1. Tài sản đấu giá là: Quyền sử dụng đất ở (sử dụng lâu dài) của 58 lô đất thuộc dự án Khu khai thác quỹ đất mặt bằng sân vận động thị trấn Prao, huyện Đông Giang do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng – Phát triển quỹ đất huyện Đông Giang đại diện làm chủ đầu tư. Thông tin chi tiết từng lô đất như sau:
Stt |
Ký hiệu lô đất |
Mặt cắt đường |
Diện tích (m2) |
Hệ số |
Đơn giá (đồng) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
O |
Đất ở chi lô mới |
5.340 |
6.916.580.000 |
||||
O1 |
1.607 |
2.177.250.000 |
407.000.000 |
||||
1 |
Lô O1-1 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
28.000.000 |
2 |
Lô O1-2 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
28.000.000 |
3 |
Lô O1-3 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
28.000.000 |
4 |
Lô O1-4 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
28.000.000 |
5 |
Lô O1-5 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
28.000.000 |
6 |
Lô O1-6 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
28.000.000 |
7 |
Lô O1-7 |
Đường bê tông 7,5m |
118 |
1 |
1.300.000 |
153.400.000 |
28.000.000 |
8 |
Lô O1-8 |
Đường bê tông 7,5m |
116 |
1 |
1.300.000 |
150.800.000 |
28.000.000 |
9 |
Lô O1-9 |
Đường bê tông 7,5m |
114 |
1 |
1.300.000 |
148.200.000 |
28.000.000 |
10 |
Lô O1-10 |
Đường bê tông 7,5m |
112 |
1 |
1.300.000 |
145.600.000 |
28.000.000 |
11 |
Lô O1-11 |
Đường bê tông 7,5m |
110 |
1 |
1.300.000 |
143.000.000 |
28.000.000 |
12 |
Lô O1-12 |
Đường nhựa 10.5m |
165 |
1,1 |
1.500.000 |
272.250.000 |
54.000.000 |
13 |
Lô O1-13 |
Đường nhựa 10.5m |
152 |
1 |
1.500.000 |
228.000.000 |
45.000.000 |
O2 |
1.170 |
1.395.900.000 |
276.000.000 |
||||
14 |
Lô O2-1 |
Đường bê tông 5,5m |
151 |
1,1 |
1.300.000 |
215.930.000 |
43.000.000 |
15 |
Lô O2-2 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
16 |
Lô O2-3 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
17 |
Lô O2-4 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
18 |
Lô O2-5 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
19 |
Lô O2-6 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
20 |
Lô O2-7 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
21 |
Lô O2-8 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
22 |
Lô O2-9 |
Đường bê tông 5,5m |
179 |
1,1 |
1.300.000 |
255.970.000 |
51.000.000 |
O3 |
1.533 |
2.108.130.000 |
408.000.000 |
||||
23 |
Lô O3-1 |
Đường bê tông 7,5m |
120 |
1 |
1.300.000 |
156.000.000 |
31.000.000 |
24 |
Lô O3-2 |
Đường bê tông 7,5m |
161 |
1,1 |
1.300.000 |
230.230.000 |
46.000.000 |
25 |
Lô O3-3 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
26 |
Lô O3-4 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
27 |
Lô O3-5 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
28 |
Lô O3-6 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
29 |
Lô O3-7 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
30 |
Lô O3-8 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
31 |
Lô O3-9 |
Đường bê tông 7,5m |
126 |
1 |
1.300.000 |
163.800.000 |
31.000.000 |
32 |
Lô O3-10 |
Đường bê tông 7,5m |
107 |
1 |
1.300.000 |
139.100.000 |
27.000.000 |
33 |
Lô O3-11 |
Đường bê tông 7,5m |
139 |
1,2 |
1.500.000 |
250.200.000 |
50.000.000 |
34 |
Lô O3-12 |
Đường bê tông 7,5m |
124 |
1 |
1.500.000 |
186.000.000 |
37.000.000 |
O4 |
1.030 |
1.235.300.000 |
240.000.000 |
||||
35 |
Lô O4-1 |
Đường bê tông 5,5m |
160 |
1,1 |
1.300.000 |
228.800.000 |
42.000.000 |
36 |
Lô O4-2 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
37 |
Lô O4-3 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
38 |
Lô O4-4 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
39 |
Lô O4-5 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
40 |
Lô O4-6 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
41 |
Lô O4-7 |
Đường bê tông 5,5m |
120 |
1 |
1.100.000 |
132.000.000 |
26.000.000 |
42 |
Lô O4-8 |
Đường bê tông 5,5m |
150 |
1,1 |
1.300.000 |
214.500.000 |
42.000.000 |
B |
Đất ở nhà vườn |
3.855 |
6.313.890.000 |
||||
B2 |
1.667 |
3.087.250.000 |
572.000.000 |
||||
43 |
Lô B2-1 |
Đường bê tông 7,5m |
245 |
1,1 |
1.300.000 |
350.350.000 |
70.000.000 |
44 |
Lô B2-2 |
Đường bê tông 7,5m |
203 |
