I. Vị trí, quỹ đất đấu giá:
1. Tổng số lô đất đấu giá: 60 lô đất.
2. Địa điểm, vị trí:
a. Xã Phong Hải: 11 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Điểm dân cư thôn Hải Phú, vị trí 2 tỉnh lộ 22 từ bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu.
b. Xã Phong Chương: 04 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Khu quy hoạch đất ở xen ghép thôn Chính An (đường đến Chợ), khu dân cư thôn Mỹ Phú, vị trí 1, khu vực 1, Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50, vị trí 2, tỉnh lộ 4.
c. Xã Điền Hải: 05 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Đất ở xen ghép trong khu dân cư thuộc thôn 2, vị trí 2.
d. Xã Điền Môn: 30 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Khu dân cư xen ghép thôn 1, 2 Vĩnh Xương, Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn 1, 2 Kế Môn, vị trí 1, khu vực 2, khu vực 3, vị trí 2, khu vực 2.
đ. Xã Phong Hòa: 10 lô đất.
Địa điểm, vị trí: Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Niêm, Cang Cư Nam, Đức Phú, Trạch Phổ, vị trí khu vực 3, vị trí 1, khu vực 2, vị trí 1 tỉnh lộ 6, khu vực 3.
3. Mục đích: Đất ở, lâu dài.
4. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
5. Hạ tầng kỹ thuật: Điện nước đầy đủ, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng.
II. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, nơi có tài sản đấu giá:
1. Xã Phong Chương 04 lô:
TT |
Lô số |
Tờ Bản đồ |
Diện tích(m2/lô) |
Vị trí, loại đường |
Giá Khởi điểm(đồng/m2) |
Giá Khởi điểm(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
1. Khu quy hoạch đất ở xen ghép thôn Chính An (Đường bến Chợ):01 lô |
||||||||
1 |
705 |
35 |
351 |
Vị trí 1, khu vực 1, Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, NhấtPhong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m. |
150.000 |
52.650.000 |
2.000.000 |
7.800.000 |
2. Khu dân cư thôn Mỹ Phú: 03 lô |
||||||||
2 |
159 |
49 |
298,70 |
Vị trí 2, tỉnh lộ 4 |
180.000 |
53.766.000 |
2.200.000 |
8.000.000 |
3 |
161 |
49 |
298,50 |
180.000 |
53.730.000 |
2.200.000 |
8.000.000 |
|
4 |
162 |
49 |
290,80 |
180.000 |
52.344.000 |
2.200.000 |
7.800.000 |
|
Tổng cộng: 04 lô |
212.490.000 |
|||||||
2. Xã Phong Hải 11 lô:
TT |
Lô số |
Tờ bản đồ |
Diện tích(m2/lô) |
Vị trí, loại đường |
Giá Khởi điểm(đồng/m2) |
Giá Khởi điểm(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
1. Điểm dân cư thôn Hải Phú: 08 lô |
||||||||
1 |
117 |
11 |
300 |
Vị trí 2 tỉnh lộ 22 từ bắc tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu |
180.000 |
54.000.000 |
2.200.000 |
8.100.000 |
2 |
118 |
11 |
300 |
180.000 |
54.000.000 |
2.200.000 |
8.100.000 |
|
3 |
119 |
11 |
300 |
180.000 |
54.000.000 |
2.200.000 |
8.100.000 |
|
4 |
120 |
11 |
300,0 |
180.000 |
54.000.000 |
2.200.000 |
8.100.000 |
|
5 |
121 |
11 |
287,0 |
220.000 |
63.140.000 |
2.600.000 |
9.400.000 |
|
6 |
122 |
11 |
287,0 |
240.000 |
68.880.000 |
2.800.000 |
10.300.000 |
|
7 |
123 |
11 |
300,0 |
200.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
8 |
124 |
11 |
300,0 |
200.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
2. Điểm dân cư thôn Hải Phú: 03 lô |
||||||||
9 |
125 |
11 |
300,0 |
Vị trí 1 tỉnh lộ 22 từ bắc tuyến đường Phong Hải- Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu |
200.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
10 |
126 |
11 |
375,0 |
200.000 |
75.000.000 |
3.000.000 |
11.200.000 |
|
11 |
127 |
11 |
370,0 |
240.000 |
88.800.000 |
3.500.000 |
13.300.000 |
|
Tổng cộng: 11 lô |
691.820.000 |
|||||||
3. Xã Điền Hải 05 lô:
TT |
Lô số |
Số tờ bản đồ |
Diện tích(m2/lô) |
Vị trí (Đường Điền Hải - Phong Hải) |
Giá Khởi điểm(đồng/m2) |
Giá Khởi điểm(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
1. Đất ở xen ghép trong khu dân cư thuộc thôn 2, xã Điền Hải |
||||||||
1 |
912 |
19 |
200 |
VT2 |
800.000 |
160.000.000 |
6.400.000 |
24.000.000 |
2 |
915 |
19 |
200 |
