Ảnh minh họa |
Tài sản: chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá:
1. Tổng số lô đất bán đấu giá: 32 lô đất.
2. Địa điểm, vị trí, diện tích và hạ tầng kỷ thuật thửa đất bán đấu giá:
- Tổng diện tích: 13.071 m2.
- Vị trí: Khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ, vị trí 1 và vị trí 2, tỉnh lộ 9.
- Hạ tầng kỷ thuật: Hạ tầng kỷ thuật chưa đầy đủ, chưa có hệ thống điện nước, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn.
II. Mức giá tối thiểu, tiền đặt trước, bước giá của từng lô đất:
STT |
Lô số |
Diện tích(m2/lô) |
Vị trí, loại đường |
Giá Khởi điểm(đồng/m2) |
Giá Khởi điểm(đồng/lô) |
Bước giá(đồng) |
Tiền đặt trước(đồng/lô) |
1. Khu Trung tâm xã (Giai đoạn 1) |
|||||||
KHU A |
|||||||
1 |
A5 |
369,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí thuận lợi hơn các lô liền kề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
250.000 |
92.250.000 |
4.500.000 |
13.800.000 |
2 |
A6 |
374,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
74.800.000 |
4.000.000 |
11.200.000 |
3 |
A7 |
356,00 |
200.000 |
71.200.000 |
4.000.000 |
10.700.000 |
|
4 |
A8 |
332,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí thuận lợi hơn các lô liềnkề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
250.000 |
83.000.000 |
4.000.000 |
12.500.000 |
KHU B |
|||||||
5 |
B4 |
212,00 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền (Tỉnh lộ 9 và đường quy hoạch) |
300.000 |
63.600.000 |
6.000.000 |
9.500.000 |
6 |
B5 |
270,00 |
Vị trí 2, đường Tỉnh lộ 9, có vị trí thuận lợi hơn các lô liền kề (tiếp giáp với 2 mặt đường QH) |
250.000 |
67.500.000 |
5.000.000 |
10.000.000 |
7 |
B7 |
430,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
86.000.000 |
4.500.000 |
12.900.000 |
8 |
B8 |
339,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí thuận lợi hơn các lô liền kề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
250.000 |
84.750.000 |
4.500.000 |
12.700.000 |
KHU C |
|||||||
9 |
C3 |
420,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
84.000.000 |
4.500.000 |
12.600.000 |
10 |
C4 |
394,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí thuận lợi hơn các lô liền kề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
240.000 |
94.560.000 |
5.000.000 |
14.200.000 |
11 |
C5 |
394,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9, có vị trí tương đối thuận lợi so với các lô liền kề (tiếp giáp 2 mặt đường QH) |
200.000 |
78.800.000 |
4.000.000 |
11.800.000 |
12 |
C6 |
420,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
180.000 |
75.600.000 |
4.000.000 |
11.300.000 |
13 |
C7 |
420,00 |
180.000 |
75.600.000 |
4.000.000 |
11.300.000 |
|
KHU H |
|||||||
14 |
H1 |
444,00 |
Vị trí 2, Tỉnh lộ 9 |
200.000 |
88.800.000 |
4.500.000 |
13.300.000 |
15 |
H2 |
444,00 |
200.000 |
88.800.000 |
4.500.000 |
13.300.000 |
|
16 |
H3 |
444,00 |
200.000 |
88.800.000 |
4.500.000 |
13.300.000 |
|
2.Khu Trung tâm xã (Giai đoạn 2) |
|||||||
KHU N |
|||||||
17 |
N1 |
374,00 |
Vị trí 1, tỉnh lộ 9 (2 mặt đường) |
300.000 |
112.200.000 |
6.000.000 |
16.800.000 |
18 |
N2 |
358,00 |
Vị trí 1, tỉnh lộ 9 |
250.000 |
89.500.000 |
4.500.000 |
13.400.000 |
19 |
N3 |
402,00 |
250.000 |
100.500.000 |
4.500.000 |
15.000.000 |
|
20 |
N4 |
441,00 |
250.000 |
110.250.000 |
4.500.000 |
16.500.000 |
|
21 |
N5 |
457,00 |
250.000 |
114.250.000 |
4.500.000 |
17.100.000 |
|
22 |
N6 |
464,00 |
250.000 |
116.000.000 |
4.500.000 |
17.400.000 |
|
23 |
N7 |
476,00 |
Vị trí 1, tỉnh lộ 9(2 mặt đường) |
300.000 |
142.800.000 |
6.000.000 |
21.400.000 |
KHU O |
|||||||
24 |
O1 |
492,00 |
Vị trí 1, tỉnh lộ 9(2 mặt đường) |
300.000 |
147.600.000 |
6.000.000 |
22.000.000 |
25 |
O2 |
485,00 |
Vị trí 1, tỉnh lộ 9 |
250.000 |
121.250.000 |
5.000.000 |
18.000.000 |
26 |
O3 |
452,00 |
250.000 |
113.000.000 |
5.000.000 |
16.900.000 |
|
27 |
O4 |
475,00 |
250.000 |
118.750.000 |
5.000.000 |
17.800.000 |
|
28 |
O5 |
438,00 |
250.000 |
109.500.000 |
5.000.000 |
16.400.000 |
|
29 |
O6 |
419,00 |
250.000 |
104.750.000 |
5.000.000 |
15.700.000 |
|
30 |
O7 |
422,00 |
250.000 |
105.500.000 |
5.000.000 |
15.800.000 |
|
31 |
O8 |
426,00 |
250.000 |
106.500.000 |
5.000.000 |
15.900.000 |
|
32 |
O9 |
428,00 |
250.000 |
107.000.000 |
5.000.000 |
16.000.000 |
|
Tổng cộng |
13.071,00 |
32 lô |
3.117.410.000 |
||||
(Mức giá tối thiểu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định).
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, tham khảo hồ sơ tham gia đấu giá, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước, phí tham gia đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến hết ngày 26/6/2017 tại vị trí các lô đất theo thông báo bán đấu giá.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày ra thông báo đến trước 09 giờ 00 ngày 27/6/2017 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài tỉnh Thừa Thiên Huế và Uỷ ban nhân dân xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước:
* Từ ngày 26/6/2017 đến 17 giờ 00 ngày 27/6/2017 nhận hồ sơ tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền hoặc Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Từ 07 giờ 30 đến trước 09 giờ 00 ngày 28/6/2017 nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước tại hội trường Uỷ ban nhân dân xã Phong Mỹ.
4. Phí tham gia đấu giá: 100.000 đồng/01 lô
IV.Thời gian, địa điểm tổ chức bán đấu giá:
1. Thời gian bán đấu giá: 09 giờ 15 phút ngày 28/6/2017.
5. Địa điểm bán đấu giá: Hội trường Uỷ ban nhân dân xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giátài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế; điện thoại: 0234.3501567 – 0914.114333, website: daugiatthue.com; Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phong Điền, điện thoại: 0234.3761918 và UBND xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền./.