1. Tên, địa chỉ của Tổ chức đấu giá tài sản: Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La (Địa chỉ: Số 102, đường Tô Hiệu, tổ 5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La).
2. Tên, địa chỉ của Người có tài sản đấu giá: UBND huyện Quỳnh Nhai.
Đơn vị được ủy quyền tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai(Địa chỉ: Xóm 1, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La).
3. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá tài sản: Vào hồi 08h30' ngày 29/11/2018 (thứ năm), tại Hội trường Chi cục Thuế huyện Quỳnh Nhai (Xóm 1, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La).
4. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm của tài sản, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ cho người tham gia đấu giá
Quyền sử dụng đất 82 thửa đất ở tại lô X8 dọc Quốc lộ 279 từ nhà hàng Dũng Thúy đến cầu số 2 xã Mường Giàng; khu đất xóm 1 xã Mường Giàng (khu sạt trượt) đối diện Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Khu ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm huyện; Khu đất ngã ba, xã Mường Giàng; Khu xóm 3, xã Mường Giàng; Khu đất UBND xã cũ tại trung tâm xã Mường Giôn; Khu đất Trạm y tế cũ xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La - Có Phụ lục chi tiết gửi kèm.
5. Nơi có tài sản đấu giá
- Lô X8 dọc Quốc lộ 279 từ nhà hàng Dũng Thúy đến cầu số 2 xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 23 thửa);
- Khu đất xóm 1 xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (khu sạt trượt) đối diện Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn(gồm 10 thửa);
- Khu ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm huyện; Khu đất ngã ba, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 13 thửa);
- Khu đất ngã ba, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 11 thửa);
- Khu xóm 3, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai (gồm 08 thửa);
- Khu đất UBND xã cũ tại trung tâm xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai (gồm 10 thửa);
- Khu đất Trạm y tế cũ xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai (gồm 08 thửa).
6. Xem tài sản, giấy tờ về tài sản đấu giá: Từ ngày 13 đến ngày 26/11/2018 trong giờ hành chính. Đề nghị người tham gia đấu giá liên hệ với Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai để được xem tài sản, giấy tờ về tài sản đấu giá;
7. Bán, nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 13 đến 17h30’ ngày 26/11/2018 trong giờ hành chính tại Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai.
8. Nộp tiền đặt trước: Trong 03 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá, từ ngày 26 đến 16h30’ ngày 28/11/2018, bằng hình thức nộp tiền vào tài khoản số 7901201003867 của Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La, mở tại Ngân hàng AGRIBANK Chi nhánh thành phố Sơn La hoặc bằng Bảo lãnh Ngân hàng.
9. Đối tượng và điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân tham gia đấu giá phải có đủ năng lực hành vi dân sự, thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất làm nhà ở theo quy hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật và có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đăng ký hoặc tham gia đấu giá.
10. Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ:
- Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá và Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu có đóng đỏ của Công ty;
- Nộp 01 bản phôtô CMND/HC/TCCCD và 01 bản phôtô hộ khẩu thường trú (mang bản chính để đối chiếu).
- Nộp bản gốc giấy nộp tiền đặt trước (chứng từ ngân hàng) cho Công ty, Công ty sẽ gửi lại bản phôtô có đóng dấu treo của Công ty. Tiền đặt trước phải nộp đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật.
- Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đến đăng ký tham gia đấu giá, tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và nộp 01 bản phôtô CMND/HC/TCCCD của người được ủy quyền (mang bản chính để đối chiếu).
11. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Đăng ký trực tiếp tại Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn Lahoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai.
12. Hình thức, phương thức và bước giá đấu giá
12.1. Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu trực tiếp nhiều vòng tại cuộc đấu giá.
12.2. Phương thức đấu giá: Trả giá lên theo từng thửa đất và theo đơn giá đất (đồng/m2), không đấu giá theo tổng giá khởi điểm của từng thửa đất.
12.3. Bước giá đấu giá: 50.000 đồng/m2/vòng đấu.
Mọi chi tiết xin liên hệ :
1) Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳnh Nhai; ĐT: 02123 833 104.
2) Công ty TNHH MTV Đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La; ĐT: 02128.558.668./.
