Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái. Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Điện thoại: 02163.856.699.
Đơn vị có tài sản: Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái. Địa chỉ: phường Yên Thịnh, TP Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
Tài sản đấu giá:
1. Quỹ đất ở tại đô thị tại Tổ 7 và Tổ 11 Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, gồm 78 thửa.
2. Quỹ đất ở tại nông thôn tại thôn Tiên Phú, xã Văn Phú, TP Yên Bái gồm 03 thửa.
3. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Tổ dân phố số 12, phường Nguyễn Thái Học, Thành phố Yên Bái: Thửa số 45, Diện tích 208,4m2/thửa; Giá khởi điểm 5.210.000.000đ/thửa và tài sản gắn liền trên đất, giá khởi điểm của tài sản là: 1.079.159.000đ.
(Chi tiết các thửa đất, giá khởi điểm, tiền hồ sơ, tiền đặt trước tham gia đấu giá theo bảng tổng hợp kèm theo thông báo này. Giá khởi điểm chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định).
Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký mua và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ 03/10/2019 đến 16h ngày 18/10/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái (trong giờ hành chính). Khách hàng có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân và sổ hộ khẩu. Xem tài sản tại thực địa.
Thời gian nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: ngày 18, 21 và đến 16h30’ ngày 22/10/2019 (trong giờ hành chính). Khách hàng nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái theo hướng dẫn khi đăng ký mua hồ sơ tham gia đấu giá và nộp 01 bản chính giấy nộp tiền cho bộ phận bán hồ sơ trước 16h30’ ngày 22/10/2019.
Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: bắt đầu vào 9h ngày 23/10/2019 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp 01 lần. Khách hàng có thể gửi Phiếu trả giá theo đường bưu chính từ ngày mua hồ sơ đến 16h30’ ngày 22/10/2019, Trung tâm không nhận Phiếu trả giá do khách hàng trực tiếp nộp tại Trung tâm hoặc Phiếu gửi đến Trung tâm quá thời hạn trên.
Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
* Lưu ý: Đối với quỹ đất ở mục 1, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái tổ chức bán hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá tại Chi cục Thuế huyện Lục Yên từ 9h đến 16h ngày 18/10/2019.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||||||||||
Quỹ đất ở tại nông thôn thuộc thôn Tiên Phú, xã Văn Phú, tỉnh Yên Bái |
|||||||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 114/TB-TTĐG ngày 01/10/2019 của |
|||||||||||||||||||
STT |
Thửa đất số |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất cụ thể làm giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm của thửa đất |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
||||||||||||
Các thửa đất tiếp giáp đường Âu Cơ |
|||||||||||||||||||
1 |
202 |
ONT |
220 |
8.400.000 |
1.848.000.000 |
369.600.000 |
500.000 |
||||||||||||
2 |
203 |
218,7 |
8.400.000 |
1.837.080.000 |
367.416.000 |
500.000 |
|||||||||||||
Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ |
|||||||||||||||||||
3 |
200 |
136,3 |
4.000.000 |
545.200.000 |
109.040.000 |
500.000 |
|||||||||||||
Cộng |
575,0 |
4.230.280.000 |
846.056.000 |
||||||||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||||||||||
Quỹ đất tổ 7, tô 11 (tổ 10, 11, 17 cũ), thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
|||||||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 114/TB-TTĐG ngày 01/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||||||||||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm của thửa đất |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
|||||||||||||
Lô thường (giáp đường 6m) |
|||||||||||||||||||
1 |
ODT 330 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
2 |
ODT 331 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
3 |
ODT 332 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
4 |
ODT 333 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
5 |
ODT 334 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
6 |
ODT 335 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
7 |
ODT 336 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
8 |
ODT 338 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
9 |
ODT 339 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
10 |
ODT 340 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
11 |
ODT 341 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
12 |
ODT 342 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
13 |
ODT 343 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
14 |
ODT 344 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
15 |
ODT 346 |
90,2 |
6.047.000 |
545.439.400 |
109.087.880 |
500.000 |
|||||||||||||
16 |
ODT 347 |
92,7 |
6.047.000 |
560.556.900 |
112.111.380 |
500.000 |
|||||||||||||
17 |
ODT 348 |
95,5 |
6.047.000 |
577.488.500 |
115.497.700 |
500.000 |
|||||||||||||
18 |
ODT 349 |
98,2 |
6.047.000 |
593.815.400 |
118.763.080 |
500.000 |
|||||||||||||
19 |
ODT 350 |
100,7 |
6.047.000 |
608.932.900 |
121.786.580 |
500.000 |
|||||||||||||
20 |
ODT 351 |
103,2 |
6.047.000 |
624.050.400 |
124.810.080 |
500.000 |
|||||||||||||
21 |
ODT 352 |
106 |
6.047.000 |
640.982.000 |
