Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ (Địa chỉ: Số 36 Kim Đồng, tổ 16C khu 9, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ)
Đấu giá tài sản tại xã Hưng Long, huyện Yên Lập, như sau:
1. Tài sản đấu giá:
- Quyền sử dụng 04 ô đất tại khu Đồng Chung.
- Quyền sử dụng 03 ô đất tại khu Đình Cả (VT1); 06 ô đất tại khu Đình Cả (VT2).
- Quyền sử dụng 11 ô đất tại khu Mè (VT1); 12 ô đất tại khu Mè (VT2).
2. Diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ.
- Diện tích: Từ 110,0m2 ÷ 331,0m2.
- Giá khởi điểm: Từ 900.000đ/m2 đến 2.700.000đ/m2.
- Tiền đặt trước: 40.000.000 đồng/hồ sơ.
- Tiền bán hồ sơ: 200.000đồng/hồ sơ.
(Chi tiết tại hồ sơ đấu giá)
3. Đơn vị có tài sản đấu giá: UBND huyện Yên Lập (Địa chỉ: TT Yên Lập, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ),
4. Bán hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 07/11/2019 tại UBND xã Hưng Long, Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên Lập và Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ.
- Tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 07/11/2019 tại Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên Lập.
5. Thời gian, địa điểm xem hiện trạng: Liên tục 2 ngày: Từ ngày 24/10 và 25/10/2019 (Trong giờ hành chính) tại vị trí khu đất đấu giá.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Điều kiện: Theo điều 38 Luật Đấu giá Tài sản 2016, đủ điều kiện về tài chính, không vi phạm pháp luật, nộp đủ tiền đặt trước và nộp hồ sơ tham gia đấu giá đúng quy định.
- Cách thức: Từ ngày thông báo đến 16h00 ngày 07/11/2019 nộp hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp tại Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên Lập.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: 08h00’ ngày 10/11/2019 tại UBND xã Hưng Long.
8. Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp (không hạn chế số vòng) tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
9. Phương thức nộp tiền đặt trước: Từ ngày 06/11/2019 đến 16h00 ngày 08/11/2019 nộp tiền vào tài khoản số 2716201003966 mở tại Agribank Yên Lập của Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ.
* Mọi chi tiết liên hệ: (Trong giờ hành chính)
- Công ty Hợp danh Đấu giá Tài sản Phú Thọ - ĐT: 02103.842.215.
- Phòng TC-KH huyện Yên Lập; UBND xã Hưng Long.
DANH SÁCH QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐẤU GIÁ
STT |
Ô đất |
Diện tích |
Gía khởi điểm |
Thành tiền |
Bước giá |
Tiền bán hồ sơ |
Tiền đặt trước |
Ghi chú |
(m²) |
(đ/m²) |
(đồng) |
(đồng/m²) |
(đồng) |
(đồng) |
|||
Tổng |
10.186.950.000 |
1.440.000.000 |
||||||
Khu Đồng Chung |
863,0 |
1.134.650.000 |
160.000.000 |
|||||
1 |
Ô số 1 |
255,0 |
1.350.000 |
344.250.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ô số 2 |
210,0 |
1.300.000 |
273.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Ô số 3 |
210,0 |
1.300.000 |
273.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
4 |
Ô số 4 |
188,0 |
1.300.000 |
244.400.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
Khu Đình Cả (VT1) |
434,0 |
724.400.000 |
120.000.000 |
- |
||||
1 |
Ô số 1 |
150,0 |
1.700.000 |
255.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ô số 2 |
150,0 |
1.700.000 |
255.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Ô số 3 |
134,0 |
1.600.000 |
214.400.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
Khu Đình Cả (VT2) |
660,0 |
1.573.000.000 |
240.000.000 |
- |
||||
1 |
Ô số 1 |
110,0 |
2.300.000 |
253.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ô số 2 |
110,0 |
2.400.000 |
264.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Ô số 3 |
110,0 |
2.400.000 |
264.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
4 |
Ô số 4 |
110,0 |
2.400.000 |
264.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
5 |
Ô số 5 |
110,0 |
2.400.000 |
264.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
6 |
Ô số 6 |
110,0 |
2.400.000 |
264.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
Khu Mè (VT1) |
2.408,0 |
2.562.400.000 |
440.000.000 |
- |
||||
1 |
Ô số 1 |
331,0 |
900.000 |
297.900.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ô số 2 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Ô số 3 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
4 |
Ô số 4 |
195,0 |
1.100.000 |
214.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
5 |
Ô số 5 |
202,0 |
1.000.000 |
202.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
6 |
Ô số 6 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
7 |
Ô số 7 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
8 |
Ô số 8 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
9 |
Ô số 9 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
10 |
Ô số 10 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
11 |
Ô số 11 |
210,0 |
1.100.000 |
231.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
Khu Mè (VT2) |
1.575,0 |
4.192.500.000 |
480.000.000 |
- |
||||
1 |
Ô số 1 |
200,0 |
2.400.000 |
480.000.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ô số 2 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Ô số 3 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
4 |
Ô số 4 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
5 |
Ô số 5 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
6 |
Ô số 6 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
7 |
Ô số 7 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
8 |
Ô số 8 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
9 |
Ô số 9 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
10 |
Ô số 10 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
11 |
Ô số 11 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |
|
12 |
Ô số 12 |
125,0 |
2.700.000 |
337.500.000 |
50.000 |
200.000 |
40.000.000 |