Người có tài sản: Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Phú
Chủ tài sản: Ông Vũ Kim Tuyến và Bà Đồng Thị Phượng
Địa chỉ: 43, tổ 1, ấp Phương Mai 2, xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
1. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất và trang thiết bị giáo dục tại Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. Trong đó:
1.1. Quyền sử dụng đất 1 có diện tích: 8.696,9m2 (Đất cơ sở giáo dục – đào tạo) thuộc thửa số 38, tờ bản đồ số 7 xã Phú Lâm, huyện Tân Phú và công trình xây dựng, cây xanh trên đất và trang thiết bị giáo dục (Chi tiết tài sản xem bảng kê kèm theo thông báo đấu giá).
*Tình trạng pháp lý: Được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BP 016192 ngày 24/06/2013 cho Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Lê Quý Đôn – Tân Phú.
1.2. Quyền sử dụng đất 2 có diện tích 1.238,9m2 (300m2 ONT + 938,9m2 CLN) thuộc thửa số 19, tờ bản đồ số 7 xã Phú Lâm, huyện Tân Phú và công trình xây dựng trên đất (Chi tiết tài sản xem bảng kê kèm theo thông báo đấu giá).
*Tình trạng pháp lý: Được UBND huyện Tân Phú cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số AG 113771 ngày 28/12/2006 cho ông Vũ Kim Tuyến và bà Đồng Thị Phượng.
2. Giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá.
- Giá khởi điểm: 24.807.442.150 đồng (Hai mươi bốn tỷ, tám trăm lẻ bảy triệu, bốn trăm bốn mươi hai ngàn, một trăm năm mươi đồng).
- Tiền đặt trước: 1.240.000.000 đồng/hồ sơ.
- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ.
3. Lưu ý: Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước từ ngày 22/11/2018 đến hết ngày 26/11/2018 (Trong giờ làm việc hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần) vào số tài khoản sau của Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm:
- Số tài khoản: 115.000.190919 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) - chi nhánh Đồng Nai.
4. Thời hạn và địa điểm tham khảo hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 24/11/2018 tại Trụ sở Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm. (Trong giờ làm việc hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần).
5. Thời hạn, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 24/11/2018 tại nơi có tài sản, thuộc xã Phú Lâm, huyện Tâm Phú, tỉnh Đồng Nai.
6. Thời hạn và địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 24/11/2018 tại Trụ sở Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm (Trong giờ làm việc hành chính, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần).
7. Hình thức, phương thức đấu giá, bước giá trả giá:
- Hình thức: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: trả giá lên.
- Bước giá: 10.000.000 đồng/lần trả giá.
8. Thời gian và địa điểm đấu giá: Lúc 9 giờ 30 phút ngày 27/11/2018 tại trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Phú
9. Điều kiện đăng ký, nộp tiền tham gia đấu giá tài sản:
- Người đăng ký tham gia đấu giá phải nộp đơn đăng ký tham gia đấu giá (đơn do tổ chức đấu giá phát hành), nộp tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước trong thời gian quy định theo Thông báo này.
- Người tham gia đấu giá chịu phí giao dịch của Ngân hàng (nếu có) khi nộp tiền đặt trước hoặc nhận tiền đặt trước (trong trường hợp không trúng đấu giá) qua hình thức chuyển khoản.
- Trường hợp có tranh chấp, khiếu nại liên quan đến tài sản, đề nghị gởi đơn đến Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Phú trong thời hạn đăng ký để được giải quyết.
- Người phải thi hành án được quyền chuộc lại tài sản trước ngày đấu giá 01 ngày (theo khoản 5, Điều 101 Luật Thi hành án dân sự năm 2008).
- Người mua được tài sản nộp phí công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá, tự thực hiện thủ tục chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản theo quy định và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch sau khi sử dụng.
- Người được mua tài sản nộp tiền vào tài khoản của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tân Phú trong vòng 15 ngày kể từ ngày cuộc đấu giá kết thúc.
Cần biết thêm chi tiết liên hệ:
Công ty Cổ phần Tư vấn dịch vụ tài sản và Đấu giá Đồng Tâm.
- Địa chỉ: Số T04B-B2, Nguyễn Ái Quốc, KP.3, P.Quang Vinh, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Điện thoại số: 0251.3943.338.
BẢNG KÊ CHI TIẾT TÀI SẢN KÈM THEO THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ
Số 102/2018/TB.ĐGTS ngày 19/10/2018.
*Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất và trang thiết bị giáo dục tại xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
1. Quyền sử dụng đất 1 thuộc thửa đất số 38 tờ bản đồ số 7 xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, công trình xây dựng, cây xanh trên đất và trang thiết bị giáo dục.
a) Quyền sử dụng đất:
- Diện tích: 8.696,8m2 thuộc thửa đất số 38 tờ bản đồ số 7 xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
- Vị trí: Mặt tiền đường Quốc lộ 20, Đoạn từ Cầu trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm).
- Mục đích sử dụng: Đất cơ sở giáo dục – Đào tạo
- Thời hạn sử dụng đất: 30 năm kể từ ngày 17/9/2001.
- Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
- Hình dáng: Không vuông vức.