800.000 |
160.000.000 |
6.400.000 |
24.000.000 |
|
3 |
916 |
19 |
200 |
800.000 |
160.000.000 |
6.400.000 |
24.000.000 |
|
4 |
917 |
19 |
200 |
800.000 |
160.000.000 |
6.400.000 |
24.000.000 |
|
5 |
918 |
19 |
200 |
800.000 |
160.000.000 |
6.400.000 |
24.000.000 |
|
Tổng cộng:5 lô |
800.000.000 |
|||||||
4. Xã Điền Môn 30 lô:
TT |
Số lô/ |
Số tờ bản đồ |
Diện tích(m2) |
Vị trí, khu vực |
Giá khởi điểm(đồng/m2) |
Giá khởi điểm(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước |
1. Khu dân cư xen ghép thôn 1 Vĩnh Xương: 14 lô |
||||||||
1 |
294 |
11 |
350,00 |
Vị trí 1, khu vực 2 |
150.000 |
52.500.000 |
2.100.000 |
7.800.000 |
2 |
295 |
11 |
350,00 |
150.000 |
52.500.000 |
2.100.000 |
7.800.000 |
|
3 |
296 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
4 |
297 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
5 |
298 |
11 |
350,00 |
150.000 |
52.500.000 |
2.100.000 |
7.800.000 |
|
6 |
299 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
7 |
300 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
8 |
301 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
9 |
302 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
10 |
303 |
11 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
11 |
142 |
12 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
12 |
143 |
12 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
13 |
144 |
12 |
360,00 |
150.000 |
54.000.000 |
2.100.000 |
8.100.000 |
|
14 |
145 |
12 |
360,00 |
150.000 |
54.000.000 |
2.100.000 |
8.100.000 |
|
2. Khu dân cư xen ghép thôn 2 Vĩnh Xương: 05 lô |
||||||||
15 |
140 |
12 |
340,00 |
Khu vực 3 |
100.000 |
34.000.000 |
1.300.000 |
5.100.000 |
16 |
141 |
12 |
340,00 |
100.000 |
34.000.000 |
1.300.000 |
5.100.000 |
|
17 |
236 |
20 |
330,00 |
Vị trí 1, khu vực 2 |
150.000 |
49.500.000 |
2.000.000 |
7.400.000 |
18 |
237 |
20 |
400,00 |
150.000 |
60.000.000 |
2.400.000 |
9.000.000 |
|
19 |
238 |
20 |
338,00 |
150.000 |
50.700.000 |
2.000.000 |
7.600.000 |
|
3. Khu quy hoạch đất ở xen ghép khu dân cư thôn 2 Vĩnh Xương: 02 lô |
||||||||
20 |
170 |
22 |
237.5 |
Vị trí 2, khu vực 2 |
130.000 |
30.875.000 |
1.500.000 |
4.600.000 |
21 |
171 |
22 |
237.5 |
130.000 |
30.875.000 |
1.500.000 |
4.600.000 |
|
4. Khu quy hoạch đất ởdân cư thôn 1 Kế Môn: 02 lô |
||||||||
22 |
464 |
30 |
300.3 |
Vị trí 1, khu vực 2 |
150.000 |
45.045.000 |
2.200.000 |
6.700.000 |
23 |
465 |
30 |
290.8 |
150.000 |
43.620.000 |
2.200.000 |
6.500.000 |
|
5. Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn 2 Kế Môn: 07 lô |
||||||||
24 |
206 |
40 |
270.0 |
Vị trí 2, khu vực 2 |
150.000 |
40.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
25 |
207 |
40 |
270.0 |
150.000 |
40.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
26 |
208 |
40 |
270.0 |
150.000 |
40.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
27 |
211 |
40 |
270.0 |
150.000 |
40.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
28 |
212 |
40 |
270.0 |
150.000 |
40.500.000 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
29 |
213 |
40 |
250.0 |
150.000 |
37.500.000 |
2.000.000 |
5.600.000 |
|
30 |
215 |
40 |
200.0 |
150.000 |
30.000.000 |
2.000.000 |
4.500.000 |
|
Tổng cộng: 30 lô |
9.984,1 |
1.454.115.000 |
||||||
5. Xã Phong Hòa 10 lô:
TT |
Số thửa |
Số tờ bản đồ |
Số tờ bản đồ mới điều chỉnh |
Diện tích |
Vị trí, |
Giá tối thiểu(đồng/m2) |
Giá tối thiểu làm tròn(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
I |
Khuquy hoạch đất ở dân cư thôn Niêm (2 lô) |
||||||||
1 |
1088 |
9 |
9 |
330,0 |
Khu vực 3 |
120.000 |
39.600.000 |
2.000.000 |
5.900.000 |
2 |
462 |
10 |
10 |
448,5 |
120.000 |
53.820.000 |
2.000.000 |
8.000.000 |
|
II |
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Cang Cư Nam (5 lô) |
||||||||
3 |
270 |
12 |
12 |
337,5 |
Vị trí 1, |
180.000 |
60.750.000 |
2.500.000 |
9.100.000 |
4 |
271 |
12 |
12 |
337,5 |
