Thực hiện Quyết định số 2566/QĐ-UBND, ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc chấm dứt các hợp đồng giao nhận thầu cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên các tuyến xe buýt do Công ty cổ phần Vận tải ô tô Vĩnh Phúc cung cấp dịch vụ; 06 tuyến xe buýt (VP-01, VP-03, VP-04, VP-05, VP-06, VP-08) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc dừng hoạt động cung cấp dịch vụ vận tải khách kể từ ngày 01/12/2022.
Để tiếp tục cung cấp dịch vụ vận tải hành khách bằng xe buýt đối với 06 tuyến nói trên, Sở GTVT Vĩnh Phúc - Chủ đầu tư xin thông báo và kính mời các tổ chức, đơn vị có năng lực ngành nghề kinh doanh phù hợp (kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt), có đủ năng lực về tài chính, trình độ quản lý và đội ngũ lao động đáp ứng việc cung cấp dịch vụ (kèm theo hồ sơ năng lực) quan tâm tham gia với những nội dung cụ thể như sau:
1. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chỉ định thầu đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm thực hiện phần khối lượng còn lại các gói thầu.
2. Thông tin về các tuyến xe buýt:
a) Thông tin về các chỉ tiêu vận hành:
STT |
Tên tuyến |
Lộ trình |
Cự ly tuyến (Km) |
Phương tiện |
Số lượt xe chạy/ngày |
|
Sức chứa (chỗ) |
Số lượng (xe) |
|||||
1 |
VP 01 |
Bồ Sao - KCN Quang Minh |
46 |
60 |
15 |
98 |
2 |
VP 03 |
Bến xe Vĩnh Yên - Bến xe Sông Lô |
39,5 |
60 |
8 |
60 |
3 |
VP 04 |
Bến xe Vĩnh Yên - Cao Đại |
31 |
51 |
6 |
44 |
4 |
VP 05 |
Bến xe Vĩnh Yên - Vĩnh Thịnh |
42,5 |
51 |
6 |
44 |
5 |
VP 06 |
Bến xe Vĩnh Yên –-Quang Sơn |
39,5 |
51 |
7 |
52 |
6 |
VP 08 |
Phúc Yên - Bến xe Vĩnh Tường |
51,6 |
51 |
8 |
48 |
b) Khối lượng còn lại các gói thầu chưa thực hiện:
STT |
Gói thầu |
Thời gian còn lại các gói thầu chưa thực hiện |
Giá còn lại gói thầu (đồng) |
|
Tổng chi phí |
Trợ giá |
|||
1 |
Gói thầu số 01 (VP-01) |
Từ 01/12/2022 đến 29/02/2025 (27 tháng) |
47.957.289.300 |
15.936.300.000 |
2 |
Gói thầu số 02 (VP-03) |
Từ 01/12/2022 đến 30/6/2024 (19 tháng) |
17.403.950.600 |
9.440.509.100 |
3 |
Gói thầu số 03 (VP-04) |
Từ 01/12/2022 đến 30/6/2024 (19 tháng) |
10.649.114.300 |
6.486.005.300 |
4 |
Gói thầu số 04 (VP-05) |
Từ 01/12/2022 đến 30/6/2024 (19 tháng) |
12.507.544.500 |
8326.289.570 |
5 |
Gói thầu số 05 (VP-06) |
Từ 01/12/2022đến 19/8/2024 (20 tháng 19 ngày) |
13.375.438.300 |
7.179.979.190 |
6 |
Gói thầu số 07 (VP-08) |
Từ 01/12/2022 đến 30/6/2024 (19 tháng) |
15.545.837.700 |
9.230.060.980 |
Khối lượng thanh toán theo thực tế thực hiện.
Giá các gói thầu trên được điều chỉnh theo đơn giá: giá nhiên liệu, nhân công, thay đổi giá vé, điều chỉnh lộ trình tuyến… sẽ được thanh toán theo thực tế khi quyết toán theo từng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
3. Để biết thêm các thông tin chi tiết, các tổ chức, đơn vị quan tâm liên hệ với Sở GTVT Vĩnh Phúc. Đ/c: Số 9 đường Mê Linh, phường liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (qua Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái - Đ/c Trịnh Hùng Kiên. ĐT: 0919.062.270) trước 16 giờ 30 phút ngày 10/01/2023.
Sở giao thông vận tải Vĩnh Phúc xin trân trọng thông báo.