128.196.400 |
500.000 |
|||||||||||||
22 |
ODT 714 |
125 |
6.047.000 |
755.875.000 |
151.175.000 |
500.000 |
|||||||||||||
23 |
ODT 715 |
125 |
6.047.000 |
755.875.000 |
151.175.000 |
500.000 |
|||||||||||||
24 |
ODT716 |
125 |
6.047.000 |
755.875.000 |
151.175.000 |
500.000 |
|||||||||||||
25 |
ODT 717 |
125 |
6.047.000 |
755.875.000 |
151.175.000 |
500.000 |
|||||||||||||
26 |
ODT 718 |
125 |
6.047.000 |
755.875.000 |
151.175.000 |
500.000 |
|||||||||||||
27 |
ODT 719 |
125 |
6.047.000 |
755.875.000 |
151.175.000 |
500.000 |
|||||||||||||
28 |
ODT 720 |
143,7 |
6.047.000 |
868.953.900 |
173.790.780 |
500.000 |
|||||||||||||
29 |
ODT 724 |
139,2 |
6.047.000 |
841.742.400 |
168.348.480 |
500.000 |
|||||||||||||
30 |
ODT 725 |
137,7 |
6.047.000 |
832.671.900 |
166.534.380 |
500.000 |
|||||||||||||
31 |
ODT 726 |
136,2 |
6.047.000 |
823.601.400 |
164.720.280 |
500.000 |
|||||||||||||
32 |
ODT 727 |
135 |
6.047.000 |
816.345.000 |
163.269.000 |
500.000 |
|||||||||||||
33 |
ODT 728 |
133,7 |
6.047.000 |
808.483.900 |
161.696.780 |
500.000 |
|||||||||||||
34 |
ODT 729 |
132,2 |
6.047.000 |
799.413.400 |
159.882.680 |
500.000 |
|||||||||||||
35 |
ODT 730 |
130,7 |
6.047.000 |
790.342.900 |
158.068.580 |
500.000 |
|||||||||||||
36 |
ODT 731 |
129,2 |
6.047.000 |
781.272.400 |
156.254.480 |
500.000 |
|||||||||||||
37 |
ODT 733 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
38 |
ODT 734 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
39 |
ODT 735 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
40 |
ODT 736 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
41 |
ODT 737 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
42 |
ODT 740 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
43 |
ODT 741 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
44 |
ODT 742 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
45 |
ODT 743 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
46 |
ODT 744 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
47 |
ODT 745 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
48 |
ODT 747 |
115,5 |
6.047.000 |
698.428.500 |
139.685.700 |
500.000 |
|||||||||||||
49 |
ODT 748 |
111,7 |
6.047.000 |
675.449.900 |
135.089.980 |
500.000 |
|||||||||||||
50 |
ODT 749 |
114,2 |
6.047.000 |
690.567.400 |
138.113.480 |
500.000 |
|||||||||||||
51 |
ODT 750 |
116,7 |
6.047.000 |
705.684.900 |
141.136.980 |
500.000 |
|||||||||||||
52 |
ODT 751 |
119,2 |
6.047.000 |
720.802.400 |
144.160.480 |
500.000 |
|||||||||||||
53 |
ODT 752 |
122 |
6.047.000 |
737.734.000 |
147.546.800 |
500.000 |
|||||||||||||
54 |
ODT 754 |
127,5 |
6.047.000 |
770.992.500 |
154.198.500 |
500.000 |
|||||||||||||
55 |
ODT 755 |
130,2 |
6.047.000 |
787.319.400 |
157.463.880 |
500.000 |
|||||||||||||
56 |
ODT 756 |
132,7 |
6.047.000 |
802.436.900 |
160.487.380 |
500.000 |
|||||||||||||
57 |
ODT 764 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
58 |
ODT 766 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
59 |
ODT 772 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
60 |
ODT 773 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
61 |
ODT 774 |
90 |
6.047.000 |
544.230.000 |
108.846.000 |
500.000 |
|||||||||||||
62 |
ODT 778 |
97,2 |
6.047.000 |
587.768.400 |
117.553.680 |
500.000 |
|||||||||||||
63 |
ODT 779 |
96,6 |
6.047.000 |
584.140.200 |
116.828.040 |
500.000 |
|||||||||||||
64 |
ODT 780 |
98,7 |
6.047.000 |
596.838.900 |
119.367.780 |
500.000 |
|||||||||||||
65 |
ODT 781 |
100,5 |
6.047.000 |
607.723.500 |
121.544.700 |
500.000 |
|||||||||||||
66 |
ODT 787 |
140,4 |
6.047.000 |
848.998.800 |
169.799.760 |
500.000 |
|||||||||||||
67 |
ODT 788 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
68 |
ODT 789 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
69 |
ODT 790 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
70 |
ODT 791 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
71 |
ODT 792 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
72 |
ODT 793 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
73 |
ODT 794 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
74 |
ODT 795 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
75 |
ODT 796 |
122,5 |
6.047.000 |
740.757.500 |
148.151.500 |
500.000 |
|||||||||||||
Lô góc |
|||||||||||||||||||
76 |
ODT 337 |
126,5 |
6.500.000 |
822.250.000 |
164.450.000 |
500.000 |
|||||||||||||
77 |
ODT 345 |
193 |
6.500.000 |
1.254.500.000 |
250.900.000 |
500.000 |
|||||||||||||
78 |
ODT 746 |
144 |
6.500.000 |
936.000.000 |
187.200.000 |
500.000 |
|||||||||||||
Cộng |
8.543,2 |
51.870.695.900 |
|||||||||||||||||
BẢNG TỔNG HỢP THỬA ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT |
|||||||||||||||||||
Tại tổ 12 phường Nguyễn Thái Học TP Yên Bái |
|||||||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 114/TB-TTĐG ngày 01/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||||||||||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
||||||||||||||
1 |
45 |
208,4 |
5.210.000.000 |
1.042.000.000 |
500.000 |
||||||||||||||
Tài sản gắn liền trên đất |
|||||||||||||||||||
2 |
1.079.159.000 |
215.831.800 |
500.000 |
||||||||||||||||
Cộng |
208,4 |
6.289.159.000 |
1.257.831.800 |
||||||||||||||||