- Hiện trạng: Có công trình xây dựng trên đất và cây xanh.
b) Công trình xây dựng đã qua sử dụng:
Stt |
Tên tài sản |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Số lượng |
1 |
Nhà lớp học 3 tầng. |
*Diện tích xây dựng:500,1m2. *Diện tích sàn xây dựng:1.439,64m2. * Kết cấu: - Móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép. - Nền, sàn lát gạch ceramic. - Tường gạch dày 100mm + 200mm, sơn nước. - Trần thạch cao tấm, xà gồ thép, mái lợp tôn. - Cửa đi và cửa sổ sắt kính. - Cầu thang: Bản thang bê tông cốt thép, bậc xây gạch tô đá mài; lancan, tay vịn khung thép. - Khu vệ sinh: Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch ceramic, xí xổm, chậu tiểu nam, cửa đi khung thép bọc tôn. |
1.439,64m2 |
2 |
Nhà để xe. |
*Diện tích xây dựng:80,0m2. * Kết cấu: - Nền bê tông xi măng. - Vì kèo thép hộp, gác lên tường rào và nhà lớp học. - Xà gồ thép, mái lợp tôn. |
80,0m2 |
3 |
Nhà văn phòng. |
*Diện tích xây dựng:48,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Ô văng bê tông cốt thép. - Nền lát gạch ceramic. - Tường gạch dày 100mm + 200mm, sơn nước. - Trần nhựa, xà gồ thép, mái lợp tôn. - Cửa đi và cửa sổ sắt kính. |
48,0m2 |
4 |
Nhà lớp học trệt 6 phòng. |
*Diện tích xây dựng:423,36m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Ô văng bê tông cốt thép. - Nền lát gạch ceramic. - Tường gạch dày 100mm + 200mm, sơn nước. - Trần nhựa, xà gồ thép, mái lợp tôn. - Cửa đi và cửa sổ sắt kính. |
423,36m2 |
5 |
Nhà thi đấu đa năng. |
*Diện tích xây dựng:800,0m2. * Kết cấu: - Móng, cổ móng bê tông cốt thép. - Cột, vì kèo thép hình. - Nền bê tông xi măng, quét sơn. - Xà gồ thép, mái lợp tôn. - Vách khung lưới B40, một phần xây gạch dày 200mm, trên khung thép bọc tôn. |
800,0m2 |
6 |
Nhà nội trú 3 tầng. |
*Diện tích xây dựng:184,0m2. *Diện tích sàn xây dựng:552,0m2. * Kết cấu: - Móng, cổ móng bê tông cốt thép. - Cột, vì kèo thép hình. - Nền tầng trệt bê tông xi măng, quét sơn. - Sàn lót tôn, đổ bê tông cốt thép, lát gạch ceramic. - Tường xây gạch dày 100mm, sơn nước; vách ngăn ván ép. - Trần tôn lạnh, xà gồ thép, mái lợp tôn, lót tấm cách nhiệt. - Cầu thang thép. |
552,0m2 |
7 |
Nhà nội trú nam (2 tầng). |
*Diện tích xây dựng:63,6m2. *Diện tích sàn xây dựng:127,20m2. * Kết cấu: - Móng, cột bê tông cốt thép. - Nền tầng trệt lát gạch ceramic. - Sàn hành lang, dầm bê tông cốt thép, sàn gỗ ván ép. - Tường gạch dày 100mm, sơn nước. - Trần nhựa, xà gồ gỗ, mái lợp tôn. - Cầu thang thép. |
127,20m2 |
8 |
Nhà nội trú giáo viên. |
*Diện tích xây dựng:138,70m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Nền bê tông xi măng + lát gạch ceramic. - Tường bao phòng xây gạch dày 100mm, sơn nước. - Một phần trần tôn lạnh, vì kèo khung thép, xà gồ thép, mái lợp tôn. - Cửa đi và cửa sổ sắt kính. |
138,70m2 |
9 |
Nhà nội trú nữ (2 tầng). |
*Diện tích xây dựng:53,0m2. *Diện tích sàn xây dựng:106,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột bê tông cốt thép. - Nền tầng trệt lát gạch ceramic. - Sàn hành lang, dầm bê tông cốt thép, sàn gỗ ván ép. - Tường gạch dày 100mm, sơn nước. - Trần nhựa, xà gồ gỗ, mái lợp tôn. - Cầu thang thép. |
106,0m2 |
10 |
Nhà vệ sinh nội trú nữ. |
*Diện tích xây dựng:30,06m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Nền lát gạch ceramic. - Tường xây gạch dày 100mm, bên trong một phần ốp gạch ceramic, sơn nước. - Xà gồ thép, mái lợp tôn. - Xí xổm, cửa đi khung thép bọc tôn. |
30,06m2 |
11 |
Khu hồ bơi, mái che. |
*Diện tích xây dựng:630,0m2. * Kết cấu: - Nền hồ bơi bê tông cốt thép lát gạch ceramic, chống thấm. - Thành hồ bơi xây gạch dày 200mm, ốp gạch ceramic, chống thấm. - Lancanhồ bơi khung thép inox. - Đường xung quanh lát gạch ceramic. - Mái che: Cột thép tròn, vì kèo khung thép, xà gồ thép, mái lợp tôn nhựa sáng. |
630,0m2 |
12 |
Nhà vệ sinh hồ bơi. |
*Diện tích xây dựng:33,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Nền bê tông xi măng, một phần lát gạch ceramic. - Tường xây gạch dày 100mm + 200mm, một phần ốp gạch ceramic, sơn nước. - Xà gồ gỗ, mái lợp tôn. |
