |
Cửa gỗ |
m3 |
0,4 |
500.000 |
200.000 |
4 |
Hoa sắt của (Sắtdẹt) |
kg |
25,0 |
4.000 |
100.000 |
B |
Tài sản thanh lý trên đất thu hồi của Liên Minh Hợp tác xã tỉnh Yên Bái |
92.829.800 |
|||
I |
Nhà làm việc số 2 |
68.346.800 |
|||
1 |
Thép tròn loại |
kg |
7.920 |
4.000 |
31.680.000 |
2 |
Tôn lợp |
m2 |
188 |
18.000 |
3.389.760 |
3 |
Thép hình các loại |
kg |
475 |
5.500 |
2.611.840 |
4 |
Hoa thép cửa sổ, thép vuông 12x12: |
kg |
169 |
100.000 |
16.866.000 |
5 |
Lan can INOX + Trụ INOX |
md |
16 |
150.000 |
2.340.000 |
6 |
Của đi, cửa sổ, của lùa, vách kính khuôn nhôm |
m2 |
129 |
80.000 |
10.325.200 |
7 |
Cửa kính thủy lực |
m2 |
8 |
150.000 |
1.134.000 |
II |
Nhà làm việc số 1 (cổng vào) |
24.483.000 |
|||
1 |
Thép tròn loại |
kg |
3.780 |
4.000 |
15.120.000 |
2 |
Tôn lợp |
m2 |
129 |
18.000 |
2.318.400 |
3 |
Thép hình các loại |
kg |
382 |
5.500 |
2.098.800 |
4 |
Cửa đi; cửa sổ gỗ |
m3 |
1,57 |
500.000 |
782.600 |
5 |
Hoa thép của sổ (sắt dẹt), lan can thép |
kg |
135,8 |
4.000 |
543.200 |
6 |
Vách kính khuôn nhôm |
m2 |
6 |
80.000 |
440.000 |
7 |
Lan can cầu thang; tay vịn gỗ |
md |
15 |
80.000 |
1.200.000 |
8 |
Cổng thép |
m2 |
13 |
150.000 |
1.980.000 |
Tổng cộng (A+B) |
131.926.857 |
||||
Tổng cộng (Làm tròn) |
131.927.000 |