Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam.
Căn cứ Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 01/2024/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 02 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Căn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt dự toán mua sắm hóa chất, vật tư, trang thiết bị y tế bổ sung năm 2023 - 2024 tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ.
Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: Mua sắm hóa chất, vật tư, trang thiết bị y tế bổ sung năm 2023 - 2024 tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:Phòng Hành chính Quản trị - Số điện thoại: 0292.6518125.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp tại địa chỉsố 106 CMT 8, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
(đồng thời gửi file Excel báo giá về địa chỉ gmail Khoa Dược: khoaduocbvps2014@gmail.com)
4. Nội dung ghi ngoài bìa thư báo giá: Mua sắm hóa chất, vật tư, trang thiết bị y tế bổ sung năm 2023 - 2024 tại Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ. Theo yêu cầu báo giá ngày 15 tháng 3 năm 2024.
5. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Trong thời gian 10 ngày, kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2024 đến trước 17h ngày 25 tháng 3 năm 2024. Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
6. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2024
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
STT |
Danh mục |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I. HÓA CHẤT, VẬT TƯ, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NHÓM |
||||
Hóa chất vật tư cho xét nghiệm NIPT |
||||
1 |
Chất thử chuẩn bị thư viện cfDNA |
Bộ kit này là bộ kit chẩn đoán invitro, là bộ kit xét nghiệm phát hiện thể tam nhiễm thai nhi không xâm lấn (T21,18,13), giải trình ự theo phương pháp tổng hợp đầu dò - mỏ neo để phát hiện DNA tự do (cfDNA) của thai nhi có trong máu của thai phụ. Bộ kit này được dùng để chuẩn bị thư viện giải trình tự cfDNA. Thư viện thu được dùng cho giải trình tự trên hệ thống máy giải trình tự gen tự động. |
Test |
7.200 |
2 |
Chất thử tách chiết axit nucleic |
Bộ kit này là bộ kit chẩn đoán invitro, bộ kit tách chiết DNA bằng hạt từ dùng cho máy tách chiết DNA tự động. Thành phần tối thiểu cần có: Lysis buffer, wash buffer, magnetic beads, proteinase K, elution buffer… Yêu cầu về hiệu suất sản phẩm sau tách chiết: + tính toàn vẹn: kích thước đoạn trong khoảng 100 đến 500 bp + lượng DNA chiết suất: 0,2ng trở lên. + độ chính xác: CV% ≤ 25%. |
Test |
7.200 |
3 |
Bộ kit phản ứng giải trình tự chung |
Bộ kit này là bộ kit chẩn đoán invitro, dùng để phát hiện các thư viện DNA, thực hiện giải trình tự thông lượng cao trên hệ thống máy Giải trình tự gen. Sử dụng công nghệ kết hợp mỏ neo - đoạn dò, để xác định chuỗi bazơ được mang trên một nanoball ADN được nạp vào một flow cell (hay còn gọi tế bào dòng chảy) để giải trình tự. Độ chính xác ≥99%, độ lặp lại ≤ 5%. |
Bộ/Kit |
250 |
4 |
Ống bảo quản DNA tự do có chứa chất chống đông EDTA.K2 |
