- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái.
- Tài sản đấu giá: Lô vật tư, vật liệu thu hồi từ việc thanh lý tài sản của Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật cũ nay là trường Cao đẳng nghề tại tổ 37 , phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái ( bao gồm 18 danh mục tài sản ).
- Tổng giá khởi điểm của tài sản: 191.926.000 đ (một trăm chín mươi mốt triệu chín trăm hai mươi sáu nghìn đồng). Giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí.
- Xem tài sản: buổi sáng từ 8h đến 11h, buổi chiều từ 14h đến 16h các ngày 13,14/8/2019 tại Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật cũ nay là trường Cao đẳng nghề tại tổ 37 , phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 08/8/2019 đến 16h ngày 19/8/2019.
- Tiền mua hồ sơ: 200.000đ/01 bộ hồ sơ
- Tiền đặt trước: 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá
- Thời gian, địa điểm, nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: Tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào các ngày 19,20 và đến 16h ngày 21/9/2019
- Điều kiện cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có đủ điều kiện tham gia đấu giá theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có chứng minh thư nhân dân.
- Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 9h ngày 22/8/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
- Hình thức đấu giá: trả giá bằng bỏ phiếu kín gián tiếp
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
DANH MỤC TÀI SẢN
Đơn vị: Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật cũ
(nay là Trường cao đằng nghề)
(Kèm theo thông báo số 83/TB-TTĐG ngày 07/3/2019)
A. BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯƠNG TÀI SẢN THỰC HIỆN PHÁ RỠ: |
|||||||||
STT |
Tên tài sản |
ĐVT |
số lượng, khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
1 |
Nhà Giảng đường cấp 4 số 1 |
||||||||
- Gỗ vì kèo; xà gồ; dầm trần |
m3 |
4,26 |
350.000 |
1.490.496 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ chớp |
m3 |
0,96 |
350.000 |
337.680 |
|||||
- Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông) |
m2 |
21,60 |
150.000 |
3.240.000 |
|||||
2 |
Nhà quản lý + kho trại thực hành (Cấp 4) |
||||||||
- Gỗ vì kèo; xà gồ; dầm trần |
m3 |
1,25 |
350.000 |
438.480 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m3 |
0,53 |
350.000 |
186.480 |
|||||
- Hoa sắt cửa sổ |
m2 |
7,20 |
50.000 |
360.000 |
|||||
3 |
Nhà ký túc xá học sinh |
||||||||
- Gỗ vì kèo; xà gồ; dầm trần |
m3 |
3,08 |
350.000 |
1.079.232 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ chớp |
m3 |
0,75 |
350.000 |
262.080 |
|||||
- Thép các loại |
kg |
2.366,00 |
4.000 |
9.464.000 |
|||||
4 |
Nhà ký túc xá 3 tầng(Cấp 3) |
||||||||
- Gỗ xà gồ; |
m3 |
2,30 |
350.000 |
806.400 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ 99,36m2, dầy 4cm |
m3 |
3,97 |
350.000 |
1.391.040 |
|||||
- Hoa sắt cửa sổ (sắt vuông) |
m2 |
36,00 |
150.000 |
5.400.000 |
|||||
- Váchkính khuôn nhôm |
m2 |
19,04 |
100.000 |
1.904.000 |
|||||
- Lan can thép tay vịn F 32 song hoa sắt vuông |
md |
23,76 |
150.000 |
3.564.000 |
|||||
- Thép tròn các loại |
kg |
11.856 |
