I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:
1. Tên quỹ đất: 43 lô đất tại khu dân cư Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Diện tích quỹ đất: 5.940,9 m2.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở
4. Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
5. Thông tin quy hoạch: Thực hiện theo thông số quy hoạch đã được phê duyệt tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 28/05/2019 của UBND thị xã Hương Trà.
II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM, TIỀN ĐẶT TRƯỚC, BƯỚC GIÁ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
STT |
Ký hiệu |
Số thửa |
Tờ bản đồ |
Khu vực - vị trí |
Diện tích (m2) |
Giá đất |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
1 |
BT (04) |
626 |
34 |
VT1 đường Nguyễn Chí Thanh (từ Cầu Hương Cần đến ranh giới phường Hương Sơ); 1 mặt tiền |
238,0 |
4.800.000 |
1.142.400.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
2 |
BT (05) |
627 |
34 |
238,0 |
4.800.000 |
1.142.400.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
|
3 |
BT (06) |
628 |
34 |
238,0 |
4.800.000 |
1.142.400.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
|
4 |
BT (07) |
629 |
34 |
VT1 đường Nguyễn Chí Thanh (từ Cầu Hương Cần đến ranh giới phường Hương Sơ); 2 mặt tiền đường Nguyễn Chí Thanh và đường số 2 (QH 11,5m) |
242,3 |
5.000.000 |
1.211.500.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
5 |
BT(08) |
630 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 2 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) và đường số 4 (QH 11,5m) |
235,5 |
4.500.000 |
1.059.750.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
6 |
BT (09) |
631 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 1 mặt tiền đường số 4 (QH 11,5m) |
231,7 |
4.000.000 |
926.800.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
7 |
BT (10) |
632 |
34 |
231,7 |
4.000.000 |
926.800.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
|
8 |
BT (11) |
633 |
34 |
231,7 |
4.000.000 |
926.800.000 |
130.000.000 |
30.000.000 |
|
9 |
LK1 (01) |
637 |
34 |
VT1 đường Nguyễn Chí Thanh (từ Cầu Hương Cần đến ranh giới phường HươngSơ); 2 mặt tiền đường Nguyễn Chí Thanh và đường số 2 (QH 11,5m) |
130,3 |
5.000.000 |
651.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
10 |
LK1 (02) |
638 |
34 |
VT1 đường Nguyễn Chí Thanh (từ Cầu Hương Cần đến ranh giới phường Hương Sơ); 1 mặt tiền |
100,8 |
4.800.000 |
483.840.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
11 |
LK1 (03) |
639 |
34 |
VT1 đường Nguyễn Chí Thanh (từ Cầu Hương Cần đến ranh giới phường Hương Sơ); 1 mặt tiền |
100,8 |
4.800.000 |
483.840.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
12 |
LK1 (04) |
640 |
34 |
100,8 |
4.800.000 |
483.840.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
13 |
LK1 (05) |
641 |
34 |
100,8 |
4.800.000 |
483.840.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
14 |
LK1 (16) |
652 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 1 mặt tiền đường số 4 (QH 11,5m) |
100,5 |
4.000.000 |
402.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
15 |
LK1 (17) |
653 |
34 |
100,5 |
4.000.000 |
402.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
16 |
LK1 (18) |
654 |
34 |
100,5 |
4.000.000 |
402.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
17 |
LK1 (19) |
655 |
34 |
100,5 |
4.000.000 |
402.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
18 |
LK1 (20) |
656 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 2 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) và đường số 4 (QH 11,5m) |
129,8 |
4.500.000 |
584.100.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
19 |
LK2 (21) |
657 |
34 |
157,5 |
4.500.000 |
708.750.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
20 |
LK2 (22) |
658 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 1 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
21 |
LK2 (23 |
659 |
34 |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
22 |
LK2 (24) |
660 |
34 |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
23 |
LK2 (25) |
661 |
34 |
2 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) và đường số 5 (QH 8,0m) |
165,5 |
4.100.000 |
678.550.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
24 |
LK2 (29) |
665 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh;1 mặt tiền đường số 4 (QH 11,5m) |
114,4 |
4.000.000 |
457.600.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
25 |
LK2 (30) |
666 |
34 |
114,4 |
4.000.000 |
457.600.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
26 |
LK2 (31) |
667 |
34 |
114,4 |
4.000.000 |
457.600.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
27 |
LK2 (32) |
668 |
34 |
143,0 |
4.000.000 |
572.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
28 |
LK2 (33) |
