- Tổ chức bán đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái - Tổ 36A đường Trần Phú, phường Yên Thịnh, Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. ĐT: 0216.3856.699
- Đơn vị có tài sản: Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Văn Chấn, huyện Trấn Yên, Thành phố Yên Bái.
- Tài sản đấu giá:
1. Quyền sử dụng quỹ đất ở tại thôn Cầu Thia và thôn Pá Xổm xã Phù Nham huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái gồm 09 thửa. Diện tích mỗi thửa 100m2; Giá khởi điểm 740.000.000đ /thửa.
2. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 7 xã Hưng Khánh gồm 05 thửa, Thôn 8 Hưng Khánh gồm 21 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 100m2 đến 141m2; giá khởi điểm: Từ 150.000.000đ đến 206.550.000đ/ thửa.
3. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 3 xã Hòa Cuông gồm 07 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 165m2 đến 362m2; giá khởi điểm: Từ 159.000.000đ đến 375.000.000đ/ thửa.
4. Quyền sử dụng Quỹ đất ở tại thôn 3A xã Việt Cường gồm 20 thửa, diện tích mỗi thửa từ: 130m2 đến 291m2; giá khởi điểm: Từ 120.000.000đ đến 394.570.000.000đ/ thửa .
5. Quyền sử dụng đất quỹ đất ở còn tồn tại thôn Tiên Phú xã Văn Phú, thành phố Yên Bái gồm 33 thửa diện tích mỗi thửa từ 89,2 m2 đến 180,6m2 ; Giá khởi điểm: từ 330.040.000đ đến 1.053.360.000đ/01 thửa.
(Giá khởi điểm của các thửa đất bán đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp thuế và các loại phí, lệ phí theo quy định).
Xem tài sản: Từ ngày 23/10/2019 đến 16h ngày 30/10/2019 tại vị trí đất bán đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ đấu giá, tiếp nhận hồ sơ đấu giá: Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái và Văn phòng ĐKĐĐ & PTQĐ huyện Văn Chấn (đối với quỹ đất thôn Cầu Thia và thôn Pá Xổm xã Phù Nham huyện Văn Chấn) từ ngày 23/10/2019 đến 16h ngày 07/11/2019 (vào các ngày làm việc trong tuần trong giờ hành chính).
- Tiền mua hồ sơ: 100.000 - 500.000đ/01 hồ sơ
- Tiền đặt trước: 15 - 20% giá khởi điểm của tài sản đấu giá (Chi tiết theo bảng kê từng quỹ đất).
- Thời gian, địa điểm, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, nộp tiền đặt trước Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái vào ngày 07,08 & Từ 7h30 đến 16h 30 ngày 11/11/2019.
- Điều kiện cách thức tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tham gia đấu giá. Khi đến đăng ký phải có chứng minh thư và sổ hộ khẩu.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi đấu giá, công bố giá: Bắt đầu vào hồi 09h ngày 12/11/2019. Tại Trung tâm đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
- Hình thức đấu giá:
+ Khách hàng trả giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp đối với quỹ đất thôn Cầu Thia và thôn Pá Xổm xã Phù Nham huyện Văn Chấn, thôn Tiên Phú xã Văn Phú thành phố Yên Bái, Thôn 3A xã Việt Cường, Thôn 3 xã Hòa Cuông. Phiếu gửi qua đường bưu điện, khách hàng gửi phiếu trả giá phải đến Trung tâm đấu giá trước 16h 30 phút ngày 11/11/2019.