4.000 |
47.424.000 |
|||||
5 |
Nhà bếp ăn tập thể cán bộ |
||||||||
- Xà gồ thép |
kg |
224,00 |
7.000 |
1.568.000 |
|||||
- Tôn lợp |
m2 |
86,87 |
25.000 |
2.171.813 |
|||||
- Tôn Úp nóc + ốp sườn |
m |
36,00 |
10.000 |
360.000 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ 16,92 m2, |
m2 |
16,92 |
100.000 |
1.692.000 |
|||||
- Hoa sắt của sổ (sắt vuông) |
m2 |
9,00 |
150.000 |
1.350.000 |
|||||
6 |
Nhà bếp ăn nội trú C4- Nâng cấp nhà khách |
||||||||
- Xà gồ thép |
kg |
108,00 |
7.000 |
756.000 |
|||||
- Tôn lợp |
m2 |
37,91 |
25.000 |
947.700 |
|||||
- Trần tôn |
m2 |
129,60 |
10.000 |
1.296.000 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m2 |
39,36 |
100.000 |
3.936.000 |
|||||
- Hoa sắt của sổ (sắt vuông) |
m2 |
28,80 |
150.000 |
4.320.000 |
|||||
- Của đi khu WC |
m2 |
5,60 |
100.000 |
560.000 |
|||||
7 |
Nhà garaôtô, xe máy |
||||||||
- Xà gồ thép |
kg |
192,00 |
7.000 |
1.344.000 |
|||||
- Tôn lợp |
m2 |
84,24 |
25.000 |
2.106.000 |
|||||
- Ốp sườn |
md |
12,00 |
10.000 |
120.000 |
|||||
- Cổng thép + đầu hồi |
m2 |
35,00 |
200.000 |
7.000.000 |
|||||
8 |
Nhà bảo vệ và thường trực |
||||||||
- Tôn lợp |
m2 |
7,00 |
25.000 |
175.000 |
|||||
- Xà gồ thép |
kg |
60,00 |
7.000 |
420.000 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ khuôn nhôm |
m2 |
7,20 |
100.000 |
720.000 |
|||||
- Hoa sắt cửa sổ thép vuông |
m2 |
5,40 |
150.000 |
810.000 |
|||||
9 |
Nhà thư viện & phòng thí nghiệm |
||||||||
- Gỗ vì kèo; xà gồ; dầm trần |
m3 |
3,32 |
350.000 |
1.161.216 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ chớp |
m3 |
0,51 |
350.000 |
178.920 |
|||||
- Hoa sắt cửa sổ |
m2 |
14,40 |
50.000 |
720.000 |
|||||
10 |
Nhà hội trường cấp 4 ( kho D) |
||||||||
- Gỗ vì kèo; xà gồ; dầm trần |
m3 |
4,73 |
350.000 |
1.654.800 |
|||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ chớp (Sơn mầu xanh) |
m2 |
37,36 |
100.000 |
3.736.000 |
|||||
- Hoa sắt cửa sổ |
m2 |
18,00 |
150.000 |
2.700.000 |
|||||
11 |
Cổng sắt 6 cánh khu KTX |
m2 |
40 |
150.000 |
6.000.000 |
||||
12 |
Cổng sắt trại TH |
||||||||
- Cổng trại: khung thép F 32 song hoa sắt vuông 14x14 |
m2 |
8,00 |
200.000 |
1.600.000 |
|||||
13 |
Hàng rào thép ( nâng cấp rào gạch) |
kg |
25 |
4.000 |
100.000 |
||||
14 |
Hàng rào thépB40 |
kg |
55 |
4.000 |
220.000 |
||||
15 |
Cổng chính |
||||||||
- Hàng rào thép vuông |
m2 |
8,00 |
200.000 |
1.600.000 |
|||||
- Cổng khung thép tròn, song hoa sắt vuông 12x12 |
m2 |
12,60 |
200.000 |
2.520.000 |
|||||
16 |
Điện ngoài nhà |
m |
110 |
10.000 |
1.100.000 |
||||
CỘNG A |
132.311.337 |
||||||||
B. BẢNG CHI TIẾTKHỐI LƯỢNG TÀI SẢN ĐIỀU CHUYỂN CÓ CẢI TẠO NÂNG CẤP CẦN THANH LÝ. |
|||||||||
STT |
Tên tài sản |
ĐVT |
Số lượng, khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
17 |
Nhà làm việc văn phòng |
||||||||
- Cửa đi, cửa sổ thép, khuôn thép hình (bao gồm cả khuôn) |
m2 |
221,19 |
250.000 |
55.297.500 |
|||||
- Tôn lợp |
m2 |
106,47 |
25.000 |
2.661.750 |
|||||
18 |
Nhà giảng đường số 1+ số 2 (Cấp 3) |
||||||||
- Cửa đi, cửa sổ gỗ |
m3 |
4,73 |
350.000 |
1.655.850 |
|||||
CỘNG B |
59.615.100 |
||||||||
TỔNG CỘNG (A+B) |
191.926.437 |
||||||||