33,0m2 |
13 |
Nhà sinh hoạt đa năng. |
*Diện tích xây dựng:450,0m2. * Kết cấu: - Móng, cổ móng bê tông cốt thép. - Cột, vì kèo thép. - Nền lát gạch terrazzo. - Tường bao xây gạch dày 100mm, sơn nước, trên khung thép bọc tôn. - Xà gồ thép, mái lợp tôn. |
450,0m2 |
14 |
Khu nhà ăn, ngủ trưa (2 tầng). |
*Diện tích xây dựng:294,0m2. *Diện tích sàn xây dựng:588,0m2. * Kết cấu: - Móng, cổ móng bê tông cốt thép. - Cột thép hình + thép tròn. - Nền tầng trệt lát gạch ceramic. - Tường xây gạch dày 100mm, sơn nước. - Cửa đi và cửa sổ sắt kính. - Trần tôn lạnh + thạch cao, vì kèo, xà gồ thép, mái lợp tôn. - Lancankhung thép. - Sàn: Dầm thép, sàn lót tôn đổ bê tông cốt thép lát gạch ceramic. - Cầu thang thép. |
588,0m2 |
15 |
Khu bếp, kho xưởng. |
*Diện tích xây dựng:195,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Nền bê tông xi măng, một phần lát gạch ceramic. - Tường gạch dày 100mm + 200mm, sơn nước. - Một phần trần tôn lạnh, xà gồ thép + gỗ, mái lợp tôn. - Cửa đi và cửa sổ khung sắt kính. - Khu bếp: Thành xây gạch ốp gạch ceramic, kệ bếp bê tông cốt thép ốp đá granit, tường phíatrên ốp gạch ceramic. |
195,0m2 |
16 |
Nhà lớp học 5 tầng. |
*Diện tích xây dựng:581,0m2. *Diện tích sàn xây dựng:2.905,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép. - Tường xây gạch dày 100mm + 200mm, một phần đã tô trát và sơn nước. - Một phần cửa đi và cửa sổ đã lắp khung sắt. - Xà gồ, vì kèo thép, mái lợp tôn. - Cầu thang: Bản thang bê tông cốt thép, bậc xây gạch một phần đã tô trát. |
2.905,0m2 |
17 |
Căn tin. |
*Diện tích xây dựng:215,30m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Nền bê tông xi măng. - Tường gạch dày 100mm, sơn nước. - Cửa đi: Cửa sắt cuốn; cửa sổ khung thép. - Xà gồ thép, mái lợp tôn. - Mái che: Móng bê tông, cột thép tròn, Vì kèo khung thép, xà gồ thép, mái lợp tôn, nền lát gạch tàu. |
215,30m2 |
18 |
Nhà xếp hàng chờ. |
*Diện tích xây dựng:80,0m2. * Kết cấu: - Móng bê tông, cột thép tròn. - Nền bê tông xi măng. - Vì kèo khung thép, xà gồ thép, mái lợp tôn nhựa sáng. |
80,0m2 |
19 |
Sân đường nội bộ. |
*Diện tích xây dựng:2.217,0m2. * Kết cấu: - Nền đất dầm chặt, rải đá. - Mặt sân bê tông xi măng, đá 1x2. |
2.217,0m2 |
20 |
Tườngrào. |
*Chiều dài:561,80md. * Kết cấu: - Móng xây gạch dày 200mm, cột gạch 200mm x 200mm, quét vôi. - Tường xây gạch dày 100mm, quét vôi, cao trung bình khoảng 2m, trên một phần rào kẽm gai. |
561,80md |
21 |
Sân vườn nhà riêng. |
*Diện tích xây dựng:96,25m2. * Kết cấu: - Nền đất đầm chặt, rải đá. - Mặt sân bê tông xi măng, rải đá trang trí + lát gạch ceramic. |
96,25m2 |
22 |
Sân bóng chuyền. |
*Diện tích xây dựng:242,0m2. * Kết cấu: - Nền đất đầm chặt, rải đá. - Mặt sân bê tông xi măng, bên dưới đặt lưới thép, một phần sơn bền mặt. |
242,0m2 |
c) Trang thiết bị và hệ thống cây xanh:
TT |
Tên tài sản |
Đặc điểm kỹ thuật |
Năm SD |
Đvt |
SL |
1 |
Bể lọc nước sinh hoạt |
* Các chi tiết cơ bản: + Kết cấu xây dưng - Chiều rộng bể chứa: 2,2 mét - Chiều dài bể chứa: 4 mét - Chiều cao bể chứa: 2,4 mét + Động cơ bơm nước - Động cơ 1kw, nguồn điện 3pha/380v-50hz + Tìnhtrạng:Đang sử dụng, các chi tiết đồng bộ đã cũ và xuống cấp. |
2006 |
Bộ |
2 |
2 |
Giếng khoan nước |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu giếng khoan công nghiệp - Độ sâu giếng: 35 mét - Đường ống hút Ø60mm - Chiều dài ống: 40 mét + Động cơ bơm 3pha, công suất động cơ 3Kw + Tình trạng: Đang sử dụng, các chi tiết đồng bộ đã cũ và xuống cấp. |
2006 |
Bộ |
2 |
3 |
Bể chứa nước |
* Các chi tiết cơ bản: + Kết cấu xây dựng - Chiều rộng bể chứa: 2,0 mét - Chiều dài bể chứa: 3 mét - Chiều cao bể chứa: 2,0 mét - Dung tích bể chứa: 10 m3 + Tình trạng: Đang sử dụng, các chi tiết đồng bộ đã cũ và xuống cấp. |
2006 |
Bộ |
2 |
4 |
Bể chứa nước sinh hoạt hiệu Satodo |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bể chứa nước tròn Inox 304 - Dung tích bể: 16m3 + Khung định vị cố định bể: Sắt hình U,I,V các lọại + Tìnhtrạng:Đang sử dụng.. |
2014 |
Bộ |
1 |
5 |