+ Quỹ đất tại Xã Hưng Khánh huyện Trấn Yên tổ chức đấu giá bằng hình thức đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||
QUỸ ĐẤT THÔN CẦU THIA, XÃ PHÙ NHAM, HUYỆN VĂN CHẤN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||
STT |
Tên thửa đất |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Bước giá 2% |
Giá khởi điểm + Bước giá |
Tiền đặt trước (20% GKĐ) (đ) |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
25 |
25 |
ONT |
100,0 |
7.400.000 |
740.000.000 |
14.800.000 |
754.800.000 |
148.000.000 |
500.000 |
33 |
33 |
ONT |
100,0 |
7.400.000 |
740.000.000 |
14.800.000 |
754.800.000 |
148.000.000 |
500.000 |
TỔNG CỘNG |
200,0 |
1.480.000.000 |
1.509.600.000 |
296.000.000 |
|||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||
QUỸ ĐẤT THÔN 7 XÃ HƯNG KHÁNH, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||||||
STT |
Tên thửa đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Bước giá |
Giá khởi điểm +Bước giá |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá |
|||
Tổng |
20m đầu tiên |
từ 20m-40m tiếp theo |
20m đầu tiên |
từ 20m-40m tiếp theo |
|||||||
Vị trí 1 - Đường quốc lộ 37; Đoạn tiếp theo đến cổng Trại giam Hồng Ca (mã đoạn 1.6) |
|||||||||||
1 |
Thửa số 1 |
141,0 |
102,0 |
39,0 |
1.700.000 |
850.000 |
206.550.000 |
2.065.500 |
208.615.500 |
30.982.500 |
200.000 |
2 |
Thửa số 2 |
137,0 |
101,1 |
35,9 |
1.700.000 |
850.000 |
202.385.000 |
2.023.850 |
204.408.850 |
30.357.750 |
200.000 |
3 |
Thửa số 7 |
127,0 |
98,5 |
28,5 |
1.700.000 |
850.000 |
191.675.000 |
1.916.750 |
193.591.750 |
28.751.250 |
100.000 |
4 |
Thửa số 14 |
141,0 |
98,5 |
42,5 |
1.700.000 |
850.000 |
203.575.000 |
2.035.750 |
205.610.750 |
30.536.250 |
200.000 |
5 |
Thửa số 18 |
139,0 |
102,3 |
36,7 |
1.700.000 |
850.000 |
205.105.000 |
2.051.050 |
207.156.050 |
30.765.750 |
200.000 |
TỔNG CỘNG |
685,0 |
1.009.290.000 |
|||||||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||
QUỸ ĐẤT THÔN 3 XÃ HÒA CUÔNG, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||||
STT |
THỬA ĐẤT SỐ |
Diện tích(m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đ) |
|||
Tổng |
20m đầu |
20m tiếp theo đến 40m |
20m đầu |
20m tiếp theo đến 40m |
|||||
Nhóm I: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông -Đoạn tiếp theo đến ngã ba ông Láng |
|||||||||
1 |
2 |
165,0 |
100,0 |
65,0 |
1.200.000 |
600.000 |
159.000.000 |
31.800.000 |
100.000 |
2 |
4 |
165,0 |
100,0 |
65,0 |
1.200.000 |
600.000 |
159.000.000 |
31.800.000 |
100.000 |
3 |
6 |
165,0 |
100,0 |
65,0 |
1.200.000 |
600.000 |
159.000.000 |
31.800.000 |
100.000 |
4 |
8 |
165,0 |
100,0 |
65,0 |
1.200.000 |
600.000 |
159.000.000 |
31.800.000 |
100.000 |
5 |
9 |
165,0 |
100,0 |
65,0 |
1.200.000 |
600.000 |
159.000.000 |
31.800.000 |
100.000 |
6 |
13 |
165,0 |
100,0 |
65,0 |
1.200.000 |
600.000 |
159.000.000 |
31.800.000 |
100.000 |
Nhóm II: Thửa đất thuộc vị trí 1, đường Yên Bái - Khe Sang đi Hòa Cuông - Đoạn giáp ranh Thị trấn Cổ Phúc đến hết đất ở nhà bà Hồng thôn 4 |
