Tài sản đấu giá: quyền sử dụng đất 40 thửa đất tại các khu quy hoạch dân cư trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
1. Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản
Vào hồi 08h30’ ngày 07/6/2018 (thứ 5). Tại Hội trường Trung tâm thành phố Sơn La (Tổ 2, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La).
2. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá và nơi có tài sản đấu giá
UBND thành phố Sơn La (cơ quan được giao thực hiện công tác đấu giá QSDĐ là Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sơn La). Tổng diện tích 40 thửa đất: 3.836,7 m2. Tổng giá khởi điểm: 78.967.740.000 đồng. Chi tiết:
Số TT |
Ký hiệu thửa đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/thửa) |
Tiền đặt trước (đồng/thửa/ hồ sơ) |
Tiền bán hồ sơ (đồng/ thửa/ hồ sơ) |
Ghi chú |
A |
KHU QUY HOẠCH DỌC SUỐI ĐOẠN LÔ SỐ 4B |
||||||
I |
Nhóm 1: Đường quy hoạch 10,5m |
Lô thường |
|||||
1 |
Thửa số 02 |
149,0 |
20.500.000 |
3.054.500.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
2 |
Thửa số 03 |
149,0 |
20.500.000 |
3.054.500.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
3 |
Thửa số 04 |
149,0 |
20.500.000 |
3.054.500.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
4 |
Thửa số 05 |
149,0 |
20.500.000 |
3.054.500.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
5 |
Thửa số 06 |
149,0 |
20.500.000 |
3.054.500.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
II |
Nhóm 2: Đường quy hoạch 10,5m |
Lô thường |
|||||
1 |
Thửa số 2 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OC4-08) |
2 |
Thửa số 3 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OC4-08) |
3 |
Thửa số 4 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OC4-08) |
4 |
Thửa số 14 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OC4-08) |
5 |
Thửa số 15 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OC4-08) |
6 |
Thửa số 16 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OC4-08) |
III |
Nhóm 3: Đường quy hoạch 10,5m |
||||||
1 |
Thửa số 6 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
2 |
Thửa số 7 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
3 |
Thửa số 8 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
4 |
Thửa số 11 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
5 |
Thửa số 12 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
6 |
Thửa số 13 |
74,5 |
20.500.000 |
1.527.250.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
IV |
Các thửa đấu riêng từng thửa |
||||||
Các thửa mặt đường quy hoạch 18m (mặt suối) |
Lô thường |
||||||
1 |
Thửa số 09 |
149,0 |
26.900.000 |
4.008.100.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
2 |
Thửa số10 |
149,0 |
26.900.000 |
4.008.100.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
3 |
Thửa số 11 |
149,0 |
26.900.000 |
4.008.100.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
4 |
Thửa số 12 |
149,0 |
26.900.000 |
4.008.100.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
5 |
Thửa số 13 |
149,0 |
26.900.000 |
4.008.100.000 |
240.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
Các thửa mặt đường quy hoạch 10,5m |
Lô góc-liền kề |
||||||
6 |
Thửa số 1 |
87,0 |
21.500.000 |
1.870.500.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-08 |
7 |
Thửa số 17 |
94,0 |
21.500.000 |
2.021.000.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-08 |
8 |
Thửa số 9 |
112,0 |
21.500.000 |
2.408.000.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
9 |
Thửa số 5 |
78,9 |
20.500.000 |
1.617.450.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
10 |
Thửa số 10 |
106,0 |
21.500.000 |
2.279.000.000 |
240.000.000 |
500.000 |
OC4-09 |
Tổng cộng: |
2.861,9 |
63.835.950.000 |
|||||
B |
KHU QUY DÂN CƯ SANG LUÔNG |
||||||
1 |
Thửa số D11 |
66,3 |
11.300.000 |
749.190.000 |
100.000.000 |
500.000 |
(OT4-09) |
C |
KHU DÂN CƯ BẢN MÉ BAN LÔ OC 27 |
||||||
I |
Nhóm 1 – Đường quy hoạch 9m |
||||||
1 |
Thửa số 51 |
74 |
16.800.000 |
1.243.200.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
2 |
Thửa số 52 |
74 |
16.800.000 |
1.243.200.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
3 |
Thửa số 53 |
74 |