Bồn chứa nước sinh hoạt Sơn Hà loại nằm |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bồn chứa nước tròn - Dung tích bồn: 1m3 - Vật liệu: Inox 304 + Khung định vị cố định bể: Sắt hình U,I,V các lọại + Tìnhtrạng:Đang sử dụng.. |
2014 |
Bộ |
1 |
6 |
Bồn chứa nước sinh hoạt hiệu Sơn Hà loại nằm |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bồn chứa nước tròn - Dung tích bồn: 5m3 - Vật liệu: Inox 304 + Khung định vị cố định bể: Sắt hình U,I,V các lọại + Tìnhtrạng:Đang sử dụng.. |
2014 |
Bộ |
1 |
7 |
Bồn chứa nước sinh hoạt loại đứng |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bồn chứa nước đứng - Dung tích bồn: 1m3 - Vật liệu: Inox 304 + Khung định vị cố định bể: Sắt hình U,I,V các lọại + Tìnhtrạng:Đang sử dụng. |
2014 |
Bộ |
1 |
8 |
Mơ tơ tời thang máy |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu động cơ giảm tốc - Công suất động cơ 15kw, nguồn điện 3pha/380v-50hz - Cáp tời 12mm, dài 25 mét. + Xuất xứ: Đài Loan + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
1 |
9 |
Mơ tơ kéo cổng điện |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu động cơ giảm tốc - Công suất động cơ 1,5kw, nguồn điện 3pha/380v-50hz + Xuất xứ: Việt Nam + Tìnhtrạng:Đang sử dụng. |
2014 |
Bộ |
1 |
10 |
Mô tơ tời công trình |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu động cơ giảm tốc - Công suất động cơ 2,5kw, nguồn điện 3pha/380v-50hz + Xuất xứ: Việt Nam + Tìnhtrạng:Đang sử dụng. |
2014 |
Bộ |
1 |
11 |
Mô tơ hỏa tiển dùng trong giếngkhoan |
* Các chi tiếc cơ bản + Công suất động cơ: 1,5kw, nguồnđiện 3pha/380v-50hz + Tìnhtrạng:Động cơ rời không sử dụng, đang lưu kho. |
2014 |
Cái |
2 |
12 |
Mô tơ bơm rửa xe |
* Các chi tiết cơ bản: + Động cơ bơm nước 3pha/380v-50hz, công suất động cơ: 3kw - Lưu lượng: 80 lít/ phút - Áp suất: 15kg/cm2 + Tình trạng: Đang sử dụng các chi tiết đồng bộ đã xuống cấp |
2014 |
Bộ |
1 |
13 |
Mô tơ bơm nước |
* Các chi tiết cơ bản: + Động cơ bơm nước 3pha/380v-50hz, công suất động cơ: 3kw + Tình trạng: Không sử dụng, đang lưu kho. |
2014 |
Cái |
5 |
14 |
Quạt công nghiệp các loại |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu quạt treo tường và quạt đứng + Nguồn điện 1pha/220v-50hz, công suất 1kw + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
7 |
15 |
Quạt trần |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu quạt 3 cánh sắt treo trần + Nguồn điện 1pha/220-50hz + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
27 |
16 |
Quạt treo tường |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu quạt treo tường + Chức năng làm mát + Nguồn điện 1pha/220v-50hz + Công suất 800w + Ø cánh 400mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
72 |
17 |
Quạt đảo |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu quạt gắn trần + Chức năng làm mát + Nguồn điện 1pha/220v-50hz + Công suất 800w + Ø cánh 400mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
8 |
18 |
Bóng đèn pha |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bóng đèn LED loại tròn có chóa chiếu sáng + Nguồn điện 1pha/220-50hz, công suất bóng 60w + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
47 |
19 |
Bóng đèn 1,20 mét |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bóng đèn điện quang loại 1,2 mét/ bóng có máng đèn + Nguồn điện 1pha/220-50hz, công suất bóng 40w + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
200 |
20 |
Tủ đông hiệu Darlinh |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu tủ đông loại 02 ngăn + Nguồn điện 1pha/220v-50hz + Nhiệt độ: (-20 độC) + Xuất xứ: Hàn Quốc + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
3 |
21 |
Tủ lạnhSanyo |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu tủ lạnh loại 02 cửa + Nguồn điện 1pha/220v-50hz + Xuất xứ: Nhật Bản + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
cái |
2 |
22 |
Máy lạnh 01 cục Sharp |
* Các chi tiết cơ bản: + Máy lạnh treo tường loại 01 cục, nguồn điện 1pha/220v, công suất 1Hp/ bộ x 02 bộ + Xuất xứ: Nhật Bản + Tình trạng: Đang sử dụng. |
2006 |
Bộ |
