Đơn vị tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Địa chỉ: Tổ 8, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Đơn vị có tài sản đấu giá: Văn phòng ĐKĐĐ & PTQĐ tỉnh Yên Bái. Địa chỉ: Tổ 8, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
Tài sản đấu giá, giá khởi điểm tài sản, cụ thể là:
1. Đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn chủ đầu tư thực hiện Dự án nhà ở thương mại tại Tổ dân phố số 7, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái:
- Mục đích sử dụng:
+ Đất ở tại đô thị (ODT);
+ Đất thương mại, dịch vụ (TMD).
- Tổng giá khởi điểm là: 88.090.074.400đ
- Tổng diện tích đấu giá quyền sử dụng đất: 52.017,2 m2; được chia thành 27 thửa đất; cụ thể như sau:
+ Đất ở tại đô thị (ODT): Diện tích 39.370,7 m2; được chia thành 24 thửa (Thửa đất số 10; 16; 18; 19; 22; 24; 25; 27; 29; 30; 33; 44; 45; 46; 49; 54; 56; 57; 58; 60; 61; 62; 63; 64 - Mảnh ghép trích lục địa chính số 36-2019);
+ Đất thương mại, dịch vụ (TMD): Diện tích 12.646,5 m2; được chia thành 03 thửa ((Thửa đất số 42; 53; 55- Mảnh ghép trích lục địa chính số 36-2019).
Chủ đầu tư trúng đấu giá có trách nhiệm lập dự án đầu tư và thực hiện xây dựng các công trình trên đất theo Văn bản số 3306/UBND-XD ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở thương mại phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái; cụ thể:
a) Hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội: Toàn bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt tại Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 05/11/2019.
b) Công trình trên đất:
- Nhà liền kề, nhà phố thương mại: Gồm 248 căn, quy mô 4 tầng; mật độ xây dựng tối đa 80%, tổng diện tích sàn khoảng 79.741 m2;
- Nhà biệt thự: Gồm 35 căn, quy mô 3,5 tầng; mật độ xây dựng 50%, tổng diện tích sàn khoảng 7.305 m2;
- Các công trình công cộng (nhà văn hóa, nhà câu lạc bộ): Quy mô 1 tầng; mật độ xây dựng 40%, tổng diện tích sàn khoảng 1078 m2.
- Công trình thương mại dịch vụ: Quy mô 4 tầng; mật độ xây dựng 40%, tổng diện tích sàn khoảng 9.436 m2.
- Công trình khách sạn: Khách sạn tiêu chuẩn 3 sao, quy mô 6 tầng với 150 phòng, tổng số 230 giường (trong đó: 70 phòng có 01 giường đôi và 80 phòng có 02 giường đơn); mật độ xây dựng 40%, tổng diện tích sàn khoảng 15.526 m2.
- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Thời hạn giao đất, cho thuê đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án là 50 năm kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá. Riêng đất ở thì người mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài.
- Về quy hoạch sử dụng đất: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ tại Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 08/6/2019;
- Về kế hoạch sử dụng đất: Phù hợp với kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ tại Quyết định số 2863/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; Điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019 tại Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 18/11/2019.
- Về quy hoạch xây dựng: Phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ tại Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 05/11/2019.
2. Quỹ đất ở tại tổ dân phố số 6, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, gồn 23 thửa: Từ thửa số 139 đến thửa số 143; Từ thửa số 145 đến thửa số 152; Từ thửa số 160 đến thửa số 169. Diện tích các thửa từ 94,6m2/thửa đến 229,4m2/thửa; Giá khởi điểm từ 1.416.360.000đ/thửa đến 5.961.124.000đ/thửa.
3. Quyền sử dụng đất ở tại:
3.1. Thôn Nước Mát, xã Âu Lâu gồm 08 thửa. Diện tích mỗi thửa từ 127m2 đến 215m2. Giá khởi điểm mỗi thửa từ 196.850.000đ đến 575.250.000đ.
3.2. Tổ 14 phường Yên Ninh gồm 12 thửa. Diện tích mỗi thửa từ 97,8m2 đến 363,5m2. Giá khởi điểm mỗi thửa từ 685.300.000đ đến 3.998.500.000đ.
