Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Tên tổ chức đấu giá: Công ty trách nghiệm hữu hạn một thành viên bán đấu giá tài sản Bảo Minh.
Địa chỉ: Kiệt 38, Tôn Thất Thuyết, khu phố 6, phường 5, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng trị.
Người có tài sản: Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng ( số :37, đường Hùng Vương, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
* Thời gian , địa điểm tổ chức đấu giá.
TT |
Địa điểm bán tài sản |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Tại Hội trường UBND thị trấn Hải Lăng,huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Ngày24/09/2018 Buổi sáng: Từ 7h30 đến 11h30 Buổi chiều:Từ 14h00 đến17h00 |
Tổ chức đấu giá 89 lô đất khu đô thị Lê Thị Tuyết, thị trấn Hải Lăng |
-Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ, xem tài sản:
Kể từ ngày thông báo, niêm yết đến 16h00 ngày 21/09/2018 (89 lô đất khu đô thị Lê Thị Tuyết, thị trấn Hải Lăng )
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ , nộp hồ sơ đấu giá:
* Thời gian:
Kể từ ngày thông báo, niêm yết đến 16h00 ngày 21/09/2018 (89 lô đất khu đô thị Lê Thị Tuyết, thị trấn Hải Lăng )
* Địa điểm: Tại số 10 đường Hùng Vương, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
* Tên tài sản, nơi có tài sản bán đấu giá: ( Chi tiết cụ thể bao gồm)
-Giá khởi điểm , tiền đặt trước, phí hồ sơ của tài sản đấu giá.
TT |
SỐ LÔ |
D.Tích lô đất (m2) |
GIÁ KHỞI ĐIỂM (đồng) |
KÝ QUỸ ( đồng) (10%/giá Khởi điểm) |
PHÍ HỒ SƠ ( đồng/hồ sơ) |
Vị trí thửa đất |
I- Khu đô thị Võ Thị Tuyết – Thị trấn Hải Lăng |
||||||
1 |
1 |
223.9 |
234.000.000 |
23.400.000 |
200.000 |
Tiếpgiáp đường Lê Thị Tuyết và tuyến phường 3 |
2 |
2 |
225.0 |
213.800.000 |
21.400.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
3 |
3 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
4 |
4 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
5 |
5 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
6 |
6 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
7 |
7 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
8 |
8 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
9 |
9 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
10 |
10 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
11 |
11 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
12 |
12 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
13 |
13 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
14 |
14 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
15 |
15 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếpgiáp đường Lê Thị Tuyết |
16 |
16 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
17 |
17 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Lê Thị Tuyết |
18 |
18 |
223.9 |
189.700.000 |
19.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 và tuyến đường 3 |
19 |
19 |
225.0 |
173.300.000 |
17.400.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
20 |
20 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
21 |
21 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
22 |
22 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
23 |
23 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
24 |
24 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
25 |
25 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
26 |
26 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
27 |
27 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
28 |
28 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
29 |
29 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
30 |
30 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
31 |
31 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
32 |
32 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
33 |
33 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 1 |
34 |
34 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường1 |
35 |
35 |
236.4 |
247.100.000 |
24.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 và Tuyến đường 1 |
36 |
36 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
37 |
37 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
38 |
38 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
39 |
39 |
236.4 |
247.100.000 |
24.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 và đường Lê Thị Tuyết |
40 |
40 |
223.9 |
189.700.000 |
19.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 và Tuyến đường 3 |
41 |
41 |
225.0 |
173.300.000 |
17.400.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
42 |
42 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
43 |
43 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
44 |
44 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
45 |
45 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
46 |
46 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
47 |
47 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
48 |
48 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
49 |
49 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
50 |
50 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
51 |
51 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếpgiáp phía Tây tuyến đường 1 |
52 |
52 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
53 |
53 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
54 |
54 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường1 |
55 |