2 |
22.1 |
Máy lạnh 02 cục Sharp |
* Các chi tiết cơ bản: + Máy lạnh treo tường loại 02 cục, công suất 1,5hp/bộ x 02 bộ + Xuất xứ: Nhật Bản + Tình trạng: Đang sử dụng. |
2014 |
Bộ |
2 |
23 |
Máy giặt các loại |
* Các chi tiết cơ bản: 1. Máy Samsung 7,5 kg, SL2 2. Máy Fairline 7,0 kg 3. Máy Sanyo 8,5 kg + Kiểu máy dân dụng + Nguồn điện 1pha/220v-50hz + Xuất xứ: Nhật Bản + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
cái |
4 |
24 |
Máy tính để bàn |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu máy màn hình cục + CPU Fujitsu Core 2, Sl 9 cái + CPU HP, SL 11 cái + Màn hình Epson LD1532U, Sl 16 cái + Màn hình Fujitsu, Sl 4 cái + Xuất xứ: ĐNA/ Việt Nam lắp ráp + Tình trạng: Đang sử dụng. |
2006 |
Bộ |
20 |
25 |
Máy tính xách tay |
* Các chi tiết cơ bản: 1. Máy Dell Premium CoreI5, 1 cái 2. Lenovo R61e- Core I2, Sl 1 cái 3. Toshiba Core I3,Sl1 cái 4. Compaq -630TU,Sl1 cái 5. Sony Vaio PCG-21314w, Sl 1 cái 6. HP Pavilion, Sl 1 cái |
2014 |
Bộ |
8 |
26 |
Sách giáo khoa điện tử |
* Phần mền tích hợp sách giáo khoa từ cấp I đến cấp III |
2014 |
Bộ |
4 |
27 |
Ti vi 42 inch |
* Các chi tiết cơ bản: 1.Ti vi Sam sung,Sl 3 cái 2. Ti vi TCL, SL 2 cái 3. Ti vi LG, Sl 1 cái + Loại Ti vi màn hình LCD + Xuất xứ: Việt Nam lắp ráp + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
6 |
28 |
Máy chiếu Projector |
* Các chi tiết cơ bản: + Độ sáng 4.000ALSI + Độ tương phản: 2.000:1 + Độ phân giải: GXA (1024x768) + Xuất Xứ: Đông Nam Á + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
2 |
29 |
Máy phát điện 30Kw hiệu Hyundai |
* Các chi tiết cơ bản: + Máy phát điện, động cơ dầu + Công suất máy: 30Kw + Số pha/ 3pha-4 dây. + Kiểu máy trần không cách âm + Xuất xứ: Hàn Quốc + Tìnhtrạng:Đang sử dụng, các chitiết đồng bộ đã cũ và xuống cấp. |
2006 |
Máy |
1 |
30 |
Đàn Organ các loại |
* Các chi tiết cơ bản: 1. Đàn Casio CTK 495, Sl 8 cái 2. Đàn Casio CTK 811, Sl 2 cái 3. Casio CTK 671, SL 3 cái 4. Casio CTK 5000, Sl 1 cái 5. Casio WK 200, Sl 1 cái + Xuất xứ: ĐNA + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
15 |
31 |
Đàn Guitar |
* Các chi tiết cơ bản: + Loại đàn Guitar lớn, SL 10 cái + Loại đàn Mandolin,Sl1 cái + Chất liệu: Gỗ thông + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cây |
11 |
32 |
Máy in Canon L11121E |
* Các chi tiết cơ bản: + Loại máy in giấy trắng đen + Khổ giấy in: A4 + Tốc độ in: 25 trang/ phút + Xuất xứ: ĐNA + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
1 |
33 |
Máy Fax Panasonic KX-FT 983 |
* Các chi tiết cơ bản: + Khổ giấy sử dụng: A4 + Tốc độ fax: 24 trang/ phút + Bộ nhớ: 28 trang + Xuất xứ: ĐNA + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
1 |
34 |
Camera ghi hình Vantech |
* Các chi tiết cơ bản: + Độ phân giải 2.0 Megapixel + Hồng ngoại: 4led Array + Tầm xa hồng ngoại: 30 đến 40 mét + Xuất xứ Malaysia + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
24 |
35 |
Đầu ghi Camera Vantech 844HP |
* Các chi tiết cơ bản: + Hỗ trợ tất cả định dạng từ camera ghi hình , chức năng thu 8 kênh + Chức năng báo động trên màn hình + Chức năng hỗ trợ điện thoại + Xuất xứ: Malaysia + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
2 |
36 |
Thiết bị dạy học |
* Nội dung cơ bản + Bộ môn khoa học tự nhiên từ khối lớp 6 đến lớp 12, mỗi phòng 2 bộ x 2 phòng + Bộ môn khoa học xã hội từ khối lớp 6 đến lớp 12, mỗi phòng 2 bộ x 2 phòng + Tình trạng: Thiết bị đã cũ và không dầy đủ do hư hỏng, mất thất lạc. |
2014 |
HT |
1 |
37 |
Thiết bị thí nghiệm |
* Nội dung cơ bản: + Dụng cụ thí nghiệm: Lý- Hóa- Sinh dùng cho các khối từ lớp 7 đến lớp 12 + Dụng cụ gồm: - Sách giáo khoa hướng dẫn lý thuyết các khối - Dụng cụ thí nghiệm gồm Cốc, lọ, chai đựng vv + Tình trang: Thiết bị đã cũ và không dầy đủ do hư hỏng, mất thất lạc. |
2014 |
HT |
1 |
38 |
Thiết bị thư viện |
* Nội dung cơ bản: + Máy tính bảng KindleFire + Sách tham khảo các loại + Truyện tranh thiếu nhi + Tranh ảnh quê hương, đất nước, con người Việt nam + Hình tạo dáng các loài động vật + Hộp màu to vẽ hình tượng + Các loại sáp nhào nặn các loài động vật |