(Giá khởi điểm của tài sản đấu giá trên chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định).
Đối tượng và điều kiện được tham gia đấu giá quyền sử dụng đất:
* Đối với quỹ đất tại mục 1:
Thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại Điều 55, Điều 56 Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, theo Văn bản số 3306/UBND-XD ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở thương mại phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái và đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai và Điều 21 Luật Nhà ở; cụ thể:
- Có Đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp phát hành (trong đó thể hiện nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch, đúng tiến độ do cấp có thẩm quyền quy định).
- Có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật.
- Có năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư. Đủ điều kiện về vốn, kỹ thuật khả năng tài chính; cụ thể:
+ Có tài liệu chứng minh số vốn chủ sở hữu không thấp hơn 20% tính đến năm trước liền kề hoặc đến thời điểm đăng ký tham gia đấu giá thực hiện dự án thể hiện trong báo cáo tài chính của nhà đầu tư được kiểm toán độc lập hoặc cơ quan thuế xác nhận hoặc bằng tiền mặt ngân hàng, ngoại tệ… không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án. Trường hợp doanh nghiệp và hợp tác xã mới thành lập thì phải có văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Theo tổng mức đầu tư của dự án tại Văn bản số 3306/UBND-XD ngày 19/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái là 1.018 tỷ đồng. Như vậy, nhà đầu tư tham gia đấu giá phải có vốn thuộc chủ sở hữu không thấp hơn là: 20% x 1.018 tỷ = 203,6 tỷ đồng; đồng thời có cam kết của tổ chức tín dụng về cho vay vốn để thực hiện dự án.
+ Trường hợp chủ đầu tư tham gia đấu giá, tại thời điểm tham gia đấu giá nếu đang thực hiện một hoặc một số dự án đầu tư khác thì phải xác định, giải trình rõ vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình dành cho các dự án khác là bao nhiêu, dành cho dự án này là bao nhiêu tiền và phải đảm bảo điều kiện nêu trên.
- Có văn bản cam kết của chủ đầu tư nộp tiền sử dụng đất theo thông báo của cơ quan thuế.
- Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với các dự án đã được nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác (theo kết quả xử lý vi phạm pháp luật về đất đai đối với các dự án tại địa phương được lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường; nội dung công bố về tình trạng vi phạm và kết quả xử lý vi phạm trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường và của Tổng cục Quản lý đất đai đối với các dự án thuộc địa phương khác).
- Một tổ chức chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá; có hai doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một Tổng Công ty thì chỉ được một Doanh nghiệp tham gia đấu giá; Tổng Công ty với Công ty thành viên, Công ty mẹ với Công ty con, Doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được một Doanh nghiệp tham gia đấu giá.
- Có phương án đầu tư xây dựng khả thi, hiệu quả; trong đó chủ đầu tư trúng đấu giá phải xây thô đồng bộ trước khi bán.
* Đối với quỹ đất tại mục 2 +3:
Tổ chức có chức nằng kinh doanh nhà ở để bán hoặc bán kết hợp cho thuê; hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện tham gia đấu giá đất ở theo quy định của pháp luật.
Khi đến đăng ký tham gia đấu giá nếu là tổ chức xuất trình đăng ký kinh doanh; cá nhân, hộ gia đình xuất trình chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu và nộp bản pô tô cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ.
Thời gian xem tài sản, mua hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 03/12/2019 đến hết ngày 18/12/2019 tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào tất cả các ngày làm việc trong tuần, trong giờ hành chính kể cả ngày thứ bẩy và chủ nhật. Xem tài sản tại thực địa.
Thời gian xét thẩm định hồ sơ tham gia đấu giá (quỹ đất tại mục 1): Ngày 19/12/2019. Sau khi xét hồ sơ tham gia đấu giá song, Trung tâm đấu giá có trách nhiệm thông báo cho khách hàng có hồ sơ xét duyệt đủ điều kiện tham gia đấu giá để nộp tiền đặt trước và nhận phiếu trả giá tại trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
Thời gian nộp tiền đặt trước và nhận phiếu trả giá: Từ ngày 19/12/2019 đến hết 16h 30’ ngày 23/12/2019 trong giờ hành chính tại Trung tâm đấu giá. Khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm đấu giá do bộ phận bán hồ sơ cung cấp.
