Bệnh viện Bạch Mai có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Cung cấp vật tư thiết bị cho Bệnh viện Bạch Mai. Nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Bạch Mai.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá qua Văn thư - Văn phòng, Bệnh viện Bạch Mai.
- Kỹ sư Đỗ Xuân Hiệp - Phòng Vật tư trang thiết bị y tế.
- Số điện thoại: 0981.083.368.
- Email: vtbm.baogia@gmail.com.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp qua Văn thư - Văn phòng, Bệnh viện Bạch Mai. Đ/c: Tầng 1, nhà P, Bệnh viện Bạch Mai - Số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.
- Email: Vanphongbvbm.vt@bac hmai.edu.vn.
- Fax: 02438.691.607.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 04 tháng 8 năm 2023 đến trước 17h00 ngày 16 tháng 8 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: 120 ngày kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. Danh mục trang thiết bị y tế:
STT |
Tên danh mục trang thiết bị y tế |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Số lượng |
Đơn vị tính |
|
Phần 1: Vật tư hóa chất |
|
|
|
1 |
Pin AA |
Pin AA Alkaline 1,5V. Dung lượng: ≥ 500 mAh Số lượng: ≥ 20 viên/ hộp |
150 |
Hộp |
2 |
Hộp nhựa 10 lít |
Chất liệu: Nhựa Polypropylen hoặc tốt hơn. Dung tích: ≥ 10 lít. Kích thước: ≥ (14x20x30) mm |
150 |
Hộp |
3 |
Găng tay |
Chiều dài: ≥ 240 mm. Chiều rộng ≥ 90 mm. Độ dày ≤ 2mm Cao su tự nhiên ≥ 60% HA. Số lượng: ≥ 100 cái/ hộp |
5 |
Hộp |
4 |
Đèn cồn |
Thể tích: ≥ 150 ml. Có vạch chia, có nắp. |
20 |
Cái |
5 |
Đầu côn 10ul |
Chất liệu: Nhựa Polypropylen hoặc tốt hơn. Không Dnase, Rnase. Trong suốt. Số lượng: ≥ 1000 cái/ hộp |
7 |
Túi |
6 |
Đầu côn 200ul |
Chất liệu: Nhựa Polypropylen hoặc tốt hơn. Không Dnase, Rnase. Trong suốt. Số lượng: ≥ 1000 cái/ hộp |
30 |
Túi |
7 |
Đầu côn 1000ul |
Chất liệu: Nhựa Polypropylen hoặc tốt hơn. Không Dnase, Rnase. Trong suốt. Số lượng: ≥ 1000 cái/ hộp |
30 |
Túi |
8 |
Cốc đựng mẫu 50ml |
Thể tích 50ml. Có vạch chia Chịu được nhiệt độ ≥ 120 độ C |
100 |
Cái |
9 |
Khẩu trang phòng thí nghiệm |
Có ≥ 3 lớp Lọc được ≥ 99% bụi Lọc vi khuẩn Lọc được các loại khí: H2S, SO2, CO, NH3 Chiều dài: ≥ 17cm Chiều rộng: ≥ 9cm Số lượng: ≥ 100 cái/ hộp |
100 |
Hộp |
10 |
Lọ sinh phẩm 10 ml |
Thể tích: 10ml Chất liệu thân lọ: Nhựa HDPE hoặc tốt hơn. Chất liệu nắp lọ: Nhựa Polypropylen hoặc tốt hơn. Dạng nắp xoắn. Hấp tiệt trùng được. |
2198 |
Lọ |
11 |
Lọ sinh phẩm 40 ml |
Thể tích: 40ml Chất liệu thân lọ: Nhựa HDPE hoặc tốt hơn. Chất liệu nắp lọ: Nhựa Polypropylen hoặc tốt hơn. Dạng nắp xoắn. Hấp tiệt trùng được. |
2000 |
Lọ |
12 |
0.2ml PCR 8-strip Tube&Separate Domed Cap |
Ống PCR loại dãy 8 giếng Chất liệu: nhựa nguyên sinh Polypropylen hoặc tốt hơn Trong suốt. Thể tích: 0.2ml Không có DNase, RNase và endotoxin Có nắp Chịu được nhiệt độ trong khoảng từ - 20 độ C đến 100 độ C Số lượng: ≥ 120 cái/ hộp |
5 |
Hộp |
13 |
0.2ml Standard Profile PCR 96 Well Plate (không gờ) |
Ống PCR đơn Chất liệu: nhựa nguyên sinh Polypropylen hoặc tốt hơn Trong suốt. Thể tích: 0.2ml Không có DNase, RNase và endotoxin Có nắp Chịu được nhiệt độ trong khoảng từ - 20 độ C đến 100 độ C Số lượng: ≥ 1000 cái/ hộp |
8 |
Hộp |
14 |
Chai TT trung tính nắp vặn 1000ml |
Chai thủy tinh có nắp vặn, có vạch chia Thể tích: 1000ml Chịu được nhiệt độ: ≥ 140 độ C Chịu được sốc nhiệt |
10 |
Cái |
15 |
Chai TT trung tính nắp vặn 500ml |
Chai thủy tinh có nắp vặn, có vạch chia Thể tích: 500ml Chịu được nhiệt độ: ≥ 140 độ C Chịu được sốc nhiệt |
10 |
Cái |
16 |
Chai TT trung tính nắp vặn 250ml |
Chai thủy tinh có nắp vặn, có vạch chia Thể tích: 250ml Chịu được nhiệt độ: ≥ 140 độ C Chịu được sốc nhiệt |
5 |
Cái |
17 |
Ống ly tâm nhựa 50ml tiệt trùng; |