Ống bảo quản DNA tự do được làm bằng thuỷ tinh với khoảng chân không đã được xác định trước để hút chính xác thể tích. Ống được gắn với nắp an toàn và chứa chất chống đông EDTA K2. Thể tích yêu cầu: 10mL (chấp nhận 9-11 mL) Sau khi chứa mẫu cf DNA có thể bảo quản được tối thiểu 13 ngày ở nhiệt độ 6-37 độ C hoặc cao hơn. |
Ống |
8.000 |
5 |
Khay để ống nghiệm 96 giếng bằng nhựa |
Chất liệu: nhựa polypropylene nguyên chất 99% trở lên. Khay để ống nghiệm 96 giếng trở lên, thể tích mỗi giếng có thể đạt tối đa là 200 uL. - Vô trùng, không có độc tố pyrogen và botulium, không ô nhiễm DNA, không có enzyme RNA/DNA, không có dư lượng chất ức chế. |
Cái/Khay |
500 |
6 |
Khay để ống nghiệm 96 giếng bằng nhựa, loại đáy chữ U 1,3ml |
Khay để ống nghiệm 96 giếng trở lên bằng nhựa, loại đáy chữ U 1,3ml (±0,01), dùng trong phòng thí nghiệm, không chứa DNase, RNase, non-pyrogenic. |
Cái/Khay |
500 |
7 |
Típ 250ul (đầu hút) bằng nhựa dùng để hút chất lỏng |
Chất liệu: Virgin Polypropylene, dùng để hút mẫu. - Tiêu chuẩn: Không chứa: DNase, RNase, nội độc tố - Dùng trong phòng thí nghiệm. Khả năng hút tối đa đạt 250 uL |
Cái/Tip |
86.400 |
II. HÓA CHẤT, VẬT TƯ, TRANG THIẾT BỊ Y TẾ LẺ |
||||
8 |
Khí AriMac – Vật tư tiêu hao sử dụng cho máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương. |
Dùng cho máy phát tia Plasma lạnh Thể tích ≥ 8 lít Thành phần: - Bao gồm Argon độ tinh khiết ≥ 99,9995% - H2O < 3ppm; N2 < 5ppm Oxygen < 2ppm Chuẩn kết nối: - Nối nhanh cơ khí: NTP G ¼ - 6mm - Giao diện nối điện tử: HDMI |
Bình |
180 |
9 |
Bộ bình làm ẩm và dây thở có kiểm soát nhiệt độ dùng cho máy AIRVO2. |
- Chiều dài đường ống thở: 1.5m-1.8m + khối giao tiếp. - Sử dụng không có máy xông khí dung. - Sản phẩm được thiết kế để sử dụng trong thời gian ≤14 ngày nếu được sử dụng không có máy xông khí dung. - Không ngâm, rửa hoặc tiệt trùng. - Để sử dụng ở lưu lượng từ 2 đến 60L/phút tùy thuộc vào khối giao tiếp của bệnh nhân. |
Bộ |
50 |
10 |
Bộ dây thở bình làm ẩm. |
Bộ dây thở 1 nhánh có điện trở nhiệt, kèm bình làm ấm, dùng 1 lần - Bộ dây thở với nhánh thở vào tích hợp trở nhiệt giúp giảm đọng nước. - Tương thích với cáp đun của các bình làm ẩm - Bình làm ấm ẩm có phao kép với chức năng tự làm đầy và tự ngắt khi đầy. |
Bộ |
50 |
11 |
Ống thông mũi trẻ em. |
- Sản phẩm chỉ sử dụng 1 lần. - Công nghệ vật liệu giúp dây siêu mềm, chống gập chống rối. - Có đệm dán cố định 2 lớp, không gây tổn thương da và tháo rời để vệ sinh được. - Tùy chọn kích thước XS, S, M, L, XL được mã hóa màu sắc và biểu tượng khác nhau cho trẻ từ 0.5 kg đến 30kg. |
Cái |
100 |
12 |
Van thở CPAP. |
Van thở CPAP dùng 1 lần Có buồng dự trữ khí làm tăng trao đổi khí bên trong phế nang. Tương thích với bộ trộn và các hệ thống thở dùng để thở CPA |
Cái |
50 |
13 |
Mặt nạ mũi. |
Gồm các size: XL, L, M, S, XS. Chất liệu: Silicon. Cấu trúc định hình 2 màng ngăn. |
Cái |
50 |
14 |
Gọng mũi. |
Gồm các size: XL, LW, L, MW, M, S, XS Chất liệu: Silicon. |
Cái |
50 |
15 |
Dây thở oxy đường mũi. |
- Sử dụng cho trẻ sơ sinh từ 0 đến 18 kg - Thiết kế 2 nhánh riêng biệt, không làm tăng áp lực và tạo dòng khí xoáy - Tốc độ dòng: 10-24L/phút |
Cái |
50 |
16 |
Nón cố định giao diện thở dùng cho sơ sinh. |
Dùng cho cố định các giao diện thở (mask, prongs) thở nCPAP. |