|||||||||
7 |
21 |
362,0 |
263,0 |
99,0 |
1.200.000 |
600.000 |
375.000.000 |
75.000.000 |
200.000 |
TỔNG CỘNG |
1.352,0 |
1.329.000.000 |
|||||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||
QUỸ ĐẤT THÔN 3A XÃ VIỆT CƯỜNG, HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đ) |
|||
Tổng |
20m đầu |
20m tiếp theo đến 40m |
20m đầu |
20m tiếp theo đến 40m |
|||||
Nhóm I: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm. |
|||||||||
1 |
1 |
291,0 |
233,6 |
57,4 |
1.000.000 |
500.000 |
262.300.000 |
52.460.000 |
200.000 |
2 |
2 |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
1.000.000 |
500.000 |
125.000.000 |
25.000.000 |
100.000 |
3 |
3 |
180,0 |
120,0 |
60,0 |
1.000.000 |
500.000 |
150.000.000 |
30.000.000 |
100.000 |
4 |
8 |
140,0 |
100,0 |
40,0 |
1.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
24.000.000 |
100.000 |
5 |
9 |
140,0 |
100,0 |
40,0 |
1.000.000 |
500.000 |
120.000.000 |
24.000.000 |
100.000 |
Nhóm II: Các thửa đất thuộc vị trí 1, đường Hợp Minh - Mỵ rẽ đi Đồng Tâm. |
|||||||||
6 |
11 |
145,0 |
100,0 |
45,0 |
1.700.000 |
850.000 |
208.250.000 |
41.650.000 |
200.000 |
7 |
12 |
145,0 |
100,0 |
45,0 |
1.700.000 |
850.000 |
208.250.000 |
41.650.000 |
200.000 |
8 |
13 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
9 |
14 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
10 |
15 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
11 |
16 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
12 |
17 |
130,0 |
100,0 |
30,0 |
1.700.000 |
850.000 |
195.500.000 |
39.100.000 |
100.000 |
13 |
18 |
182,0 |
140,0 |
42,0 |
1.700.000 |
850.000 |
273.700.000 |
54.740.000 |
200.000 |
14 |
19 |
136,2 |
99,5 |
36,7 |
1.700.000 |
850.000 |
200.345.000 |
40.069.000 |
200.000 |
15 |
22 |
147,6 |
95,5 |
48,1 |
1.700.000 |
850.000 |
203.235.000 |
40.647.000 |
200.000 |
16 |
25 |
159,5 |
99,5 |
60,0 |
1.700.000 |
850.000 |
220.150.000 |
44.030.000 |
200.000 |
17 |
26 |
277,9 |
186,3 |
91,6 |
1.700.000 |
850.000 |
394.570.000 |
78.914.000 |
200.000 |
18 |
27 |
168,4 |
104,0 |
64,4 |
1.700.000 |
850.000 |
231.540.000 |
46.308.000 |
200.000 |
19 |
28 |
245,4 |
164,5 |
80,9 |
1.700.000 |
850.000 |
348.415.000 |
69.683.000 |
200.000 |
20 |
29 |
233,9 |
191,9 |
42,0 |
1.700.000 |
850.000 |
361.930.000 |
72.386.000 |
200.000 |
TỔNG CỘNG |
3.391,9 |
4.405.185.000 |
|||||||
BẢNG TỔNG HỢP CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||
QUỸ ĐẤT THÔN TIÊN PHÚ, XÃ VĂN PHÚ, THÀNH PHỐ YÊN BÁI, TỈNH YÊN BÁI |
|||||||
(Kèm theo Thông báo đấu giá QSDĐ số 125/TB-TTĐG ngày 22/10/2019 của Trung tâm DVĐGTS tỉnh Yên Bái) |
|||||||
STT |
Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đồng/m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua hồ sơ tham gia ĐG (đ) |
|
NHÓM II: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
1 |
Thửa đất số 139 |
167,2 |
6.300.000 |
1.053.360.000 |
210.672.000 |
500.000 |
|
