1. Đơn vị thực hiện đấu giá QSD đất: Công ty đấu giá hợp danh Kinh Bắc. Địa chỉ: Đường Ngô Tất Tố, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh.
2. Đơn vị tổ chức thực hiện đấu giá QSD đất: UBND huyện Tiên Du. Địa chỉ: Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
3. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm: Quyền sử dụng đất thuộc dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thôn Phật Tích và thôn Ngô Xá, xã Phật Tích, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (có danh sách đính kèm)
* Giá khởi điểm Khu C, thôn Phật Tích:
- Vị trí 1, đường TL 295 cũ (nay là đường liên xã)
+ Đơn giá các lô có mặt cắt đường rộng 14,3m, 15,9m là 14.069.000 đồng/m2;
+ Đơn giá lô tiếp giáp 1 mặt đường, 1 mặt thoáng là 14.772.450 đồng/m2;
+ Đơn giá các lô góc tiếp giáp 2 mặt đường là 15.475.900 đồng/m2.
- Vị trí 2, đường TL295 cũ
+ Đơn giá các lô có mặt cắt đường rộng 15m, 16,5m là 13.353.000 đồng/m2; đơn giá các lô góc tiếp giáp 2 mặt đường là 14.688.300 đồng/m2.
+ Đơn giá lô có mặt cắt đường rộng 13m là 11.683.875 đồng/m2; đơn giá lô góc tiếp giáp 2 mặt đường là 12.852.263 đồng/m2; đơn giá lô tiếp giáp 1 mặt đường 1 mặt thoáng là 12.268.069 đồng/m2.
* Giá khởi điểm Thôn Ngô Xá
- Đơn giá các lô liền kề có mặt cắt đường rộng 15m là 10.926.000 đồng/m2; đơn giá các lô góc tiếp giáp 2 mặt đường là 12.018.600 đồng/m2.
- Đơn giá các lô biệt thự có mặt cắt đường rộng 15m là 9.807.000 đồng/m2; đơn giá các lô góc tiếp giáp 2 mặt đường là 10.787.700 đồng/m2.
- Đơn giá các lô biệt thự có mặt cắt đường rộng 12,5m; 13,5m là 8.581.125 đồng/m2
4. Đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
- Các hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh.
- Tại mỗi lô đất đấu giá: Mỗi hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.
- Có đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền sử dụng đất theo mẫu do tổ chức thực hiện cuộc đấu giá quy định.
- Mức phí tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Nộp tiền đặt trước bằng 15% giá khởi điểm.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:
+ Trong giờ hành chính từ ngày 04/12/2019 đến 16 giờ 30 phút, ngày 20/12/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Kinh Bắc. Số 39 đường Ngô Tất Tố, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
+ Từ ngày 10/12/2019 đến hết ngày 11/12/2019 (trong giờ hành chính) tại UBND xã Phật Tích
- Hồ sơ phát hành gồm có:
+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá;
+ Giấy ủy quyền;
+ Thông báo đấu giá QSD đất;
+ Quy chế đấu giá QSD đất;
+ Sơ đồ mặt bằng về vị trí khu đất, vị trí các thửa đất;
6. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá:
+ Trong giờ hành chính từ ngày 04/12/2019 đến 16 giờ 30 phút, ngày 20/12/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Kinh Bắc. Số 39 đường Ngô Tất Tố, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh
+ Từ ngày 10/12/2019 đến hết ngày 11/12/2019 (trong giờ hành chính) tại UBND xã Phật Tích
- Hồ sơ nộp gồm có:
+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu của Công ty);
+ Sổ hộ khẩu (bản sao);
+ Chứng minh thư nhân dân (bản sao).
7. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày 09/12/2019 đến hết ngày 16/12/2019 (trong giờ hành chính) tại khu đất đấu giá.
8. Thời gian, hình thức nộp tiền đặt trước: Trong giờ hành chính từ ngày 18/12/2019 đến 16 giờ 30 phút ngày 20/12/2019.
Hình thức nộp tiền: Nộp vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Kinh Bắc
Số tài khoản: 25610000006066 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – CN Kinh Bắc
Địa chỉ Ngân hàng BIDV: Tòa nhà Cát Tường New, đường Lý Thái Tổ, phường Ninh Xá, TP Bắc Ninh (Đối diện Siêu thị DABACO)
Số tiền đặt trước 15% giá khởi điểm/hồ sơ (có danh mục đính kèm)
Nội dung nộp tiền: Tiền đặt trước đấu giá QSD đất DA thôn ……….
Hoặc: Nội dung (trường hợp nộp hộ): Tiền đặt trước đấu giá QSD đất DA thôn ……….của (họ và tên, CMND của người đứng đơn)
* Yêu cầu bắt buộc: Trên Giấy nộp tiền của Ngân hàng ghi rõ họ và tên, CMND của người đứng đơn.
* Lưu ý: Khách hàng đã nộp hồ sơ và nộp tiền đặt trước mới được phát Phiếu trả giá
9. Thời gian, địa điểm nộp phiếu trả giá:
Thời gian: Trong giờ hành chính từ ngày 18/12/2019 đến 16 giờ 30 phút ngày 20/12/2019
Địa điểm: Công ty đấu giá hợp danh Kinh Bắc. Số 39 đường Ngô Tất Tố, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh.
