Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá: Trung tâm Triển khai công nghệ - Số 48 Láng Hạ, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản: Trung tâm Triển khai công nghệ - Số 48 Láng Hạ, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: từ ngày 28/11/2019 đến hết ngày 10/12/2019.
Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản: 9h00 ngày 12/12/2019 tại Cơ sở II Viện Công nghệ xạ hiếm – Xã Đồng Tháp, Đan Phượng, Hà Nội.
Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá:
TT |
Danh mục tài sản |
Tháng năm đưa vào trích KH |
Số lượng (kg) |
Tính theo kg |
Tình trạng |
Nguyên giá (đồng) |
Giá khởi điểm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
481 |
435.615.599 |
2.645.500 |
||||
1 |
Bơm chân không |
2002 |
01 |
25 |
Hỏng |
8.177.400 |
137.500 |
|
2 |
Máy khuấy đũa |
2000 |
01 |
7 |
Hỏng |
5.000.000 |
38.500 |
|
3 |
Máy nghiền bi sứ Labor |
2000 |
01 |
11 |
Hỏng |
24.717.000 |
60.500 |
|
4 |
Máy đo độ ẩm bằng hồng ngoại |
2000 |
01 |
5 |
Hỏng |
38.228.190 |
27.500 |
|
5 |
Máy khuấy đũa |
2000 |
01 |
7 |
Hỏng |
6.000.000 |
38.500 |
|
6 |
Máy khuấy trộn 3 lít |
2000 |
01 |
10 |
Hỏng |
6.000.000 |
55.000 |
|
7 |
Lò nung dạng ống |
2001 |
01 |
15 |
Hỏng |
40.840.800 |
82.500 |
|
8 |
Máy so màu Spectronic |
2001 |
01 |
10 |
Hỏng |
34.606.327 |
55.000 |
|
9 |
Thiết bị đo pH |
2001 |
01 |
11 |
Hỏng |
14.500.000 |
60.500 |
|
10 |
Máy cất nước |
2003 |
01 |
5 |
Hỏng |
10.000.000 |
27.500 |
|
11 |
Thiết bị nung hứng liệu |
2005 |
01 |
5 |
Hỏng |
29.000.000 |
27.500 |
|
12 |
Máy in kim |
2001 |
01 |
12 |
Hỏng |
6.022.000 |
66.000 |
|
13 |
Máy tính |
2001 |
01 |
12 |
Hỏng |
10.753.000 |
66.000 |
|
14 |
Tủ sấy - Mỹ |
1999 |
01 |
18 |
Hỏng |
36.540.882 |
99.000 |
|
15 |
Máy khuấy trộn |
2001 |
01 |
5 |
Hỏng |
9.830.000 |
27.500 |
|
16 |
Máy đập hàm (TT CBQ mượn) |
2001 |
01 |
114 |
Hỏng |
11.300.000 |
627.000 |
|
17 |
Thiết bị phân hủy kiềm áp suất |
2002 |
01 |
15 |
Hỏng |
24.900.000 |
82.500 |
|
18 |
Thùng hòa tách |
2002 |
01 |
60 |
Hỏng |
6.000.000 |
330.000 |
|
19 |
Máy bơm axit |
2004 |
01 |
19 |
Hỏng |
10.000.000 |
104.500 |
|
20 |
Thùng phản ứng |
2004 |
01 |
45 |
Hỏng |
5.000.000 |
247.500 |
|
21 |
Thiết bị thu nhận bán SP |
2006 |
01 |
15 |
Hỏng |
22.000.000 |
82.500 |
|
22 |
Thiết bị điều chế hòa tách dung dịch 1001,3mm có máy khuấy 3 tốc độ |
2006 |
01 |
15 |
Hỏng |
10.500.000 |
82.500 |
|
23 |
HT chân không vòng nước |
2006 |
01 |
24 |
Hỏng |
51.800.000 |
132.000 |
|
24 |
Lò Giếng thí nghiệm |
2007 |
01 |
7 |
Hỏng |
6.900.000 |
38.500 |
|
25 |
Cụm thiết bị thí nghiệm ISP |
2007 |
01 |
9 |
Hỏng |
7.000.000 |
49.500 |
|
A |
TỪ NGUỒN VỐN TỰ CÓ CỦA ĐƠN VỊ |
3.647 |
3.803.907.377 |
20.058.500 |
||||
1 |
DCXL Zn bằng pp hỏa luyện L1 |