55 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây tuyến đường 1 |
56 |
56 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 1 |
57 |
57 |
223.9 |
189.700.000 |
19.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông Tuyến đường 2 và Tuyến đường 3 |
58 |
58 |
225.0 |
173.300.000 |
17.400.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
59 |
59 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
60 |
60 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
61 |
61 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
62 |
62 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
63 |
63 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
64 |
64 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếpgiáp phía Đông tuyến đường 2 |
65 |
65 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
66 |
66 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
67 |
67 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyếnđường 2 |
68 |
68 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
69 |
69 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
70 |
70 |
250.0 |
192.500.000 |
19.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
71 |
71 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
72 |
72 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
73 |
73 |
250.0 |
192.500.000 |
19.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Đông tuyến đường 2 |
74 |
74 |
236.4 |
247.100.000 |
24.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 và Tuyến 2 |
75 |
75 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
76 |
76 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
77 |
77 |
250.0 |
237.500.000 |
23.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 |
78 |
78 |
236.4 |
247.100.000 |
24.800.000 |
200.000 |
Tiếp giáp đường Tỉnh 584 và Tuyến 1 |
79 |
79 |
236.4 |
200.300.000 |
20.000.000 |
200.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 và Tuyến đường 3 |
80 |
80 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
81 |
81 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
82 |
82 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
83 |
83 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
84 |
84 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
85 |
85 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
86 |
86 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
87 |
87 |
250.0 |
192.500.000 |
19.000.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phíaTây Tuyến đường 2 |
88 |
88 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
89 |
89 |
250.0 |
192.500.000 |
19.300.000 |
100.000 |
Tiếp giáp phía Tây Tuyến đường 2 |
CỘNG I |
18.300.500.000 |
|||||
Bằng chữ: Mười tám tỷ, ba trăm triệu, năm trăm ngàn đồng -Thời gian, địa điểm điều kiện, cách thức đăng ký nộp tiền ký quỹ đấu giá.
1. Thời gian, địa điểm nộp tiền ký quỹ( tiền đặt trước).
- Thời gian:
* Từ ngày 19/09/2018 đến ngày 21/09/2018 ( 89 lô đất khu đô thị Lê Thị Tuyết, thị trấn Hải Lăng).Thời gian kết thúc nộp tiền ký quỹ vào lúc 16h00 ngày 21/09/2018).
- Địa điểm: Khách hàng trực tiếp nộp tiền tiền đặt trước ( trong giờ hành chính) vào tài khoản Công ty .TK số : 0771000000575 Tại ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Quảng Trị ( số 10- đường Hùng Vương, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị).
Lưu ý: Khách hàng đăng ký bao nhiêu lô đất ( ghi rõ số lô) nộp tiền ký quỹ tương ứng với số lô đăng ký
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
1. Mọi tổ chức, cá nhân có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi dân sự và không thuộc các trường hợp quy định tại Khoản 4, Điều 38 Luật đấu giá tài sản 2016
2. Người đăng ký tham gia đấu giá phải có các loại giấy tờ sau: Đối với hộ gia đình, cá nhân: bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế khác, sổ hộ khẩu gia đình (trường hợp bản sao không có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thì phải có bản chính để đối chiếu);giấy ủy quyền hợp pháp để lưu hồ sơ và kiểm tra trước khi vào phòng đấu giá. Giấy uỷ quyền phải được công chứng theo quy định của pháp luật.
Lưu ý: Một người không được uỷ quyền cho 02 hoặc nhiều người tham gia đấu giá 01 lô; Những giấy ủy quyền khống chỉ, nếu có nghi vấn Công ty bán đấu giá sẽ phối hợp với Cơ quan Công chứng và UBND xã Phường nơi tiến hành công chứng, chứng thực kiểm tra lại giấy ủy quyền, nếu không đúng theo quy định thì Công ty sẽ đề nghị Cơ quan có thẩm quyền hủy kết quả bán đấu giá và người sử dụng giấy ủy quyền trong trường hợp này sẽ bị mất tiền ký quỹ xem như là vi phạm nội quy, quy chế bán đấu giá.
3. Người tham gia đấu giá nộp đủ số tiền đặt trước theo quy định.
4. Người tham gia đấu giá phải cam kết thực hiện đúng quy hoạch, mục đích sử dụng đất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quy định;
5. Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá;
- Hình thức đấu giá,phương thức đấu giá:
+ Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu kín trực tiếp tại phòng đấu giá.
+Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Vậy , Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bán đấu giá tài sản Bảo Minh thông báo cho các cá nhân, tổ chức có nhu cầu đến tham gia đấu giá. Mọi thông tin chi tiết liên hệ tại : Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng: SĐT: 0233.3601.456 ;0233. 3671.115 ; hoặc tại Công ty ĐT: 0233.3577.989. DĐ: 0911 465 989