Cái |
50 |
17 |
Kim đốt sóng cao tần |
Điện cực dao mổ (kim đốt) điện cao tần dùng trong điều trị u xơ tử cung và lạc nội mạc tử cung… Chất liệu: Cán nhựa, đầu phát sóng bằng thép không rỉ Điện cực ứng dụng công nghệ cảm biến trở kháng mô Chiều dài cán ≥ 25cm Chiều dài đầu phát sóng cố định ≥ 1cm Đường kính ≥ 1,65mm Làm mát điện cực bằng hệ thống tuần hoàn khép kín kết nối máy bơm và nước ≤15 độ c |
Cái |
24 |
18 |
Kim dẫn đường |
Có đánh dấu cản quang Kích thước: cỡ kim ≤ 13G, chiều dài ≥15,1cm |
Cái |
24 |
19 |
Điện cực dao mổ (kim đốt) điện cao tần |
Điện cực dao mổ điện cao tần dùng cắt đốt nội mạc tử cung - Điện cực ứng dụng công nghệ cảm biến trở kháng mô - Chất liệu: Cán nhựa, trục điện cực bằng thép không ghỉ và được cách nhiệt ngoại trừ đầu điện cực. - Thân điện cực được làm nhẵn và được đánh dấu để dễ dàng chèn và định vị dưới siêu âm. - Chiều dài điện cực: ≥ 23 cm - Chiều dài đầu đốt: ≥ 2 cm - Đường kính: ≥5 mm - Dây dẫn tín hiệu tích hợp - Làm mát điện cực bằng hệ thống dây dẫn tuần hoàn khép kín. - Miếng dán điện trở trung tính đi kèm. |
Cái |
50 |
20 |
Tip đầu lọc 1000μL |
Đầu tip 1000μL loại có lọc (thể tích khi hút tối đa là 1000μL) |
Cái/Tip |
50.000 |
21 |
Típ đầu lọc 200μL |
Đầu tip 200μL loại có lọc (thể tích khi hút tối đa là 200μL) |
Cái/Tip |
5.000 |
22 |
Tip đầu lọc 100μL |
Đầu tip 100μL loại có lọc (thể tích khi hút tối đa là 100μL) |
Cái/Tip |
5.000 |
23 |
Tip đầu lọc 10μL |
Đầu tip 10μL loại có lọc (thể tích khi hút tối đa là 10μL) |
Cái/Tip |
30.000 |
24 |
200ul Clear Wide Bore Tips (Đầu tip miệng rộng 200ul) |
Đầu tip 200ul loại clear wide (miệng rộng), (thể tích chứa tối đa là 200ul) |
Cái/Tip |
2.000 |
25 |
Ống falcon 15mL |
Ống falcon 15mL (thể tích chứa tối đa là 15mL) |
Cái/Ống |
500 |
26 |
Ống falcon 50mL |
Ống falcon 50mL (thể tích chứa tối đa là 50mL), đáy nhọn |
Cái/Ống |
500 |
27 |
200μL 8-Tube Strip (Dây 8 ống 200μL) |
Dãy Dây 8 ống PCR 200μL (dạng dãy dây 8 ống liền nhau), nắp phẳng |
Dây (8 ống) |
2.000 |
28 |
Ống PCR 0.5mL |
Ống PCR 0.5mL (thể tích chứa tối đa là 0,5mL), nắp phẳng |
Cái/Ống |
5.000 |
29 |
Ống PCR 2mL |
Ống PCR 2000μL (thể tích chứa tối đa là 2000μL), nắp phẳng |
Cái/Ống |
2.000 |
30 |
Ống ly tâm 1.5ml |
Ống ly tâm 1,5 mL (thể tích chứa tối đa là 1,5mL) |
Cái/Ống |
30.000 |
31 |
Ống ly tâm 2mL |
Ống ly tâm 2mL (thể tích chứa tối đa là 2mL) |
Cái/Ống |
30.000 |
32 |
Bọc giày (bao giày) phòng thí nghiệm |
Bọc giày (bao giày) sử dụng cho phòng sạch (phòng xét nghiệm) |
Cặp/Đôi |
1.000 |
33 |
Găng tay không bột các cỡ, không tiệt trùng từng đôi |
Găng tay không bột các cỡ, không tiệt trùng từng đôi, size các cỡ, tối thiểu có size M, L |
Cặp/Đôi |
10.000 |
34 |
Hóa chất định lượng DNA chuỗi đơn (ssDNA) bằng huỳnh quang |
Bộ kit định lượng nồng độ DNA chuỗi đơn có độ nhạy cao bằng huỳnh quang, khoảng đo 1- 200ng/ul hoặc chấp nhận khoảng đo rộng hơn |
Test |
500 |
35 |
Hóa chất định lượng DNA chuỗi đôi (ds DNA) bằng huỳnh quang |
Bộ kit định lượng nồng độ DNA chuỗi đôi có độ nhạy cao bằng huỳnh quang, trong khoảng đo 0.2 - 100ng/ul hoặc chấp nhận khoảng đo rộng hơn |
Test |
7.200 |