01/01/1996 |
01 |
230 |
Hỏng |
150.000.000 |
1.265.000 |
|
2 |
Máy ép thủy lực 1 |
01/01/1996 |
01 |
52 |
Hỏng |
30.000.000 |
286.000 |
|
3 |
D.ch xử lý Zn bằng pp HCl-xưởng hóa |
01/01/1996 |
01 |
250 |
Hỏng |
100.000.000 |
1.375.000 |
|
4 |
Máy đánh tơi sản phẩm |
01/01/1996 |
01 |
18 |
Hỏng |
7.500.000 |
99.000 |
|
5 |
Máy nén khí 1 |
01/01/1997 |
01 |
27 |
Hỏng |
19.500.000 |
148.500 |
|
6 |
Hệ thống xử lý khí |
01/07/1997 |
01 |
22 |
Hỏng |
50.000.000 |
121.000 |
|
7 |
HT lò sấy ZnCO3 |
01/11/1997 |
01 |
67 |
Hỏng |
35.000.000 |
368.500 |
|
8 |
Máy nén khí |
01/02/1998 |
01 |
20 |
Hỏng |
7.828.000 |
110.000 |
|
9 |
Máy ép 2 |
01/07/1998 |
01 |
50 |
Hỏng |
17.650.000 |
275.000 |
|
10 |
Bình phân hủy 1 |
01/07/1998 |
01 |
48 |
Hỏng |
14.412.000 |
264.000 |
|
11 |
Máy phát điện |
01/07/1998 |
01 |
127 |
Hỏng |
9.797.000 |
698.500 |
|
12 |
Cải tạo hệ thống xử lý khí |
01/08/1998 |
01 |
28 |
Hỏng |
9.922.000 |
154.000 |
|
13 |
Cải tạo nhà xưởng hóa |
01/08/1998 |
01 |
17 |
Hỏng |
20.223.000 |
93.500 |
|
14 |
Bình phân hủy 2 |
01/11/1998 |
01 |
35 |
Hỏng |
17.662.000 |
192.500 |
|
15 |
Cải tạo lò sấy |
01/11/1998 |
01 |
11 |
Hỏng |
4.112.200 |
60.500 |
|
16 |
Máy fax 1 |
01/11/1998 |
01 |
5 |
Hỏng |
5.799.000 |
27.500 |
|
17 |
Sữa chữa xưởng hóa |
01/12/1998 |
01 |
35 |
Hỏng |
20.092.000 |
192.500 |
|
18 |
Máy tính |
01/01/1999 |
01 |
7 |
Hỏng |
10.900.000 |
38.500 |
|
19 |
Hệ thống lò đốt 2 |
01/07/1999 |
01 |
180 |
Hỏng |
126.950.990 |
990.000 |
|
20 |
Điều hòa |
01/08/1999 |
01 |
10 |
Hỏng |
7.697.000 |
55.000 |
|
21 |
Ô tô (Nissan) |
01/09/1999 |
01 |
325 |
Hỏng |
109.060.000 |
1.787.500 |
|
22 |
Máy nén khí |
01/10/1999 |
01 |
12 |
Hỏng |
5.825.262 |
66.000 |
|
23 |
Bình phân hủy 3 |
01/01/2000 |
01 |
39 |
Hỏng |
7.478.600 |
214.500 |
|
24 |
Bình phản ứng |
01/01/2000 |
01 |
35 |
Hỏng |
5.600.000 |
192.500 |
|
25 |
Cải tạo xưởng hóa |
06/01/2000 |
01 |
71 |
Hỏng |
109.347.755 |
390.500 |
|
26 |
Bình phân hủy 4 |
07/01/2000 |
01 |
41 |
Hỏng |
19.917.701 |
225.500 |
|
27 |
Cải tạo kho |
09/01/2000 |
01 |
0 |
Hỏng |
16.640.000 |
- |
|
28 |
Nâng cấp ô tô |
09/01/2000 |
01 |
0 |
Hỏng |
7.203.183 |
- |
|
29 |
Lò đốt số 3 |
01/07/2001 |
01 |
317 |
Hỏng |
418.662.387 |
1.743.500 |
|
30 |
Máy tính |
01/09/2001 |
01 |
7 |
Hỏng |
18.962.148 |
38.500 |
|
31 |
Nhà trộn sản phẩm |
01/02/2002 |
01 |
15 |
Hỏng |
59.923.367 |
82.500 |
|
32 |
Thiết bị xử lý khí |
01/07/2000 |
01 |
11 |
Hỏng |
7.484.670 |
60.500 |
|
33 |
Bình kết tủa |
01/07/2000 |
01 |
24 |
Hỏng |
19.840.450 |
132.000 |
|
34 |
Cải tạo lò 3 |
01/03/2003 |
01 |
0 |
Hỏng |
30.957.452 |
- |
|
35 |
Lò đốt số 2B |
01/12/2003 |
01 |
126 |
Hỏng |
264.070.947 |
693.000 |
|
36 |
Máy vi tính |
01/11/2003 |