16.800.000 |
1.243.200.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
4 |
Thửa số 54 |
74 |
16.800.000 |
1.243.200.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
5 |
Thửa số 55 |
74 |
16.800.000 |
1.243.200.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
II |
Nhóm 2 – Đường quy hoạch 16,5m (mặt suối) |
||||||
1 |
Thửa số 76 |
74 |
23.100.000 |
1.709.400.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
2 |
Thửa số 77 |
74 |
23.100.000 |
1.709.400.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
3 |
Thửa số 78 |
74 |
23.100.000 |
1.709.400.000 |
240.000.000 |
500.000 |
|
Tổng cộng: |
592 |
11.344.200.000 |
|||||
D |
KHU DÂN CƯ ĐẠI THẮNG LÔ LK 15 (đường 13,5m) |
||||||
1 |
Thửa số 1 |
80 |
9.600.000 |
768.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
2 |
Thửa số 2 |
78,5 |
9.600.000 |
753.600.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
3 |
Thửa số 3 |
79 |
9.600.000 |
758.400.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
4 |
Thửa số 4 |
79 |
9.600.000 |
758.400.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
Tổng cộng: |
316,5 |
3.038.400.000 |
|||||
* Lưu ý:
- Nghĩa vụ nộp các loại thuế, phí, lệ phí do người mua được tài sản đấu giá thực hiện theo quy định của pháp luật;
- Giá khởi điểm của từng thửa đất không bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá không có tiền lãi;
- Tiền hồ sơ đã nộp không hoàn trả lại cho người đăng ký tham gia đấu giá; trừ trường hợp thửa đất không đủ điều kiện để tổ chức đấu giá (theo điểm d khoản 2 Điều 3 Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017).
3. Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ, xem tài sản, nộp tiền đặt trước và phiếu trả giá (trong giờ hành chính)
- Từ ngày 18/5/2018 đến 17h00’ ngày 04/6/2018, bán hồ sơ tại Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sơn La. Tiếp nhận hồ sơ, phiếu trả giá tại Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc
- Xem tài sản đấu giá: Ngày 28,29,30/5/2018, khách hàng liên hệ với Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc hoặcTrung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Sơn La để được xem tài sản.
- Nộp tiền đặt trước, nộp phiếu chuyển tiền: Từ ngày 04/6/2018 đến 17h30’ ngày 06/6/2018. Người tham gia đấu giá gửi tiền vào tài khoản hoặc bằng bảo lãnh của Ngân hàng cho Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc, số tài khoản:4111.000036.7870 tại Ngân hàng BIDV Chi nhánh Sơn La.
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Hộ gia đình, cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau đây:
(1) Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản; Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu và có đóng dấu đỏ của Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc;
(2) Nộp tiền đặt trước đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật.
(3) Nộp 01 bản sao y CMND/Căn cước; sổ hộ khẩu (còn thời hạn).
* Lưu ý:
- Đối với 01 thửa đất: Một (01) hộ gia đình chỉ được một (01) cá nhân tham gia đấu giá.
- Một hộ gia đình hoặc 01 cá nhân có thể đăng ký tham gia đấu giá đối với nhiều thửa đất, nhưng mỗi thửa đất chỉ được nộp một (01) bộ hồ sơ.
- Đối với 01 nhóm các thửa đất: Một (01) hộ gia đình chỉ được tối đa các cá nhân tham gia đấu giá hoặc một các nhân có số hồ sơ tham gia tối đa bằng số thửa đất trong nhóm.
- Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đến đăng ký tham gia đấu giá hoặc tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và 01 bản fotocopy CMND của người được ủy quyền (mang bản chính để đối chiếu).
5. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
- Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu gián tiếp một vòng.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
Mọi chi tiết, xin liên hệ:
1. Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Sơn La (Số 47, đường Lê Thái Tông, tổ 2, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - số điện thoại: 02123.799.446).
2. Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc (Số 470, đường Trần Đăng Ninh, tổ 3, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - số điện thoại: 02123.855.855)./.