Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ (Đ/c: Số 36, Kim Đồng, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ) thông báo tổ chức đấu giá tài sản như sau:
1. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng 07 ô đất tại khu Đồng Dộc, xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
- Diện tích: 86,0 m2 đến 195,0m2/ô.
- Giá khởi điểm: 1.600.000 đồng/m2.
- Tiền đặt trước: 20.000.000đ đến 50.000.000 đồng/hồ sơ.
- Tiền bán hồ sơ: từ 100.000đ đến 200.000 đồng/hồ sơ.
2. Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND huyện Lâm Thao (Đ/c: Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ).
3. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất: từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 30/01/2020 tại Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Hai ngày liên tục: ngày 09/01 và 10/01/2020 (Trong giờ hành chính) tại vị trí khu đất đấu giá.
5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Điều kiện: Các khách hàng đáp ứng đủ điều kiện theo Điều 38 Luật Đấu giá tài sản, nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ, nộp đủ tiền đặt trước theo quy định.
- Cách thức: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 30/01/2020, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
6. Thời gian, địa điểm đấu giá: 08h00 ngày 02/02/2020 tại Hội trường UBND xã Vĩnh Lại.
7. Phương thức nộp tiền đặt trước: Từ ngày 22/01/2020 đến 16h00 ngày 31/01/2020 (Trong giờ hành chính), nộp tiền đặt trước vào tài khoản số: 42110000333388, mở tại BIDV – CN Phú Thọ.
Đơn vị thụ hưởng: Công ty đấu giá Hợp danh Phú Thọ.
8. Hình thức đấu giá: bằng bỏ phiếu kín trực tiếp (tối đa 30 vòng) tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
* Chi tiết liên hệ: - Công ty đấu giá Hợp danh Phú Tho (ĐT: 0210 3842215).
- Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lâm Thao.
DANH SÁCH Ô ĐẤT, DIỆN TÍCH, GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN BÁN HỒ SƠ VÀ TIỀN ĐẶT TRƯỚC |
||||||
STT |
Ký hiệu |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Thành tiền |
Tiền bán hồ sơ |
Tiền đặt trước |
(m2) |
(đồng/m2) |
(đồng) |
(đồng) |
(đồng) |
||
Tổng |
1.164,00 |
1.862.400.000 |
320.000.000 |
|||
1 |
Ô số 01 |
192,0 |
1.600.000 |
307.200.000 |
200.000 |
50.000.000 |
2 |
Ô số 02 |
193,0 |
1.600.000 |
308.800.000 |
200.000 |
50.000.000 |
3 |
Ô số 03 |
195,0 |
1.600.000 |
312.000.000 |
200.000 |
50.000.000 |
4 |
Ô số 04 |
160,0 |
1.600.000 |
256.000.000 |
200.000 |
50.000.000 |
5 |
Ô số 05 |
170,0 |
1.600.000 |
272.000.000 |
200.000 |
50.000.000 |
6 |
Ô số 06 |
168,0 |
1.600.000 |
268.800.000 |
200.000 |
50.000.000 |
7 |
Ô số 07 |
86,0 |
1.600.000 |
137.600.000 |
100.000 |
20.000.000 |