Ngày 3/2/2020, đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

(BĐT) - Công ty Đấu giá hợp danh Phát Đạt thông báo bán đấu giá tài sản vào ngày 3/2/2020 do Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ ủy quyền như sau:

- Tổ chức đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt. Địa chỉ: Số 310 đường Nguyễn Công Phương, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

- Đơn vị có tài sản: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Đức Phổ. Địa chỉ: 116, đường Phạm Văn Đồng, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

- Tên tài sản: Quyền sử dụng đất đối với 72 lô đất ở thuộc công trình: Khu dân cư Gò Dừa, thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ. (Chi tiết tại Danh mục đính kèm).

- Nơi có tài sản: xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

- Giá khởi điểm: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.

- Tiền đặt trước: Tại Danh mục chi tiết đính kèm thông báo này.

- Tiền hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.

- Thời gian xem tài sản: Ngày 03 và 04/02/2020.

- Thời gian, địa điểm bán hồ sơ và đăng ký:

+ Tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ.

+ Thời gian: Từ ngày niêm yết việc đấu giá đến trước 14 giờ 30 phút, ngày 10/02/2020 (trong giờ hành chính).

- Thời gian và địa điểm đấu giá dự kiến: Lúc 08 giờ 00 phút, ngày 12/02/2020 tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

- Điều kiện đăng ký: Nộp đầy đủ hồ sơ, đúng thời gian, địa điểm theo quy định.

- Đối tượng đăng ký: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Cách thức đăng ký: Theo Quyết định số 100101/QĐ-Cty ngày 10/01/2020 của Công ty Đấu giá Hợp danh Phát Đạt về việc ban hành Quy chế cuộc đấu giá.

Điện thoại: 0965.663.117.             

DANH MỤC TÀI SẢN

STT

Ký hiệu lô đất

Tờ bản đồ

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước

làm tròn

(đồng)

Tiền hồ sơ

(đồng)

I

LK 01

1

166

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

2

167

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

3

168

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

4

169

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

5

170

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

6

171

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

7

172

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

8

173

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

9

174

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

10

175

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

11

176

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

12

177

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

13

178

21

150

630.000.000

126.000.000

500.000

14

179

21

158,1

796.824.000

159.000.000

500.000

LK 02

15

671

18

158,1

796.824.000

159.000.000

500.000

16

672

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

17

673

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

18

674

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

19

675

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

20

676

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

21

677

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

22

678

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

23

679

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

24

680

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

25

681

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

26

682

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

27

683

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

28

684

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

29

685

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

30

686

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

31

687

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

32

688

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

33

689

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

34

690

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

35

691

18

150

630.000.000

126.000.000

500.000

36

692

18

140

588.000.000

117.600.000

500.000

37

693

18

140

588.000.000

117.600.000

500.000

38

694

18

140

646.800.000

129.300.000

500.000

III

LK 03

39

701

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

40

702

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

41

703

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

42

704

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

43

705

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

44

706

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

45

707

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

46

708

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

47

709

18

150

567.000.000

113.400.000

500.000

4

957

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

49

958

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

50

959

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

51

960

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

52

963

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

53

964

22

150

630.000.000

126.000.000

500.000

IV

LK 04

54

966

22

150

630.000.000

126.000.000

500.000

55

967

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

56

968

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

57

969

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

58

970

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

59

971

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

60

972

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

61

973

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

62

974

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

63

975

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

64

976

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

65

977

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

66

978

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

67

979

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

68

980

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

69

981

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

70

982

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

71

983

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

72

984

22

150

567.000.000

113.400.000

500.000

Tổng cộng

10.786,2

43.610.448.000

8.721.300.000

Chuyên đề