01 |
7 |
Hỏng |
9.804.360 |
38.500 |
|
37 |
Cải tạo lò 3 |
01/09/2004 |
01 |
0 |
Hỏng |
54.198.204 |
- |
|
38 |
Máy tính |
01/01/2005 |
01 |
5 |
Hỏng |
17.297.224 |
27.500 |
|
39 |
Máy in |
01/05/2005 |
01 |
8 |
Hỏng |
6.944.762 |
44.000 |
|
40 |
Điều hòa |
01/05/2005 |
01 |
8 |
Hỏng |
9.050.000 |
44.000 |
|
41 |
Cân phân tích |
01/06/2005 |
01 |
3 |
Hỏng |
13.228.571 |
16.500 |
|
42 |
Máy đo PH |
01/06/2005 |
01 |
6 |
Hỏng |
12.822.727 |
33.000 |
|
43 |
Cải tạo xưởng hóa |
01/09/2005 |
01 |
0 |
Hỏng |
35.189.000 |
- |
|
44 |
Lò quay |
01/09/2005 |
01 |
110 |
Hỏng |
212.654.095 |
605.000 |
|
45 |
Thiết bị lò quay |
01/02/2006 |
01 |
0 |
Hỏng |
13.945.834 |
- |
|
46 |
Palang nâng |
01/04/2006 |
01 |
13 |
Hỏng |
8.000.000 |
71.500 |
|
47 |
Máy tính + máy in |
01/05/2006 |
01 |
7 |
Hỏng |
14.318.400 |
38.500 |
|
48 |
Thiết bịxưởng hóa |
01/06/2006 |
01 |
0 |
Hỏng |
6.666.667 |
- |
|
49 |
Thiết bị xưởng hóa |
01/06/2006 |
01 |
0 |
Hỏng |
10.840.000 |
- |
|
50 |
Thiết bị lò quay |
01/09/2006 |
01 |
0 |
Hỏng |
9.714.283 |
- |
|
51 |
Hệ thống kho |
01/01/2007 |
01 |
45 |
Hỏng |
67.575.506 |
247.500 |
|
52 |
Thiết bị lò quay |
01/01/2007 |
01 |
0 |
Hỏng |
75.228.000 |
- |
|
53 |
Cải tạo xưởng hóa |
01/05/2007 |
01 |
56 |
Hỏng |
92.725.934 |
308.000 |
|
54 |
Điều hòa |
01/04/2007 |
01 |
11 |
Hỏng |
12.606.810 |
60.500 |
|
55 |
Bộ máy tính + máy in (01 bộ) |
01/04/2007 |
01 |
16 |
Hỏng |
12.857.143 |
88.000 |
|
56 |
Máy cất nước + bút đo PH |
01/07/2007 |
01 |
5 |
Hỏng |
14.749.524 |
27.500 |
|
57 |
Bộ máy tính + máy in (01 bộ) |
01/09/2007 |
01 |
12 |
Hỏng |
13.533.333 |
66.000 |
|
58 |
Bàn ghế văn phòng |
01/07/2007 |
01 |
13 |
Hỏng |
21.070.248 |
71.500 |
|
59 |
DC SX Zn bằng pp axit - Xưởng hóa |
01/06/2007 |
01 |
113 |
Hỏng |
146.463.908 |
621.500 |
|
60 |
Hệ thống phân hủy xưởng hóa |
01/12/2007 |
01 |
88 |
Hỏng |
54.643.500 |
484.000 |
|
61 |
Thiết bị phòng TN - Máy cất nước |
01/01/2008 |
01 |
10 |
Hỏng |
15.457.144 |
55.000 |
|
62 |
Thiết bị văn phòng - máy vi tính |
01/03/2008 |
01 |
14 |
Hỏng |
15.809.126 |
77.000 |
|
63 |
Máy ép viên |
01/12/2008 |
01 |
57 |
Hỏng |
144.163.500 |
313.500 |
|
64 |
Xây dựng nhỏ tại Phùng |
01/10/2008 |
01 |
28 |
Hỏng |
63.331.420 |
154.000 |
|
65 |
Cải tạo d.ch xử lý Zn lò 3A |
01/04/2008 |
01 |
33 |
Hỏng |
53.782.000 |
181.500 |
|
66 |
Thiết bị xưởng hóa |
01/10/2008 |
01 |
50 |
Hỏng |
33.260.000 |
275.000 |
|
67 |
Lò nung |
01/01/2009 |
01 |
218 |
Hỏng |
198.000.000 |
1.199.000 |
|
68 |
Thiết bị văn phòng - điều hòa |
01/03/2009 |
01 |
15 |
Hỏng |
11.136.362 |
82.500 |
|
69 |
Thiết bị hệ thống xử lý khí (lò 3) |
01/05/2009 |
01 |
17 |
Hỏng |
41.800.000 |
93.500 |
|
70 |
Xe nâng |
01/02/2009 |
01 |
105 |
Hỏng |
20.000.000 |
577.500 |