1 |
1.300.000 |
263.900.000 |
52.000.000 |
45 |
Lô B2-3 |
Đường HCM |
175 |
1,1 |
2.000.000 |
385.000.000 |
70.000.000 |
46 |
Lô B2-4 |
Đường HCM |
239 |
1 |
2.000.000 |
478.000.000 |
95.000.000 |
47 |
Lô B2-5 |
Đường HCM |
260 |
1 |
2.000.000 |
520.000.000 |
95.000.000 |
48 |
Lô B2-6 |
Đường HCM |
281 |
1 |
2.000.000 |
562.000.000 |
95.000.000 |
49 |
Lô B2-7 |
Đường HCM |
264 |
1 |
2.000.000 |
528.000.000 |
95.000.000 |
B3 |
973 |
1.328.990.000 |
248.000.000 |
||||
50 |
Lô B3-1 |
Đường bê tông 7,5m |
242 |
1,1 |
1.300.000 |
346.060.000 |
62.000.000 |
51 |
Lô B3-2 |
Đường bê tông 7,5m |
240 |
1 |
1.300.000 |
312.000.000 |
62.000.000 |
52 |
Lô B3-3 |
Đường bê tông 7,5m |
240 |
1 |
1.300.000 |
312.000.000 |
62.000.000 |
53 |
Lô B3-4 |
Đường bê tông 7,5m |
251 |
1,1 |
1.300.000 |
358.930.000 |
62.000.000 |
B4 |
1.215 |
1.897.650.000 |
350.000.000 |
||||
54 |
Lô B4-1 |
Đường nhựa 10.5m |
258 |
1,1 |
1.500.000 |
425.700.000 |
70.000.000 |
55 |
Lô B4-2 |
Đường nhựa 10.5m |
235 |
1 |
1.500.000 |
352.500.000 |
70.000.000 |
56 |
Lô B4-3 |
Đường nhựa 10.5m |
238 |
1 |
1.500.000 |
357.000.000 |
70.000.000 |
57 |
Lô B4-4 |
Đường nhựa 10.5m |
241 |
1 |
1.500.000 |
361.500.000 |
70.000.000 |
58 |
Lô B4-5 |
Đường nhựa 10.5m |
243 |
1,1 |
1.500.000 |
400.950.000 |
70.000.000 |
Tổng cộng |
9.195 |
13.230.470.000 |
2.501.000.000 |
||||
Tổng giá trị khởi điểm 58 lô đất là: 13.230.470.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ, hai trăm ba mươi triệu, bốn trăm bảy mươi ngàn đồng chẵn)
(Giá trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác để làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định).
2. Bước giá: 20.000.000 đồng được áp dụng cho 58 lô đất
3. Phí tham gia đấu giá:
- Lô đất có giá khởi điểm dưới 200 triệu đồng có mức thu phí hồ sơ là: 100.000 đồng/ 01 hồ sơ/ 01 lô đất
- Lô đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng có mức thu phí hồ sơ là: 200.000 đồng/ 01 hồ sơ/ 01 lô đất
- Lô đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng có mức thu phí hồ sơ là: 500.000 đồng/ 01 hồ sơ/ 01 lô đất
4. Điều kiện, cách thức tham gia đấu giá:
- Các cá nhân tham gia đấu giá phải đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 38 – Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
5. Đơn vị có tài sản: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng – Phát triển quỹ đất huyện Đông Giang
6. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
7. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, nộp tiền đặt trước, nộp phiếu trả giá và xem tài sản:
- Thời gian xem tài sản: trong thời gian niêm yết thông báo, khách hàng có nhu cầu đi xem tài sản thì liên lạc anh Thọ, SĐT: 0905888178
- Thời gian bán hồ sơ: từ ngày ra thông báo đến hết 17h00 ngày 14/11/2019.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký, phiếu nộp tiền đặt trước và phiếu trả giá (trong giờ hành chính): từ 08h00 ngày 13/11/2019 đến 17h00 ngày 14/11/2019 (Trong ngày 13/11/2019 nhận hồ sơ khu O và ngày 14/11/2019 nhận hồ sơ khu B)
- Địa điểm tham khảo hồ sơ, bán hồ sơ:
+ Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng – Phát triển quỹ đất huyện Đông Giang
+ Trụ sở làm việc của Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung
- Địa điểm bỏ phiếu trả giá: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng – Phát triển quỹ đất huyện Đông Giang
- Địa điểm nộp tiền đặt trước: Khách hàng tham gia đấu giá nộp khoản tiền đặc trước vào tài khoản số 56210002133953 mở tại Ngân hàng TMCP đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Quảng Nam của Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung.
- Địa điểm xem tài sản: Nơi tài sản tọa lạc
8. Thời gian, địa điểm công bố kết quả đấu giá (Dự kiến):
+ Thời gian tổ chức:
- Đối với khu O là: 08h00 phút ngày 15/11/2019.
- Đối với khu B là: 13h30 phút ngày 15/11/2019
+ Địa điểm tổ chức: tại Hội trường Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng – Phát triển quỹ đất huyện Đông Giang.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung; ĐC: (Số 150 Trưng Nữ Vương, Tp. Tam Kỳ, Quảng Nam); ĐT: Chị Liên - 0869143999 hoặc Vương 0935080646. BQL DA ĐTXD – PTQĐ huyện Đông Giang - anh Thọ SĐT: 0905888178.