Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ (Địa chỉ: Số 36 Kim Đồng, tổ 16C khu 9, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ)
1. Tài sản đấu giá:
- Vị trí 1: Quyền sử dụng 11 ô đất tại khu Bờ Đường (khu 4) và 02 ô đất tại khu 3 xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
- Vị trí 2: Quyền sử dụng 10 ô đất tại khu Gò Lầm (khu 6) xã Tứ Mỹ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
2. Diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ.
- Diện tích: Từ 107,7m2 ÷ 293,8m2.
- Giá khởi điểm: Từ 1.600.000đ/m2 đến 4.000.000đ/m2.
- Tiền đặt trước: 60.000.000đ đến 80.000.000 đồng/hồ sơ.
- Tiền bán hồ sơ: từ 200.000đ đến 500.000đồng/hồ sơ.
3. Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND huyện Tam Nông (Địa chỉ: TT Hưng Hóa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ),
4. Bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 15/08/2019 tại UBND xã Thượng Nông, UBND xã Tứ Mỹ, Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Tam Nông và Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ.
5. Thời gian, địa điểm xem hiện trạng: Liên tục 2 ngày: Từ ngày 01/08/2019 và 02/08/2019 (Trong giờ hành chính) tại vị trí khu đất đấu giá.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Điều kiện: Theo điều 38 Luật Đấu giá Tài sản 2016, đủ điều kiện về tài chính, không vi phạm pháp luật, nộp đủ tiền đặt trước và nộp hồ sơ tham gia đấu giá đúng quy định.
- Cách thức: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 15/08/2019 nộp hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Tam Nông.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:
- Vị trí 1: 08h00’ ngày 18/08/2019 tại UBND xã Thượng Nông.
- Vi trí 2: 14h00’ ngày 18/08/2019 tại UBND xã Tứ Mỹ.
8. Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp (không hạn chế số vòng) tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
9. Phương thức nộp tiền đặt trước: Từ ngày 14/08/2019 đến 16h00 ngày 16/08/2019 nộp tiền vào tài khoản số2714201001967 mở tại Agribank – chi nhánh Tam Nông của Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ.
(Chi tiết tại hồ sơ đấu giá)
* Mọi chi tiết liên hệ: (Trong giờ hành chính)
- Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ - ĐT: 02103.842.215.
- Phòng TNMT, phòng TC-KH huyện Tam Nông; UBND xã Thượng Nông, UBND xã Tứ Mỹ.
DANH SÁCH Ô ĐẤT, DIỆN TÍCH, GIÁ KHỞI ĐIỂM, BƯỚC GIÁ, TIỀN ĐẶT TRƯỚC |
|||||||
Dự án: Khu Bờ Đường (khu 4) và khu 3 xã Thượng Nông và Khu Gò Lầm (khu 6) xã Tứ Mỹ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
|||||||
Thời gian, địa điểm đấu giá: - 08h00, ngày 18/08/2019 tại Hội trường UBND xã Cổ Tiết. |
|||||||
STT |
Thửa đất |
Diện tích(m²) |
Giá khởi điểm(đồng/m²) |
Thành tiền(đồng/m²) |
Bước giá(đồng/m²) |
Tiền bán hồ sơ(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng) |
I |
Xã Thượng Nông |
||||||
Khu Bờ Đường (khu 4) |
1.375,00 |
5.500.000.000,00 |
|||||
1 |
Ô 06 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
2 |
Ô 07 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
3 |
Ô 08 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
4 |
Ô 09 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
5 |
Ô 10 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
6 |
Ô 11 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
7 |
Ô 12 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
8 |
Ô 13 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
9 |
Ô 14 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
10 |
Ô 15 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
11 |
Ô 16 |
125,00 |
4.000.000,0 |
500.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
70.000.000,0 |
Khu 3 |
242,6 |
970.400.000,0 |
|||||
1 |
Ô số 10 |
134,9 |
4.000.000,0 |
539.600.000,0 |
50.000,0 |
500.000,0 |
80.000.000,0 |
2 |
Ô số 11 |
107,7 |
4.000.000,0 |
430.800.000,0 |
50.000,0 |
200.000,0 |
80.000.000,0 |
II |
Xã Tứ Mỹ |
||||||
Khu Gò Lầm, khu 6 |
2.197,50 |
3.896.740.000,00 |
|||||
1 |
Ô 03 |
179,60 |
1.800.000,0 |
323.280.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
2 |
Ô 04 |
199,40 |
1.800.000,0 |
358.920.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
3 |
Ô 05 |
204,90 |
1.800.000,0 |
368.820.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
4 |
Ô 06 |
207,30 |
1.800.000,0 |
373.140.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
5 |
Ô 07 |
293,80 |
1.600.000,0 |
470.080.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
6 |
Ô 08 |
241,70 |
1.800.000,0 |
435.060.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
7 |
Ô 09 |
239,50 |
1.800.000,0 |
431.100.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
8 |
Ô 10 |
225,60 |
1.800.000,0 |
406.080.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
9 |
Ô 11 |
210,70 |
1.800.000,0 |
379.260.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |
10 |
Ô 12 |
195,00 |
1.800.000,0 |
351.000.000,0 |
100.000,0 |
200.000,0 |
60.000.000,0 |