Thể tích: 50ml Thân ống: bằng chất liệu Polypropylen hoặc tốt hơn, trong suốt, có vạch chia, có nhãn, đáy hình nón. Nắp nhựa, loại xoắn Chịu được ly tâm tối đa: ≥ 20.000 xg Số lượng: ≥ 25 cái/ túi |
10 |
Túi |
18 |
Ống ly tâm nhựa 15ml tiệt trùng; |
Thể tích: 15ml Thân ống: bằng chất liệu Polypropylen hoặc tốt hơn, trong suốt, có vạch chia, có nhãn, đáy hình nón. Nắp nhựa, loại xoắn Chịu được ly tâm tối đa: ≥ 20.000 xg Số lượng: ≥ 50 cái/ túi |
15 |
Túi |
19 |
Ống li tâm 2ml |
Thể tích: 2ml Thân ống: bằng chất liệu Polypropylen hoặc tốt hơn, trong suốt, có vạch chia, có nhãn, đáy hình nón. Nắp nhựa, loại xoắn Chịu được ly tâm tối đa: ≥ 20.000 xg Số lượng: ≥ 500 cái/ túi |
12 |
Túi |
20 |
Gel khô giữ lạnh |
Túi nhựa chất liệu Polyethylen. Kích thước ≥ 120mm Trọng lượng: ≥ 350g/ túi. |
100 |
Túi |
21 |
Găng tay không vô trùng dày |
Chiều dài: ≥ 240mm. Chiều rộng ≥ 90mm. Cao su tự nhiên ≥ 60% HA. Độ dày: ≥ 2 mm Số lượng: ≥ 100 cái/ hộp |
120 |
Hộp |
22 |
Cồn 99% |
Độ tinh khiết: ≥ 99,5 % Dung tích: ≥ 1 Lít. |
50 |
Chai |
23 |
Cồn công nghiệp 99% |
Độ tinh khiết: ≥ 99,7% Dung tích: ≥ 1 Lít. |
300 |
Chai |
24 |
Ethanol tinh khiết cao GC |
Độ tinh khiết: ≥ 99,8% Độ sôi: ~ 78,3 ± 1 % độ C Tỉ trọng: ~ (0,789 ± 1%) g/Cm3 ở 20 độ C Dung tích: ≥ 1 Lít. |
2 |
Chai |
25 |
Chloroform (CHCL3) |
Độ tinh khiết: ≥ 99,8 % Dung tích: ≥ 2500 ml |
2 |
Chai |
26 |
Agarose M |
Độ cứng: ≥ 1000 gr/cm2 Nhiệt độ tạo gel ≥ 35 độ C Khối lượng: ≥ 250g/chai |
12 |
Chai |
|
Phần 2: Thuê xe ô tô |
|
|
|
27 |
Thuê xe khảo sát thực địa thu thập mẫu vật hai loài rắn khu vực miền Bắc |
- Số lượng xe: 01 xe - Loại xe: xe 16 chỗ - Loại hình: Linh hoạt, trọn gói (Bao gồm cả tài xế) - Lộ trình di chuyển: Các tỉnh Hải Phòng, Sơn La, Hòa Bình. |
15 |
Ngày |
28 |
Thuê xe khảo sát thực địa thu thập mẫu vật hai loài rắn khu vực miền Trung |
- Số lượng xe: 01 xe - Loại xe: xe 16 chỗ - Loại hình: Linh hoạt, trọn gói (Bao gồm cả tài xế) - Lộ trình di chuyển: Các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. |
15 |
Ngày |
29 |
Thuê xe khảo sát thực địa thu thập mẫu vật hai loài rắn khu vực miền Nam |
- Số lượng xe: 01 xe - Loại xe: xe 16 chỗ - Loại hình: Linh hoạt, trọn gói (Bao gồm cả tài xế) - Lộ trình di chuyển: Các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước. |
15 |
Ngày |
2. Địa điểm cung cấp hàng hóa: Bệnh viện Bạch Mai. Đ/c: Số 78 đường Giải Phóng, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội. Yêu cầu báo giá bao gồm chi phí vận chuyển, bảo hiểm, bảo quản và toàn bộ các loại thuế, phí liên quan.
3. Thời gian giao hàng dự kiến:
- Phần 1: Giao hàng từng đợt, trong vòng 05 ngày kể từ khi tiếp nhận thông tin yêu cầu của Bệnh viện Bạch Mai.
- Phần 2: Cung cấp dịch vụ trong vòng 05 ngày kể từ khi tiếp nhận thông tin yêu cầu của Bệnh viện Bạch Mai.
4. Dự kiến về các điều khoản thanh toán hợp đồng:
- Đồng tiền thanh toán: VND.
- Thanh toán:
+ Phần 1: Theo số lượng giao hàng thực tế hàng tháng tại Bệnh viện trong kể từ khi giao hàng và công ty xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh toán.
+ Phần 2: Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Tạm ứng 30% giá trị hợp đồng; thanh toán 100% giá trị hợp đồng trong vòng 30 ngày kể từ khi hoàn thành dịch vụ.
- Phương thức thanh toán: Chuyển khoản.
5. Thành phần và quy cách hồ sơ báo giá:
- Bảng giá: Mẫu số 01.
- Bảng đáp ứng yêu cầu mời báo giá: Mẫu số 02.
- Tài liệu kỹ thuật có liên quan: Cung cấp catalogue bản tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bản in, 01 bản mềm lưu trong USB.
Lưu ý: Thực hiện theo các biểu mẫu đính kèm thư mời chào giá được quy định theo thông tư 14/2023/TT-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 30/6/2023.