2014 |
HT |
1 |
39 |
Thiết bị Y tế |
* Các chi tiết cơ bản: + 1 tủ nhôm kính đựng thuốc sơ cứu tại chỗ - KT( 800x500x 600)mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
1 |
40 |
Bàn văn phòng Okal |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 800x800x 1800)mm + Vật liệu: Ván Okal, dày 2mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Bàn đã cũ, trầy xước nhiều chỗ và đang sử dụng |
2014 |
Cái |
27 |
41 |
Bàn giáo viên |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 800x800x 1400)mm + Vật liệu: Ván Okal, dày 2mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Bàn đã cũ, trầy xước nhiều chỗ và đang sử dụng |
2014 |
Cái |
17 |
42 |
Bàn máy vi tính |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 600x800x 1200)mm + Vật liệu: Ván Okal, dày 2mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Bàn đã cũ, trầy xước nhiều chỗ và đang sử dụng |
2014 |
Cái |
12 |
43 |
Bàn ghế học sinh |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 600x800x 1200)mm + Vật liệu: Gỗ nhóm 5 và 6 + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Bàn ghế ngồi đã cũ, đang sử dụng |
2014 |
Cái |
248 |
44 |
Bàn Inox vuông |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bàn Inox xếp + KT( 800x1200x 800)mm + Khung Inox Ø 34mm + Mặt bàn Inox tấm dày 1mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
16 |
45 |
Bàn Inox tròn |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu bàn Inox xếp + KT( Ø800x 1200)mm + Khung Inox Ø 34mm + Mặt bàn Inox tấm dày 1mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
10 |
46 |
Bàn gỗ nhà ăn |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 600x800x 1400)mm + Vật liệu: Gỗ nhóm 5 và 6 + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Bàn gỗ đã cũ, đang sử dụng |
2010 |
Cái |
46 |
47 |
Bàn gỗ nội trú |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 800x800x 1600)mm + Vật liệu: Gỗ nhóm 5 và 6 + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Bàn gỗ đã cũ, đang sửdụng |
2010 |
Cái |
20 |
48 |
Ghế xoay văn phòng |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu ghế xoay đơn + KT( 600x600 x 1100)mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2010 |
Cái |
25 |
49 |
Ghế Inox xoay |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu ghế xoay tăng, giảm chiều cao dùng cho học sinh + Khung Inox 304 Ø34mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
40 |
50 |
Ghế đẩu Inox |
* Các chi tiết cơ bản: + KT ( Ø300x 550)mm + Khung Inox 304 Ø34mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
30 |
51 |
Ghế dựa sắt |
* Các chi tiết cơ bản: + KT ( 350x350x 800)mm + Khung sắt ống Ø34mm + Tựa lưng bọc vải nỉ + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
28 |
52 |
Ghế dựa mủ |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 350x350x800)mm + Chất liệu: Mủ tổng hợp + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
28 |
53 |
Ghế đẩu mủ |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 200x200x600)mm + Chất liệu: Mủ tổng hợp + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
215 |
54 |
Ghế mủ nhỏ chào cờ |
* Các chi tiết cơ bản: + KT ( 200x200x 300)mm + Chất liệu: Mủ tổng hợp + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
164 |
55 |
Tủ hồ sơ |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 600x2400)mm + Chất liệu: Khung sắt hộp 30x30 + Vách ngăn tole dày 1,2mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
Cái |
14 |
56 |
Tủ các loại |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 500x1000x2200)mm + Chất liệu: Khung sắt hộp 30x30 + Vách ngăn tole dày 1,2mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
Cái |
19 |
57 |
Giường tầng gỗ |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 2200x1000x2400)mm + Chất liệu: Gỗ nhóm 4 + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
Cái |
35 |
58 |
Giường tầng sắt |
* Các chi tiết cơ bản: + KT( 1800x1400x1600)mm + Chất liệu: Sắt hộp dày 40x40 + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