Tiền mua hồ sơ đấu giá: Từ 100.000đ/Bộ đến 5.000.000đ/Bộ.
Tiền đặt trước tham gia đấu giá: Bằng 20% giá khởi điểm của tài sản;
Thời gian, địa điểm công bố giá: Từ 8giờ ngày 24/12/2019 tại trụ sở Trung Tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
Phương thức, hình thức đấu giá: Phương thức trả giá lên, Khách hàng đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp qua đường bưu chính.
Mọi chi tiết xin liên hệ ĐT: 02163.856.699.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||
QUỸ ĐẤT TỔ 6, TT YÊN THẾ, HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
|
1 |
Thửa đất số 139 |
160,0 |
10.545.000 |
1.687.200.000 |
337.440.000 |
500.000 |
|
2 |
Thửa đất số 140 |
160,0 |
10.545.000 |
1.687.200.000 |
337.440.000 |
500.000 |
|
3 |
Thửa đất số 141 |
160,0 |
10.545.000 |
1.687.200.000 |
337.440.000 |
500.000 |
|
4 |
Thửa đất số 142 |
160,0 |
10.545.000 |
1.687.200.000 |
337.440.000 |
500.000 |
|
5 |
Thửa đất số 143 |
198,8 |
10.545.000 |
2.096.346.000 |
419.269.200 |
500.000 |
|
6 |
Thửa đất số 145 |
143,4 |
11.100.000 |
1.591.740.000 |
318.348.000 |
500.000 |
|
7 |
Thửa đất số 146 |
132,0 |
11.655.000 |
1.538.460.000 |
307.692.000 |
500.000 |
|
8 |
Thửa đất số 147 |
133,5 |
11.655.000 |
1.555.942.500 |
311.188.500 |
500.000 |
|
9 |
Thửa đất số 148 |
116,0 |
12.210.000 |
1.416.360.000 |
283.272.000 |
500.000 |
|
10 |
Thửa đất số 149 |
128,0 |
11.100.000 |
1.420.800.000 |
284.160.000 |
500.000 |
|
11 |
Thửa đất số 150 |
128,0 |
11.100.000 |
1.420.800.000 |
284.160.000 |
500.000 |
|
12 |
Thửa đất số 151 |
128,0 |
11.100.000 |
1.420.800.000 |
284.160.000 |
500.000 |
|
13 |
Thửa đất số 152 |
128,0 |
11.100.000 |
1.420.800.000 |
284.160.000 |
500.000 |
|
14 |
Thửa đất số 160 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
15 |
Thửa đất số 161 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
16 |
Thửa đất số 162 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
17 |
Thửa đất số 163 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
18 |
Thửa đất số 164 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
19 |
Thửa đất số 165 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
20 |
Thửa đất số 166 |
100,0 |
43.800.000 |
4.380.000.000 |
876.000.000 |
500.000 |
|
21 |
Thửa đất số 167 |
94,6 |
45.990.000 |
4.350.654.000 |
870.130.800 |
500.000 |
|
22 |
Thửa đất số 168 |
115,0 |
45.990.000 |
5.288.850.000 |
1.057.770.000 |
500.000 |
|
23 |
Thửa đất số 169 |
150,8 |
39.530.000 |
5.961.124.000 |
1.192.224.800 |
500.000 |
|
Tổng cộng |
20.630.848.500 |
4.126.169.700 |
|||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||||
QUỸ ĐẤT THÔN NƯỚC MÁT, XÃ ÂU LÂU, THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơtham gia ĐG (đ) |
|||||||
NHÓM II: Thửa đất tiếp giáp đường trục I kéo dài, 2 mặt tiền |
|||||||||||||
