25. Đại học Dartmouth (Hanover, bang New Hampshire, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 367
Số lượng công ty khởi nghiệp: 327
24. Đại học New York (New York, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 379
Số lượng công ty khởi nghiệp: 351
23. Đại học Brigham Young (Provo, bang Utah, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 381
Số lượng công ty khởi nghiệp: 300
22. Đại học Washington (Seattle, bang Washington, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 383
Số lượng công ty khởi nghiệp: 337
21. Đại học Waterloo (Waterloo, Canada)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 408
Số lượng công ty khởi nghiệp: 314
20. Đại học Duke (Durham, bang North Carolina, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 415
Số lượng công ty khởi nghiệp: 394
19. Đại học Carnegie Mellon (Pittsburgh, bang Pennsylvania, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 428
Số lượng công ty khởi nghiệp: 375
18. Đại học Southern California (Los Angeles, bang California, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 431
Số lượng công ty khởi nghiệp: 393
17. Đại học Brown (Providence, Rhode Island, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 444
Số lượng công ty khởi nghiệp: 406
16. Đại học Columbia (New York City, New York, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 459
Số lượng công ty khởi nghiệp: 424
15. Đại học Wisconsin (Madison, bang Wisconsin, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 461
Số lượng công ty khởi nghiệp: 411
14. Viện công nghệ Technion – Israel (Haifa, Israel)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 468
Số lượng công ty khởi nghiệp: 395
13. Đại học California, Los Angeles (bang California, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 483
Số lượng công ty khởi nghiệp: 458
12. Đại học Princeton (Princeton, bang New Jersey, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 487
Số lượng công ty khởi nghiệp: 454
11. Đại học Yale (New Haven, bang Connecticut, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 504
Số lượng công ty khởi nghiệp: 458
10. Đại học Illinois (Urbana-Champaign, bang Illinois, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 526
Số lượng công ty khởi nghiệp: 484
9. Đại học Texas (Austin, bang Texas, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 636
Số lượng công ty khởi nghiệp: 582
8. Đại học Tel Aviv (Tel Aviv, Israel)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 640
Số lượng công ty khởi nghiệp: 531
7. Đại học Michigan (Ann Arbor, bang Michigan, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 712
Số lượng công ty khởi nghiệp: 638
6. Đại học Cornell (Ithaca, New York, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 750
Số lượng công ty khởi nghiệp: 693
5. Đại học Pennsylvania (Philadelphia, bang Pennsylvania, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 838
Số lượng công ty khởi nghiệp: 757
4. Đại học Harvard (bang Massachusetts, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 900
Số lượng công ty khởi nghiệp: 799
3. Viện công nghệ Massachusetts - MIT (bang Massachusetts, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 941
Số lượng công ty khởi nghiệp: 819
2. Đại học Califonia, Berkeley (bang California, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 1.137
Số lượng công ty khởi nghiệp: 1.012
1. Đại học Stanford (Stanford, bang California, Mỹ)
Số lượng doanh nhân khởi nghiệp: 1.178
Số lượng công ty khởi nghiệp: 1.015