PHỤ LỤC CHI TIẾT TỪNG THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ
(Kèm theo Thông báo số 49/TB-CTTNHH ngày 07/11/2018 của Công ty TNHH MTV đấu giá tài sản Tiến Thành Sơn La)
S TT |
Số tờ bản đồ |
Số thửa |
Diện tích |
Giá đất (theo QĐ -19/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh K (lần) |
Giá đất đấu giá (đồng/m2) |
Giá đất khởi điểm (đồng/thửa) |
Tiền đặt trước (đồng/thửa/hồ sơ) |
Tiền bán hồ sơ (đồng/thửa/hồ sơ) |
Ghi chú |
I. Khu đất ở ODC-33 và ODC-34 đối diện chợ trung tâm(Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện) |
||||||||||
1 |
12 |
2 |
88,1 |
8.240.000 |
725.944.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
2 |
12 |
3 |
87,9 |
10.610.000 |
932.619.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
3 |
12 |
11 |
88,0 |
10.609.000 |
933.592.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
4 |
12 |
12 |
87,9 |
9.476.000 |
832.940.400 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
5 |
12 |
13 |
88,0 |
9.476.000 |
833.888.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
6 |
12 |
14 |
82,5 |
7.520.000 |
620.400.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
7 |
12 |
15 |
82,5 |
12.566.000 |
1.036.695.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
8 |
12 |
16 |
97,3 |
13.900.000 |
1.352.470.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
9 |
12 |
17 |
82,5 |
15.038.000 |
1.240.635.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
10 |
12 |
18 |
82,5 |
15.038.000 |
1.240.635.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
11 |
12 |
21 |
82,4 |
10.095.000 |
831.828.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
12 |
12 |
22 |
82,6 |
8.750.000 |
722.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
13 |
12 |
23 |
82,5 |
8.750.000 |
721.875.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
Cộng: |
13 thửa |
1.114,7 |
12.026.271.400 |
|||||||
II. Khu xóm 1 xã Mường Giàng (Khu sạt trượt đối diện phòng NN và PTNT)(Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện) |
||||||||||
14 |
8 |
44 |
94,2 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
160.140.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
15 |
8 |
46 |
94,9 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
161.330.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
16 |
8 |
48 |
95,0 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
161.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
17 |
8 |
50 |
95,0 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
161.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
18 |
8 |
54 |
94,8 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
161.160.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
19 |
8 |
56 |
94,7 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
160.990.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
20 |
8 |
58 |
94,6 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
160.820.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
21 |
8 |
60 |
94,7 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
160.990.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
22 |
8 |
62 |
94,4 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
160.480.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
23 |
8 |
64 |
94,5 |
850.000 |
2,0 |
1.700.000 |
160.650.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
Cộng: |
10 thửa |
946,8 |
1.609.560.000 |
|||||||
III. Khu X8 từ nhà hàng Dũng thúy đến đầu cầu số 2, xã Mường Giàng(Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND huyện) |
||||||||||
OTB-1 |
||||||||||
24 |
02-2017 |
1 |
143,4 |
2.200.000 |
315.480.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
25 |
02-2017 |
2 |
87,2 |
2.530.000 |
220.616.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
26 |
02-2017 |
3 |
97,0 |
2.530.000 |
245.410.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
27 |
02-2017 |
4 |
96,6 |
2.530.000 |
244.398.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
28 |
02-2017 |
5 |
96,2 |
2.530.000 |
243.386.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
29 |
02-2017 |
6 |
93,5 |
2.640.000 |
246.840.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
OTA-5 |
||||||||||
30 |
02-2017 |
48 |
100,4 |
3.000.000 |
301.200.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
OTA-3 |
||||||||||
31 |
02-2017 |
33 |
92,5 |
3.000.000 |
277.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
OTA-2 |
||||||||||
32 |
02-2017 |
30 |
85,7 |
2.400.000 |
205.680.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
33 |
02-2017 |
29 |
85,4 |
2.400.000 |
204.960.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
34 |
02-2017 |
28 |
85,3 |
2.400.000 |
204.720.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
35 |
02-2017 |
27 |
85,2 |
2.400.000 |
204.480.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
36 |
02-2017 |
26 |
85,1 |
2.400.000 |
204.240.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
37 |
02-2017 |
25 |
85,3 |
2.400.000 |
204.720.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
38 |
02-2017 |
24 |
84,8 |
2.400.000 |
203.520.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
OTA-1 |
||||||||||
39 |
02-2017 |
22 |