Cái |
30 |
59 |
Máy hàn lớn hiệu AC 210Ampe |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu máy hàn que, nguồn điện 220v/50hz, công suất hàn: 210Ampe + Qui cách que hàn: 1,6 đến 4mm + Xuất xứ: Đài Loan + Tình trang: Đang sử dụng, các phụ kiện đồng bộ theo máy đã xuống cấp. |
2010 |
Bộ |
1 |
60 |
Máy cắt lớn |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu máy cắt sắt, động cơ điện 1pha/220v, công suất động cơ 1,5kw + Đường kính lưỡi: 350 đến 400mm + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trang: Đang sử dụng, các phụ kiện đồng bộ theo máy đã xuống cấp. |
2010 |
Bộ |
1 |
61 |
Xe kéo tay |
* Các chi tiết cơ bản: 1. Xe đẩy tay KT( 1400x600x 250)mm, SL 1 xe 2. Xe đẩy tay KT( 800x1200x 800)mm, SL 2 xe 3. Xe đ63y tay KT( 1400x300x 1000)mm + Chắt liệu: Sắt hình các loại + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2010 |
Cái |
5 |
62 |
Ổn áp Hanshin 100Ampe |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu ổn áp 1pha/220v-50hz + Công suất: 100Ampe + Điện áp vào: 130v- 240V + Điện áp ra: 110 đến 220V + Tần số: 49 đến 54Hz + Xuất Xứ: Hàn Quốc + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
1 |
63 |
Ổn áp Hanshin 50Ampe |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu ổn áp 1pha/220v-50hz + Công suất: 50Ampe + Điện áp vào: 130v- 240V + Điện áp ra: 110 đến 220V + Tần số: 49 đến 54Hz + Xuất Xứ: Hàn Quốc + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
1 |
64 |
Ổn áp Hanshin 30Ampe |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu ổn áp 1pha/220v-50hz + Công suất: 30Ampe + Điện áp vào: 130v- 240V + Điện áp ra: 110 đến 220V + Tần số: 50Hz + Xuất Xứ: Hàn Quốc + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
4 |
65 |
Ổn áp Hanshin 20Ampe |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu ổn áp 1pha/220v-50hz + Công suất: 20Ampe + Điện áp vào: 130v- 240V + Điện áp ra: 110 đến 220V + Tần số: 50Hz + Xuất Xứ: Hàn Quốc + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
2 |
66 |
Hệ thống âm thanh |
* Các chi tiết cơ bản: + 01 âm ly hiệu Calistar ST 0126A + Bộ 02 Micro không dây Leader 600 + Loa phóng thanh ngoài trời công suất 20W + Xuất xứ: Việt Nam lắp ráp + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
1 |
67 |
Hệ thống điện 3pha/380v- 50Kva |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu trạm treo và thiết bị đồng bộ bao gồm: + Bình biến áp 25x2 ( 12.7/0, 23Kv) + Trụ thép đơn thân đỡ máy + MCCB tổng 3 pha + Trụ bê tông ly tâm + Đà sắt. FCO, Giá đỡ nắp chụp + Đà sứ, cáp đồng trần + Cọc tiếp địa, hộp đầu cápvv + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
HT |
1 |
68 |
Hệ thống cấp thoát nước |
* Các chi tiết cơ bản: + Bộ phận cấp nước sinh hoạt - Máy bơm điện 3pha/380v, cộng suất động cơ 7,5Kw - Cụm đường ống STK Ø 60mm đến 90mm + Bộ phận thoát nước thải - Hầm chứa nước dung tích 10m3 - Mương thoát ( 600x 500x 600) mm - Kết cấu mương: Đáy mương đúc bê tông dày 7mm - Vách gạch xây 100x100 - Tấm đan lót mương KT ( 600x800x50)mm + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
HT |
1 |
69 |
Hệ thống phát sóng WiFi VNPT |
* Các chi tiết cơ bản: + Chức năng phát tín hiệu đường truyền Internet ,trong phạm vi trường Lê Quí Đôn + Tốc độ: 50Mpps + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
HT |
1 |
70 |
Hệ thống thu sét |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu chống sét đánh thẳng + Cụm đầu kim thu sét + Dây đồng trần dẫn sét + Hệ thống tiếp đất + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2006 |
HT |
1 |
71 |
Hệ thống cứu hỏa |
* Các chi tiết cơ bản: + Động cơ bơm nước hiệu Rabit V50 + Lưu lượng bơm: 1,2 m3/phút + Chiều cao hút tối đa: 9 mét + Đường kính ống Ø60 đến 90mm + Xuất xứ: Nhật bản + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
HT |
1 |
72 |
Hệ thống gas công nghiệp |
* Các chi tiết cơ bản: + Bình chứa gas 12 kg, Sl1 bình + Bình chứa gas 25 kg, SL3bình + Lò bếp nấu 4 lò + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
HT |
1 |
73 |