|
71 |
Máy văn phòng |
01/12/2009 |
01 |
17 |
Hỏng |
22.620.000 |
93.500 |
|
72 |
TB cho hệ thống làm lạnh lò 2B |
01/03/2010 |
01 |
18 |
Hỏng |
51.305.454 |
99.000 |
|
73 |
Thiết bị kết tủa - Xưởng hóa |
01/05/2010 |
01 |
37 |
Hỏng |
40.050.000 |
203.500 |
|
74 |
Quạt hút - HT xử lý bụi lò 3 |
01/06/2010 |
01 |
37 |
Hỏng |
15.500.000 |
203.500 |
|
75 |
Sửa mái xưởng hóa |
09/09/2010 |
01 |
0 |
Hỏng |
20.606.982 |
- |
|
76 |
Đường bê tông nội bộ |
10/09/2010 |
01 |
0 |
Hỏng |
63.119.100 |
- |
|
77 |
Quạt ly tâm |
01/01/2011 |
01 |
25 |
Hỏng |
20.500.000 |
137.500 |
|
78 |
Thiết bị văn phòng - máy vi tính |
01/04/2012 |
01 |
5 |
Hỏng |
13.591.818 |
27.500 |
|
79 |
Thiết bị văn phòng - máy vi tính |
01/04/2012 |
01 |
7 |
Hỏng |
13.121.909 |
38.500 |
|
80 |
Cải tạo lò 3B |
01/04/2012 |
01 |
40 |
Hỏng |
58.907.780 |
220.000 |
|
81 |
Hệ thống camera |
01/05/2012 |
01 |
6 |
Hỏng |
40.484.727 |
33.000 |
|
82 |
Động cơ điện 18,5KW |
01/07/2012 |
01 |
12 |
Hỏng |
14.592.000 |
66.000 |
|
83 |
Quạt công nghiệp |
01/08/2012 |
01 |
32 |
Hỏng |
17.110.000 |
176.000 |
|
84 |
Băng tải cho máy ép viên (lần 2) |
01/01/2013 |
01 |
18 |
Hỏng |
18.136.364 |
99.000 |
|
85 |
Thùng hòa tách xưởng hóa |
01/11/2013 |
01 |
36 |
Hỏng |
22.909.091 |
198.000 |
|
86 |
Máy tính, máy scan |
01/11/2013 |
01 |
5 |
Hỏng |
11.625.455 |
27.500 |
|
87 |
Lắp đặt thêm hệ thống camera (lần 2) |
01/12/2013 |
01 |
7 |
Hỏng |
21.740.000 |
38.500 |
|
88 |
Sửa chữa, cải tạo máy ép viên (lần 3) |
01/01/2015 |
01 |
10 |
Hỏng |
29.100.000 |
55.000 |
|
Tổng cộng |
4.128 |
4.239.522.976 |
22.704.000 |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá tiền đặt trước:
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 150.000/hồ sơ
Tiền đặt trước: 100.000, đồng
Hình thức, phương thức đấu giá:
Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng phiếu tại cuộc đấu giá.
Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Điều kiện, cách thức tham gia đấu giá:
+ Đối với cá nhân:
Đơn đăng ký tham gia đấu giá (mẫu do Trung tâm phát hành);
Giấy chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu (bản photocoppy);
Giấy ủy quyền (nếu ủy quyền) cho người khác thay mình tham gia đấu giá (có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú);
Chứng từ nộp tiền đặt trước (bản photocoppy).
+ Đối với tổ chức:
Đơn đăng ký tham gia đấu giá
Giấy chứng minh nhân dân của người tham gia đấu giá (bản photocoppy);
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc bản photocoppy kèm bản chính để đối chiếu;
Giấy ủy quyền của người đứng đầu tổ chức (nếu ủy quyền) cho người khác thay mình tham gia đấu giá;
Chứng từ nộp tiền đặt trước (bản photocoppy).
Chứng từ nộp thuế môn bài, thuế tháng gần nhất (photocoppy).