NHÓM III: Các thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
2 |
Thửa đất số 118 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
3 |
Thửa đất số 122 |
100,0 |
6.000.000 |
600.000.000 |
120.000.000 |
500.000 |
|
4 |
Thửa đất số 124 |
119,1 |
6.000.000 |
714.600.000 |
142.920.000 |
500.000 |
|
NHÓM V: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
5 |
Thửa đất số 99 |
93,7 |
3.700.000 |
346.690.000 |
69.338.000 |
200.000 |
|
6 |
Thửa đất số 100 |
93,8 |
3.700.000 |
347.060.000 |
69.412.000 |
200.000 |
|
7 |
Thửa đất số 101 |
90,1 |
3.700.000 |
333.370.000 |
66.674.000 |
200.000 |
|
8 |
Thửa đất số 102 |
93,9 |
3.700.000 |
347.430.000 |
69.486.000 |
200.000 |
|
9 |
Thửa đất số 103 |
89,5 |
3.700.000 |
331.150.000 |
66.230.000 |
200.000 |
|
10 |
Thửa đất số 104 |
89,2 |
3.700.000 |
330.040.000 |
66.008.000 |
200.000 |
|
11 |
Thửa đất số 168 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
12 |
Thửa đất số 169 |
100,0 |
3.700.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
200.000 |
|
13 |
Thửa đất số 171 |
262,0 |
3.700.000 |
969.400.000 |
193.880.000 |
500.000 |
|
14 |
Thửa đất số 177 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
15 |
Thửa đất số 178 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
16 |
Thửa đất số 179 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
17 |
Thửa đất số 180 |
94,4 |
3.700.000 |
349.280.000 |
69.856.000 |
200.000 |
|
NHÓM VI: Các thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
18 |
Thửa đất số 140 |
95,0 |
3.500.000 |
332.500.000 |
66.500.000 |
200.000 |
|
19 |
Thửa đất số 142 |
107,0 |
3.500.000 |
374.500.000 |
74.900.000 |
200.000 |
|
20 |
Thửa đất số 143 |
112,8 |
3.500.000 |
394.800.000 |
78.960.000 |
200.000 |
|
21 |
Thửa đất số 144 |
118,8 |
3.500.000 |
415.800.000 |
83.160.000 |
200.000 |
|
22 |
Thửa đất số 145 |
124,0 |
3.500.000 |
434.000.000 |
86.800.000 |
200.000 |
|
23 |
Thửa đất số 146 |
130,4 |
3.500.000 |
456.400.000 |
91.280.000 |
200.000 |
|
24 |
Thửa đất số 147 |
135,7 |
3.500.000 |
474.950.000 |
94.990.000 |
200.000 |
|
25 |
Thửa đất số 148 |
142,0 |
3.500.000 |
497.000.000 |
99.400.000 |
200.000 |
|
26 |
Thửa đất số 170 |
151,2 |
3.500.000 |
529.200.000 |
105.840.000 |
500.000 |
|
27 |
Thửa đất số 172 |
243,3 |
3.500.000 |
851.550.000 |
170.310.000 |
500.000 |
|
28 |
Thửa đất số 173 |
191,9 |
3.500.000 |
671.650.000 |
134.330.000 |
500.000 |
|
29 |
Thửa đất số 174 |
115,9 |
3.500.000 |
405.650.000 |
81.130.000 |
200.000 |
|
30 |
Thửa đất số 175 |
115,2 |
3.500.000 |
403.200.000 |
80.640.000 |
200.000 |
|
NHÓM VII: Thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
31 |
Thửa đất số 176 |
100,0 |
3.200.000 |
320.000.000 |
64.000.000 |
200.000 |
|
NHÓM VIII: Thửa đất tiếp giáp đường nội bộ, |
|||||||
32 |
Thửa đất số 151 |
180,6 |
3.400.000 |
614.040.000 |
122.808.000 |
500.000 |
|
NHÓM IX: Thửa đất tiếp giáp đường Yên Bái - Văn Tiến, |
|||||||
33 |
Thửa đất số 150 |
174,0 |
3.500.000 |
609.000.000 |
121.800.000 |
500.000 |
|