(Phiếu trả giá được đựng trong phong bì dán kín và ký tại các mép của phong bì đựng phiếu. Mặt trước ghi rõ tên người gửi và tên lô đất đã đăng ký tham gia đấu giá. Trường hợp khách hàng đăng ký nhiều lô đất thì Phiếu trả giá mỗi lô đất đựng trong một phong bì riêng biệt).
10. Thời gian, địa điểm tổ chức công bố giá:
+ Thời gian: Từ 14 giờ 00 phút, ngày 23/12/2019
+ Địa điểm: Hội trường UBND xã Phật Tích
11. Hình thức đấu giá:
- Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đến từng lô đất ở.
- Hình thức đấu giá: Đấu giá theo hình thức bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Mọi thông tin chi tiết liên hệ: Công ty đấu giá hợp danh Kinh Bắc. Số 39 - Đường Ngô Tất Tố, phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Điện thoại: 02223.600.195
DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤT ĐẤU GIÁ |
||||||||
STT |
Ký hiệu lô số |
Diện tích |
Giá khởi điểm |
Thành tiền |
Tiền đặt trước |
Tiền hồ sơ |
Ghi chú |
|
I |
Thôn Phật Tích |
|||||||
A |
Khu C |
1.296,68 |
17.896.266.064 |
2.684.437.000 |
||||
1 |
CL-01-3-31 |
100,00 |
14.772.450 |
1.477.245.000 |
221.587.000 |
500.000 |
||
2 |
CL-01-3-35 |
134,92 |
14.772.450 |
1.993.098.954 |
298.965.000 |
500.000 |
||
3 |
CL-01-04-43 |
134,78 |
12.268.069 |
1.653.490.340 |
248.024.000 |
500.000 |
||
4 |
CL-02-2-62 |
90,00 |
13.353.000 |
1.201.770.000 |
180.265.000 |
500.000 |
||
5 |
CL-02-2-67 |
90,00 |
13.353.000 |
1.201.770.000 |
180.265.000 |
500.000 |
||
6 |
CL-02-2-69 |
90,00 |
13.353.000 |
1.201.770.000 |
180.265.000 |
500.000 |
||
7 |
CL-02-2-71 |
90,00 |
13.353.000 |
1.201.770.000 |
180.265.000 |
500.000 |
||
8 |
CL-02-2-72 |
90,00 |
13.353.000 |
1.201.770.000 |
180.265.000 |
500.000 |
||
9 |
CL-02-2-75 |
85,50 |
14.688.300 |
1.255.849.650 |
188.377.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
10 |
CL-03-2-90 |
127,97 |
14.069.000 |
1.800.409.930 |
270.061.000 |
500.000 |
||
11 |
CL-03-2-91 |
122,71 |
14.069.000 |
1.726.406.990 |
258.961.000 |
500.000 |
||
12 |
CL-03-2-92 |
140,80 |
14.069.000 |
1.980.915.200 |
297.137.000 |
500.000 |
||
II |
Thôn Ngô Xá |
4.342,11 |
44.260.891.912 |
6.563.913.000 |
||||
13 |
CL-04-138 |
115,52 |
12.018.600 |
1.388.388.672 |
208.200.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
14 |
CL-04-139 |
90,00 |
10.926.000 |
983.340.000 |
147.500.000 |
500.000 |
||
15 |
CL-04-142 |
90,00 |
10.926.000 |
983.340.000 |
147.500.000 |
500.000 |
||
16 |
OBT-01-B01 |
179,06 |
10.787.700 |
1.931.645.562 |
289.700.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
17 |
OBT-01-B02 |
176,00 |
9.807.000 |
1.726.032.000 |
259.000.000 |
500.000 |
||
18 |
OBT-01-B03 |
176,00 |
9.807.000 |
1.726.032.000 |
259.000.000 |
500.000 |
||
19 |
OBT-01-B04 |
176,00 |
9.807.000 |
1.726.032.000 |
259.000.000 |
500.000 |
||
20 |
OBT-01-B05 |
181,15 |
10.787.700 |
1.954.191.855 |
293.000.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
21 |
OBT-02-B07 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
22 |
OBT-02-B08 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
23 |
OBT-02-B09 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
24 |
OBT-02-B10 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
25 |
OBT-02-B11 |
258,56 |
10.787.700 |
2.789.267.712 |
418.390.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
26 |
OBT-02-B12 |
187,22 |
10.787.700 |
2.019.673.194 |
302.951.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
27 |
OBT-02-B13 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
28 |
OBT-02-B14 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
29 |
OBT-02-B15 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
30 |
OBT-02-B16 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
31 |
OBT-03-B20 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
32 |
OBT-03-B21 |
180,00 |
9.807.000 |
1.765.260.000 |
264.789.000 |
500.000 |
||
33 |
OBT-03-B22 |
201,91 |
10.787.700 |
2.178.144.507 |
326.722.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
34 |
OBT-03-B23 |
272,57 |
10.787.700 |
2.940.403.389 |
441.060.000 |
500.000 |
Lô góc |
|
35 |
OBT-03-B24 |
227,61 |
10.787.700 |
2.455.388.397 |
293.000.000 |
500.000 |
||
36 |
OBT-03-B25 |
210,51 |
8.581.125 |
1.806.412.624 |
271.000.000 |
500.000 |
||
Tổngcộng |
5.638,79 |
62.157.157.976 |
9.248.350.000 |
|||||