180.000 |
60.750.000 |
2.500.000 |
9.100.000 |
|
5 |
272 |
12 |
12 |
337,5 |
180.000 |
60.750.000 |
2.500.000 |
9.100.000 |
|
6 |
275 |
12 |
12 |
337,5 |
180.000 |
60.750.000 |
2.500.000 |
9.100.000 |
|
7 |
276 |
12 |
12 |
375,0 |
180.000 |
67.500.000 |
2.500.000 |
10.000.000 |
|
III |
Khu quy hoạch đất ở dân cư thôn Đức Phú (2 lô) |
||||||||
8 |
32 |
41a |
86 |
344,6 |
Vị trí 1, |
250.000 |
86.150.000 |
3.500.000 |
12.900.000 |
9 |
39 |
41a |
86 |
322,7 |
250.000 |
80.675.000 |
3.500.000 |
12.000.000 |
|
IV |
Khu quy hoạch đất ở dân cưthôn Trạch Phổ (1 lô) |
||||||||
10 |
705 |
14 |
14 |
385,0 |
Khu vực 3 |
100.000 |
38.500.000 |
1.500.000 |
5.700.000 |
Tổng cộng |
10 lô |
609.245.000 |
(Mức giá tối thiểu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định).
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước, điều kiện, cách thức đăng ký đấu giá và hình thức, phương thức đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến ngày 16 tháng 3 năm 2018 tại vị trí các lô đất thuộc các xã Phong Hải, Điền Hải, Điền Môn, Phong Chương, Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:
a. Từ ngày niêm yết tài sản cho đến 11 giờ 00 ngày 16 tháng 3 năm 2018, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00 ngày 16 tháng 3 năm 2018 tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: xã Phong Hải, Điền Hải, Điền Môn, Phong Chương, Phong Hòa tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3 . Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- 100.000 đồng/lô đối với lô đất có giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm từ 200.000.000 đồng trở xuống.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước theo quy định tại Mục II Thông báo này đến trước 11 giờ 00 ngày 16 tháng 3 năm 2018 và nộp vào tài khoản số: 017959899999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng Liên Việt Post-Bank Chi nhánh Huế; Hoặc tài khoản số: 1005002358 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế; Hoặc tài khoản số: 1000.10.797979 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc dân (NCB) Chi nhánh Huế.
c. Phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất: 520.000 đồng/hồ sơ (Mức thu áp dụng theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh).
d. Lệ phí cấp giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất: Đối với hộ gia đình có hộ khẩu ở nông thôn được miển nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Đối với hộ gia đình có hộ khẩu tại các phường thuộc thành phố, phường và thị trấn thuộc thị xã nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: (Mức thu áp dụng theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh).
4. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá:
- Từ ngày niêm yết tài sản cho đến 11 giờ 00 ngày 16 tháng 3 năm 2018 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế.
- Từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00 ngày 16 tháng 3 năm 2018 tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước: xã Phong Hải, Điền Hải, Điền Môn, Phong Chương, Phong Hòa tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Có Đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu do Trung tâm phát hành); Chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định.
c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo đúng thời gian quy định.
5. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
IV. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:
1. Thời gian tổ chức đấu giá: 08 giờ 00 ngày 19 tháng 3 năm 2018.
2. Địa điểm tổ chức đấu giá: tại Hội trường UBND xã Phong Chương.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế; điện thoại: 0234.3501567, website: daugiatthue.com; Hoặc Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, điện thoại: 0234.3761918 và UBND các xã Phong Hải, Điền Hải, Điền Môn, Phong Chương, Phong Hòa, huyện Phong Điền./.