Nồi cơm điện |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu nồi công nghiệp + Dung tích 10 lít / lần + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Bộ |
4 |
74 |
Cối xay thịt |
* Các chi tiết cơ bản: + Kiểu cối xay dùng mô tơ điện, công suất 2kw/220v-50hz + Năng suất xay:5kg/lần + Xuất xứ: Việt Nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
Cái |
1 |
75 |
Thiết bị nhà bếp và thiết bị nhà ăn |
* Hệ thống thiết bị gồm: + Nồi nhôm 50 lít (03 cái) + Nồi nhôm 30 lít ( 04 cái) + Nồi nhôm 20 lít (05 cái) + Nồi nhôm 10 lít ( 02 cái) + Nồi nhôn tiểu (08 cái) + Nồi Inox 30 lít (04 cái) + Nồi Inox 20 lít (03 cái) + Nồi Inox 05 lít ( 6 cái) + Rổ nhựa các loại ( 12 cái) + Thau nhựa các loại ( 08 cái) + Thớt các loại ( 05 cái) + Dao thái thịt, thái rau củ quả, dao chặt xương các loại vv + Giá xào đồ ăn các loại + Các thiết bị khác gồm: Khay đựng cơm, tô, chén, đũa, muỗng, ly các loạivv + Xuất xứ: Việt nam + Tình trạng: Đang sử dụng |
2014 |
HT |
1 |
77 |
Xe khách 30 chỗ hiệu Transinco |
* Thông số kỹ thuật cơ bản: + Loại xe tải hành khách 30 chỗ ngồi, màu sơn Xanh- trắng + Biển số kiểm soát: 60M- 8508 + Số khung: 530205724 + Số máy: 00190012 + Dung tích xi lanh: 5014cc + Nhiên liệu dầu Diesel + Trọng lượng bản thân: 5400kg + Xuất xứ: Việt Nam lắp ráp + Năm sản xuất: 2006 + Niên hạn sử dụng: 2026 + Tìnhtrang:Xe đang hoạt động đưa rước học sinh, các thiết bị đồng bộ theo xe đã cũ và xuống cấp. |
2006 |
Xe |
1 |
78 |
Hệ thống cây xanh khuôn viên trường |
* Qui cách và chủng loại 1 Cây Phượng (01 cây) + Chiều cao: 12 mét + Đường kính gốc 550mm 2. Cây Dầu (01 cây) + Chiều cao: 13 mét + Đường kính gốc 600mm 3. cây Sao (04 cây) + Chiều cao: 11 mét + Đường kính gốc: 300mm 4. Cây Bàng (01 cây) + Chiều cao:12 mét + Đường kính gốc: 600mm 5. Cây Dầu nhỏ (06 cây) + Chiều cao: 10 mét + Đường kính gốc: 400mm 6. Cây Viết ( 06 cây) + Chiều cao; 8 mét + Đường kính gốc: 180mm 7. Cây Rái ngựa (01 cây) + Chiều cao cây: 8 mét + Đường kính gốc: 180mm 8. Cây Bàng Đài Loan ( 03 cây) + Chiều cao cây: 8 mét + Đường kính gốc: 300mm 9. Cây Cau kiểng ( 05 cây) + Chiều cao cây: 2,5 mét + Đường kính gốc: 100mm |
Cụm |
1 |
2. Quyền sử dụng đất 2 và công trình xây dựng trên đất tại thửa đất số 19 tờ bản đồ số 7 xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
a) Quyền sử dụng đất:
- Diện tích: 1.238,9m2 tại thửa đất số 19 tờ bản đồ số 7 xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
- Vị trí: Không có đường vào (đi nhờ trên thửa đất thuộc QSDĐ 1)
- Mục đích sử dụng: 300m2 ONT + 938,9m2 CLN.
- Hình dáng: Không vuông vức.
- Hiện trạng: Có công trình xây dựng trên đất.
b) Công trình xây dựng đã qua sử dụng:
TT |
Tên tài sản |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
Diện tích |
1 |
Nhà ở riêng (nhà trệt) |
*Diện tích xây dựng:96,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột gạch. - Ô văng bê tông cốt thép. - Nền lát gạch ceramic. - Tường gạch dày 100mm + 200mm, sơn nước. - Trần nhựa, xà gồ thép, mái lợp tôn. - Cửa đi và cửa sổ sắt kính; cửa đi trong nhà nhựa. - Khu vệ sinh: Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch ceramic, xí bệt, cửa đi nhựa. |
96,0m2 |
2 |
Nhà ở riêng (nhà lầu) |
*Diện tích xây dựng:80,0m2. *Diện tích sàn xây dựng:160,0m2. * Kết cấu: - Móng, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép. - Nền, sàn lát gạch ceramic. - Tường gạch dày 100mm + 200mm, sơn nước. - Trần thạch cao khung nổi, xà gồ thép, mái lợpngói. - Cửa đi và cửa sổ nhôm kính. - Khu bếp: Thành xây gạch, kệ bếp bê tông cốt thép ốp đá granit, tường phía trên ốp gạch ceramic, tủ bếp nhôm kính. - Cầu thang: Bản thang bê tông cốt thép, bậc xây gạch ốp đá granit; lan can, tay vịn khung thép; Cầu thang phụ khung thép. - Khu vệ sinh: Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch ceramic, xí bệt, cửa đi nhôm kính. |
160,0m2 |
3 |
Mái che nhà riêng |
*Diện tích xây dựng:34,0m2. * Kết cấu: - Móng bê tông, cột thép tròn. - Nền lát gạch terrazzo. - Vì kèo khung thép, mái lợp tôn. |
34,0m2 |