82,6 |
2.500.000 |
206.500.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
40 |
02-2017 |
21 |
82,1 |
2.300.000 |
188.830.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
41 |
02-2017 |
20 |
81,6 |
2.300.000 |
187.680.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
42 |
02-2017 |
19 |
80,8 |
2.300.000 |
185.840.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
43 |
02-2017 |
18 |
92,3 |
2.100.000 |
193.830.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
44 |
02-2017 |
17 |
97,3 |
2.100.000 |
204.330.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
45 |
02-2017 |
16 |
87,6 |
2.300.000 |
201.480.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
46 |
02-2017 |
15 |
91,2 |
2.500.000 |
228.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Cộng: |
23 thửa |
2.099,1 |
5.123.640.000 |
|||||||
IV. Khu ngã ba, xã Mường Giàng(Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 9/5/2017 của UBND tỉnh) |
||||||||||
47 |
01-2017 |
1 |
50,4 |
1.500.000 |
75.600.000 |
10.000.000 |
150.000 |
|||
48 |
01-2017 |
2 |
98 |
1.500.000 |
147.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
49 |
01-2017 |
6 |
181,1 |
1.500.000 |
271.650.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
50 |
01-2017 |
7 |
211,5 |
1.500.000 |
317.250.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
51 |
01-2017 |
8 |
335,6 |
1.500.000 |
503.400.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
52 |
01-2017 |
9 |
263,6 |
1.500.000 |
395.400.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
53 |
01-2017 |
10 |
145,3 |
1.500.000 |
217.950.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
54 |
01-2017 |
11 |
94,3 |
1.500.000 |
141.450.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
55 |
01-2017 |
14 |
241,4 |
1.500.000 |
362.100.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
56 |
01-2017 |
15 |
389,1 |
1.500.000 |
583.650.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
Cộng: |
10 thửa |
2.010,3 |
3.015.450.000 |
|||||||
V. Khu xóm 3, xã Mường Giàng(Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh) |
||||||||||
57 |
15 |
177 |
544,5 |
1.550 000 |
843.975.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
58 |
15 |
178 |
479,8 |
1.500 000 |
719.700.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
59 |
15 |
179 |
480,0 |
1.500 000 |
720.000.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
60 |
15 |
180 |
479,8 |
1.500 000 |
719.700.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
61 |
15 |
181 |
480,5 |
1.500 000 |
720.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
62 |
15 |
182 |
515,6 |
1.500 000 |
773.400.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
63 |
15 |
183 |
564,1 |
1.500 000 |
846.150.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
64 |
15 |
184 |
782,3 |
1.500 000 |
1.173.450.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|||
Cộng |
08 thửa |
4.326,6 |
6.517.125.000 |
|||||||
VI. Khu đất UBND xã cũ tại trung tâm xã Mường Giôn(Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh) |
||||||||||
65 |
01-2016 |
2 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
66 |
01-2016 |
3 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
67 |
01-2016 |
4 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
68 |
01-2016 |
5 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
69 |
01-2016 |
6 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
70 |
01-2016 |
7 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
71 |
01-2016 |
8 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
72 |
01-2016 |
9 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
73 |
01-2016 |
10 |
90 |
3.830.000 |
344.700.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
74 |
01-2016 |
13 |
78,8 |
3.830.000 |
301.804.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|||
Cộng: |
10 thửa |
888,8 |
3.404.104.000 |
|||||||
VII. Khu đất trạm y tế cũ tại trung tâm xã Mường Giôn(Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND huyện) |
||||||||||
75 |
02-2016 |
9 |
118 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
295.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
76 |
02-2016 |
8 |
94 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
235.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
77 |
02-2016 |
7 |
94 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
235.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
78 |
02-2016 |
6 |
94 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
235.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
79 |
02-2016 |
5 |
94 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
235.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
80 |
02-2016 |
4 |
94 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
235.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
81 |
02-2016 |
3 |
100 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
250.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
82 |
02-2016 |
2 |
100 |
650.000 |
3,85 |
2.500.000 |
250.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
|
Cộng: |
08 thửa |
788 |
1.970.000.000 |
|||||||
Tổng cộng |
82 thửa |
12.174,3 |
33.666.150.400 |
|||||||