Vị trí 1, đường trục I kéo dài (đường nhựa rộng 6m x 2 làn, hành lang 3m x 2, theo thiết kế dự án đã được phê duyệt) |
|||||||||||||
1 |
Thửa đất số 380 |
195,0 |
2.950.000 |
575.250.000 |
115.050.000 |
500.000 |
|||||||
NHÓM IV: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, 1 mặt tiền |
|||||||||||||
Vị trí 1, đường nội bộ (đường nhựa rộng 6m, hành lang mỗi bên 3m, theo thiết kế dự án đã được phê duyệt) |
|||||||||||||
2 |
Thửa đất số 328 |
215,0 |
1.550.000 |
333.250.000 |
66.650.000 |
200.000 |
|||||||
3 |
Thửa đất số 329 |
215,0 |
1.550.000 |
333.250.000 |
66.650.000 |
200.000 |
|||||||
4 |
Thửa đất số 330 |
215,0 |
1.550.000 |
333.250.000 |
66.650.000 |
200.000 |
|||||||
5 |
Thửa đất số 338 |
180,0 |
1.550.000 |
279.000.000 |
55.800.000 |
200.000 |
|||||||
6 |
Thửa đất số 340 |
180,0 |
1.550.000 |
279.000.000 |
55.800.000 |
200.000 |
|||||||
7 |
Thửa đất số 347 |
180,0 |
1.550.000 |
279.000.000 |
55.800.000 |
200.000 |
|||||||
8 |
Thửa đất số 348 |
127,0 |
1.550.000 |
196.850.000 |
39.370.000 |
100.000 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
1.200,0 |
2.133.000.000 |
|||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||||
QUỸ ĐẤTTỔ 14 PHƯỜNG YÊN NINH, THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
|||||||
NHÓM I: Các thửa đất 02 mặt tiền, tiếp giáp vị trí 1 đường CầuTuần Quán và vị trí 1 đường Yên Bái - Văn Tiến |
|||||||||||||
1 |
Thửa đất số 345 |
363,5 |
11.000.000 |
3.998.500.000 |
799.700.000 |
500.000 |
|||||||
NHÓM II: Các thửa đất 01 mặt tiền, hình thể thửa đất vuông vắn, tiếp giáp vị trí 1 đường Cầu Tuần Quán |
|||||||||||||
2 |
Thửa đất số 346 |
125,2 |
10.200.000 |
1.277.040.000 |
255.408.000 |
500.000 |
|||||||
3 |
Thửa đất số 347 |
128,8 |
10.200.000 |
1.313.760.000 |
262.752.000 |
500.000 |
|||||||
4 |
Thửa đất số 348 |
130,0 |
10.200.000 |
1.326.000.000 |
265.200.000 |
500.000 |
|||||||
NHÓM IV: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, 01 mặt tiền, hình thểthửa đất vuông vắn |
|||||||||||||
5 |
Thửa đất số 350 |
100,0 |
7.000.000 |
700.000.000 |
140.000.000 |
500.000 |
|||||||
6 |
Thửa đất số 351 |
100,0 |
7.000.000 |
700.000.000 |
140.000.000 |
500.000 |
|||||||
7 |
Thửa đất số 352 |
100,0 |
7.000.000 |
700.000.000 |
140.000.000 |
500.000 |
|||||||
8 |
Thửa đất số 353 |
100,0 |
7.000.000 |
700.000.000 |
140.000.000 |
500.000 |
|||||||
9 |
Thửa đất số 354 |
100,0 |
7.000.000 |
700.000.000 |
140.000.000 |
500.000 |
|||||||
10 |
Thửa đất số 355 |
97,9 |
7.000.000 |
685.300.000 |
137.060.000 |
500.000 |
|||||||
NHÓM V: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, 01 mặt tiền, hình thể thửa đất không vuông vắn |
|||||||||||||
11 |
Thửa đất số 356 |
124,5 |
6.600.000 |
821.700.000 |
164.340.000 |
500.000 |
|||||||
12 |
Thửa đất số 357 |
162,6 |
6.600.000 |
1.073.160.000 |
214.632.000 |
500.000 |
|||||||
TỔNG CỘNG |
1.632,5 |
13.995.460.000 |
|||||||||||