669 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 3 mặt tiền đường số 3, số 4 (QH 11,5m) và đường số 5 (QH 8,0m) |
171,5 |
4.700.000 |
806.050.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
29 |
LK3 (34) |
670 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 2 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) và đường số 4 (QH 11,5m) |
157,5 |
4.500.000 |
708.750.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
30 |
LK3 (35) |
671 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 1 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
31 |
LK3 (36) |
672 |
34 |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
32 |
LK3 (37) |
673 |
34 |
100,0 |
4.000.000 |
400.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
33 |
LK3 (38) |
674 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 2 mặt tiền đường số 2 (QH 11,5m) vàđường số 5 (QH 8,0m) |
165,5 |
4.100.000 |
678.550.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
34 |
LK3 (39) |
675 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 1 mặt tiền đường số 5 (QH 8,0m) |
108,5 |
3.000.000 |
325.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
35 |
LK3 (40) |
676 |
34 |
108,5 |
3.000.000 |
325.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
36 |
LK3 (41) |
677 |
34 |
108,5 |
3.000.000 |
325.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
37 |
LK3 (42) |
678 |
34 |
108,5 |
3.000.000 |
325.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
38 |
LK3 (43) |
679 |
34 |
108,5 |
3.000.000 |
325.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
39 |
LK3 (49) |
685 |
34 |
VT2 đường Nguyễn Chí Thanh; 1 mặt tiền đường số 4 (QH 11,5m) |
108,5 |
4.000.000 |
434.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
40 |
LK3 (50) |
686 |
34 |
108,5 |
4.000.000 |
434.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
41 |
LK3 (51) |
687 |
34 |
108,5 |
4.000.000 |
434.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
42 |
LK3 (52) |
688 |
34 |
108,5 |
4.000.000 |
434.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
43 |
LK3 (53) |
689 |
34 |
108,5 |
4.000.000 |
434.000.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
|
TỔNG |
5940,9 |
24.980.760.000 |
|||||||
Giá khởi điểm trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định
III. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ: Hộ gia đình, cá nhân tham gia đấu giá thuộc đối tượng được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1, điều 55 Luật đất đai năm 2013.
Đối với một thửa đất đấu giá thì một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.
IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ: Các đối tượng quy định tại Mục III nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:
- Cá nhân, hộ gia đình không thuộc trường hợp tại khoản 4 Điều38 của Luật đấu giá 2016.
- Có đơn đề nghị được tham gia đấu giá theo mẫu do đơn vị thực hiện cuộc đấu giá phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;
- Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.
V. TIỀN MUA HỒ SƠ ĐẤU GIÁ:
Giá trị quyền sử sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu tiền mua hồ sơ (Đồng/hồ sơ) |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 |
VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 14/10/2019 tại khu dân cư Triều Sơn Trung, xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 14/10/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và UBND xã Hương Toàn.
- Địa điểm: Tầng 7, Tòa nhà Vadein, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, TP Huế.
3. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và UBND xã Hương Toàn.
4. Thời gian, địa điểm mua và nộp hồ sơ đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 14/10/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị.
Từ 08h00 đến 11h00 ngày 14/10/2019 tại UBND xã Hương Toàn.
5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 14/10/2019 đến 16h30 ngày 16/10/2019 (Tiền đặt trước phải được xác nhận báo có trong tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị)
Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản của Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:
- Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- Số tài khoản: 0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.
- Số tài khoản: 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ: Thời gian tổ chức đấu giá: 07 giờ 30 ngày 17/10/2019.
Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:
1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
IX. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
- Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà – 107 CMT8, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, Số điện thoại: 0234.3777177;
- Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895.995, Website:chuoigiatri.com.vn.