- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá:
1. Quyền sử dụng Quỹ đất tại tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái bao gồm 17 thửa: từ thửa số 14 đến thửa số 18; từ thửa số 34 đến thửa số 45. Diện tích mỗi thửa từ: 109,6m2 đến 211,5m2; Giá khởi điểm: từ: 854.880.000đ đến 1.586.250.000đ/ thửa.
2. Quyền sử dụng (quỹ đất tồn) tại tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái bao gồm 10 thửa: từ thửa 56 đến thửa 60; từ thửa 62 đến thửa 66. Diện tích mỗi thửa từ: 138,8m2 đến 141,5m2; Giá khởi điểm: từ 2.567.800.000đ đến 2.617.750.000đ/ thửa
(Giá khởi điểm của các thửa đất đấu giá chưa bao gồm các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp các loại phí, lệ phí theo quy định).
- Xem tài sản tại thực địa: tại tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái; tại Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Mù Cang Chải từ ngày 04/9/2019 đến 16h ngày 23/9/2019.
- Tiền mua hồ sơ: 500.000đ/01 hồ sơ
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của thửa đất đấu giá
- Thời gian, địa điểm cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Khách hàng sau khi mua hồ sơ đấu giá, có đơn tham dự đấu giá theo mẫu – có Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu (bản phô tô không cần chứng thực). Sau khi có đầy đủ các giấy tờ quy định trên khách hàng nộp tiền vào tài khoản củaTrung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 23, 24 và đến 16h ngày 25/9/2019
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đầu vào hồi 9h ngày 26/9/2019 tại Nhà văn hoá tổ dân phố số 3 (tổ dân phố số 6 cũ) thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái.
- Hình thức đấu giá: trả giá bằng bỏ phiếu kín gián tiếp.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
||||||
Các Quỹ tại TT Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 94/TB-TTĐG ngày 03/9/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
||||||
STT |
Địa chỉ khu đất đấu giá |
Số thửa |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đ) |
Tiền mua hồ sơ |
I |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) Thị trấn Mù Cang Chải |
|||||
1 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 14 |
211.50 |
1,586,250,000 |
317,250,000 |
500,000 |
2 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 15 |
138.30 |
1,037,250,000 |
207,450,000 |
500,000 |
3 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 16 |
136.20 |
1,021,500,000 |
204,300,000 |
500,000 |
4 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 17 |
134.20 |
1,006,500,000 |
201,300,000 |
500,000 |
5 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 18 |
132.40 |
993,000,000 |
198,600,000 |
500,000 |
6 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 34 |
109.60 |
854,880,000 |
170,976,000 |
500,000 |
7 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 35 |
121.00 |
907,500,000 |
181,500,000 |
500,000 |
8 |
tổ 2 (tổ dân phốsố 3 cũ) |
ODT 36 |
128.70 |
965,250,000 |
193,050,000 |
500,000 |
9 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 37 |
136.30 |
1,022,250,000 |
204,450,000 |
500,000 |
10 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 38 |
144.20 |
1,081,500,000 |
216,300,000 |
500,000 |
11 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 39 |
148.80 |
1,116,000,000 |
223,200,000 |
500,000 |
12 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 40 |
151.50 |
1,136,250,000 |
227,250,000 |
500,000 |
13 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 41 |
153.60 |
1,152,000,000 |
230,400,000 |
500,000 |
14 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 42 |
156.10 |
1,170,750,000 |
234,150,000 |
500,000 |
15 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 43 |
158.80 |
1,191,000,000 |
238,200,000 |
500,000 |
16 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 44 |
161.30 |
1,209,750,000 |
241,950,000 |
500,000 |
17 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 45 |
160.10 |
1,200,750,000 |
240,150,000 |
500,000 |
II |
tổ 2 (tổdân phố số 3 cũ) Thị trấn Mù Cang Chải (quỹ đất tồn) |
|||||
1 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 56 |
138,80 |
2,567,800,000 |
513,560,000 |
500,000 |
2 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 57 |
139,50 |
2,580,750,000 |
516,150,000 |
500,000 |
3 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 58 |
139,90 |
2,588,150,000 |
517,630,000 |
500,000 |
4 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 59 |
140,40 |
2,597,400,000 |
519,480,000 |
500,000 |
5 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 60 |
140,80 |
2,604,800,000 |
520,960,000 |
500,000 |
6 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 62 |
141,40 |
2,615,900,000 |
523,180,000 |
500,000 |
7 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 63 |
141,40 |
2,615,900,000 |
523,180,000 |
500,000 |
8 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 64 |
141,40 |
2,615,900,000 |
523,180,000 |
500,000 |
9 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 65 |
141,50 |
2,617,750,000 |
523,550,000 |
500,000 |
10 |
tổ 2 (tổ dân phố số 3 cũ) |
ODT 66 |
141,50 |
2,617,750,000 |
523,550,000 |
500,000 |