Đơn vị có tài sản đấu giá: Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Lộc Ninh. Địa chỉ: TT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.
Tài sản đấu giá, giá khởi điểm
Quyền sử dụng đất: 13 lô đất tại Thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, bao gồm
Thửa đất số 260, Quốc lộ 13, khu phố Ninh Phú và toàn bộ tài sản gắn liền trên đất gồm 01 nhà cửa vật kiến trúc (có diện tích sàn là 256m2)
Diện tích thửa đất: 182,6m2 (Một trăm tám mươi hai phẩy sáu mét vuông)
Giá khởi điểm: 4.231.881.000 đồng (Bốn tỷ hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm tám mươi mốt ngàn đồng)
05 lô đất Khu dân cư khu phố 4, khu phố Ninh Thái (Lô 27 và từ lô 30 đến 33)
Tổng diện tích: 285,8m2 (Hai trăm tám mươi lăm phẩy tám mét vuông)
Tổng giá khởi điểm: 651.069.880 đồng (Sáu trăm năm mươi mốt triệu không trăm sáu mươi chín ngàn tám trăm bảy mươi chín phẩy bảy mươi đồng)
07 lô đất Khu dân cư đường Nguyễn Du, khu phố Ninh Phước (Từ lô 02 đến lô 08)
Tổng diện tích: 2.379,7 m2 (Hai ngàn ba trăm bảy mươi chín phẩy bảy mét vuông)
Tổng giá khởi điểm: 14.298.198.568 đồng (Mười bốn tỷ hai trăm chín mươi tám triệu một trăm chín mươi tám ngàn năm trăm sáu mươi bảy phẩy sáu mươi đồng)
Mục đích sử dụng: Đất ở đô thị
Thời gian sử dụng: Lâu dài
Nguồn gốc tài sản: Quyền sử dụng đất do Nhà nước cho thuê có thu tiền sử dụng đất hàng năm.
Các lô đất được bán lẻ theo từng lô (Có danh sách chi tiết kèm theo)
Thời gian, địa điểm phát hành hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 12/12/2019 đến 17h00 ngày 03/01/2020 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước và Phòng Tài nguyên – Môi trường huyện Lộc Ninh.
Thời gian, cách thức, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp từ ngày 12/12/2019 đến 17h00 ngày 03/01/2020 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước và Phòng Tài nguyên – Môi trường huyện Lộc Ninh.
Thời gian xem tài sản: Từ ngày 12/12/2019 đến ngày 03/01/2020 tại khu đất đấu giá.
Thời gian, địa điểm đấu giá dự kiến: 08h30 ngày 06/01/2020 tại UBND thị trấn Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.
Hình thức đấu giá, Phương thức đấu giá
Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu trả giá trực tiếp, liên tục nhiều vòng tại cuộc đấu giá
Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và năng lực tài chính được quyền đăng ký tham gia đấu giá. Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ bao gồm:
Đơn xin tham gia đấu giá do Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước phát hành;
CMND/ Hộ chiếu/ Thẻ căn cước và Sổ hộ khẩu hoặc Giấy phép kinh doanh (Nếu có) Sao y bản chính;
Có Giấy nộp tiền đặt trước đúng quy định: Tiền đặt trước: 15% giá khởi điểm của tài sản đấu giá.
Người tham gia đấu giá phải nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá như sau:
TT |
Giátrị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 200 triệu đồng trở xuống |
100.000 |
2 |
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
3 |
Trên500 triệu đồng |
500.000 |
Mọi tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, P. Tân Phú, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước - ĐT: 0271.3860216 hoặc xem tại:
Website: http://stp.binhphuoc.gov.vn;
Website: http://taisancong.vn; http://binhphuoc.gov.vn;
DANH SÁCH CHI TIẾT CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ TẠITHỊ TRẤN LỘC NINH, HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC TỔ CHỨC VÀO NGÀY 06/01/2020 |
|||||||
Stt |
Số Lô |
Diện tích |
Đơn giá |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền Hồ sơ (đồng) |
Vị trí các lô được xác định |
KHU PHỐ NINH PHÚ |
|||||||
1 |
260 |
182,6 |
20.231.550 |
3.694.281.000 |
554.142.150 |
500.000 |
Giáp Đ. Quốc lộ 13 |
- |
Nhà cửa vật kiến trúc |
256 |
2.100.000 |
537.600.000 |
80.640.000 |
||
Tổng |
4.231.881.000 |
634.782.150 |
500.000 |
||||
KHU PHỐ NINH THÁI |
|||||||
1 |
7 |
66,8 |
2.195.555 |
146.663.074 |
21.999.461 |
100.000 |
Giáp Đ. quy hoạch |
2 |
0 |
58,8 |
2.195.555 |
129.098.634 |
19.364.795 |
100.000 |
Giáp Đ. quy hoạch |
3 |
1 |
55,1 |
2.195.555 |
120.975.081 |
18.146.262 |
100.000 |
Giáp Đ. quy hoạch |
4 |
2 |
51,4 |
2.195.555 |
112.851.527 |
16.927.729 |
100.000 |
Giáp Đ. quy hoạch |
5 |
3 |
53,7 |
2.634.666 |
141.481.564 |
21.222.235 |
100.000 |
Giáp Đ. quy hoạch (Lô góc) |
285,8 |
651.069.880 |
97.660.482 |
500.000 |
||||
KHU PHỐ NINH PHƯỚC |
|||||||
1 |
2 |
272,9 |
5.774.810 |
1.575.945.649 |
236.391.847 |
500.000 |
Giáp Đ. Nguyễn Du |
2 |
3 |
298,9 |
5.774.810 |
1.726.090.709 |
258.913.606 |
500.000 |
Giáp Đ. Nguyễn Du |
3 |
4 |
324 |
5.774.810 |
1.871.038.440 |
280.655.766 |
500.000 |
Giáp Đ. Nguyễn Du |
4 |
5 |
323 |
5.774.810 |
1.865.263.630 |
279.789.545 |
500.000 |
Giáp Đ. Nguyễn Du |
5 |
6 |
335,5 |
5.774.810 |
1.937.448.755 |
290.617.313 |
500.000 |
Giáp Đ. Nguyễn Du |
6 |
7 |
344,1 |
5.774.810 |
1.987.112.121 |
298.066.818 |
500.000 |
Giáp Đ. Nguyễn Du |
7 |
8 |
481,3 |
6.929.772 |
3.335.299.264 |
500.294.890 |
500.000 |
Giáp Đ.Nguyễn Du - Hùng Vương (2MT) |
Tổng |
2379,7 |
14.298.198.568 |
2.144.729.785 |
3.500.000 |
|||
TỔNG CỘNG |
19.181.149.448 |
2.877.172.417 |
4.500.000 |
||||