1. Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản
Vào hồi 08h 30 ph ngày 22/11/2018 (thứ 5), Hội trường Chi cục thuế huyện Phù Yên
2. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm
2.1. Tài sản đấu giá
- Số lượng thửa đất đấu giá: 112 thửa đất.
- Hiện trạng: Không có tranh chấp
- Mục đích sử dụng: Đất ở đô thị
- Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
2.2. Diện tích, giá khởi điểm,tiền đặt trước, tiền hồ sơ
STT |
Số lô theo quy hoạch |
Kí hiệu thửa đất |
Diện tích (m2) |
Giá đất cụ thể |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước (đồng/thửa/hồsơ) |
Tiền hồ sơ (đồng/hồsơ) |
A |
KHU ĐÔ THỊ 2-9 MỞ RỘNG |
10,204.5 |
93.000.133.000 |
||||
I |
Các lô đất giáp mặt cắt đường 16,5 m và 13,5 m |
||||||
1 |
BT2 |
57 |
206,6 |
9.680.000 |
1.999.888.000 |
300.000.000 |
500.000 |
2 |
BT1 |
67 |
224,4 |
9.680.000 |
2.172.192.000 |
300.000.000 |
500.000 |
3 |
BT1 |
81 |
194,0 |
9.680.000 |
1.877.920.000 |
300.000.000 |
500.000 |
4 |
BT7 |
94 |
192,7 |
9.680.000 |
1.865.336.000 |
300.000.000 |
500.000 |
5 |
BT7 |
95 |
187,2 |
9.680.000 |
1.812.096.000 |
300.000.000 |
500.000 |
II |
Các lô giáp mặt cắt đường 16,5 m và 11,5 m |
||||||
1 |
BT2 |
25 |
218,4 |
9.360.000 |
2.044.224.000 |
300.000.000 |
500.000 |
III |
Các lô đất giáp mặt cắt đường 16,5 m |
||||||
1 |
LK2 |
33 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
2 |
LK2 |
34 |
74,8 |
9.130.000 |
682.924.000 |
100.000.000 |
500.000 |
3 |
LK2 |
35 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
4 |
LK2 |
36 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
5 |
LK2 |
37 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
6 |
LK2 |
38 |
74,8 |
9.130.000 |
682.924.000 |
100.000.000 |
500.000 |
7 |
LK2 |
39 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
8 |
LK2 |
40 |
74,8 |
9.130.000 |
682.924.000 |
100.000.000 |
500.000 |
9 |
LK2 |
41 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
10 |
LK2 |
42 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
11 |
LK2 |
43 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
12 |
LK2 |
44 |
74,8 |
9.130.000 |
682.924.000 |
100.000.000 |
500.000 |
13 |
LK2 |
45 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
14 |
LK2 |
46 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
15 |
LK2 |
47 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
16 |
LK2 |
48 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
17 |
LK2 |
49 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
18 |
LK2 |
50 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
19 |
LK2 |
51 |
75,1 |
9.130.000 |
685.663.000 |
100.000.000 |
500.000 |
20 |
LK2 |
52 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
21 |
LK2 |
53 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
22 |
LK2 |
54 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
23 |
LK2 |
55 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
24 |
LK2 |
56 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
25 |
LK1 |
68 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
26 |
LK1 |
69 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
27 |
LK1 |
70 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
28 |
LK1 |
71 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
29 |
LK1 |
72 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
30 |
LK1 |
73 |
75,0 |
9.130.000 |
684.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
31 |
LK1 |
74 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
32 |
LK1 |
75 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
33 |
LK1 |
76 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
34 |
LK1 |
77 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
35 |
LK1 |
78 |
75,2 |
9.130.000 |
686.576.000 |
100.000.000 |
500.000 |
36 |
LK1 |
79 |
74,9 |
9.130.000 |
683.837.000 |
100.000.000 |
500.000 |
37 |
LK1 |
80 |
86,4 |
9.130.000 |
788.832.000 |
100.000.000 |
500.000 |
38 |
LK1 |
140 |
172,9 |
9.130.000 |
1.578.577.000 |
300.000.000 |
500.000 |
39 |
LK1 |
141 |
172,0 |
9.130.000 |
1.570.360.000 |
300.000.000 |
500.000 |
40 |
LK1 |
142 |
171,3 |
9.130.000 |
1.563.969.000 |
300.000.000 |
500.000 |
41 |
LK1 |
143 |
170,7 |
9.130.000 |
1.558.491.000 |
300.000.000 |
500.000 |
IV |
Cáclôgiápmặtcắtđường13,5mvà13,5m |
||||||
1 |
BT7 |
101 |
138,7 |
9.560.000 |
1.325.972.000 |
200.000.000 |
500.000 |
2 |
BT6 |
109 |
145,4 |
9.560.000 |
1.390.024.000 |
200.000.000 |
500.000 |
V |
Các lô giáp mặt cắt đường 13,5 m và 11,5 m |
||||||
1 |
BT2 |
23 |
166,6 |
9.440.000 |
1.572.704.000 |
300.000.000 |
500.000 |
VI |
Các lô giáp mặt cắt đường 13,5 m |
||||||
1 |
LK3 |
19 |
75,0 |
9.050.000 |
678.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
2 |
LK3 |
20 |
75,0 |
9.050.000 |
678.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
3 |
BT2 |
26 |
222,2 |
9.320.000 |
2.070.904.000 |
300.000.000 |
500.000 |
4 |
BT2 |
27 |
197,6 |
9.320.000 |
1.841.632.000 |
300.000.000 |
500.000 |
5 |
BT2 |
28 |
197,5 |
9.320.000 |
1.840.700.000 |
300.000.000 |
500.000 |
6 |
BT1 |
66 |
160,0 |
9.050.000 |
1.448.000.000 |
200.000.000 |
500.000 |
7 |
BT1 |
88 |
121,5 |
9.050.000 |
1.099.575.000 |
200.000.000 |
500.000 |
8 |
LK7 |
92 |
75,4 |
9.050.000 |
682.370.000 |
100.000.000 |
500.000 |
9 |
LK7 |
93 |
75,6 |
9.050.000 |
684.180.000 |
100.000.000 |
500.000 |
10 |
LK7 |
96 |
74,5 |
9.050.000 |
674.225.000 |
100.000.000 |
500.000 |
11 |
LK7 |
97 |
75,1 |
9.050.000 |
679.655.000 |
100.000.000 |
500.000 |
12 |
LK7 |
98 |
75,1 |
9.050.000 |
679.655.000 |
100.000.000 |
500.000 |
13 |
LK7 |
99 |
74,9 |
9.050.000 |
677.845.000 |
100.000.000 |
500.000 |
14 |
LK7 |
100 |
74,9 |
9.050.000 |
677.845.000 |
100.000.000 |
500.000 |
15 |
LK6 |
110 |
75,0 |
9.050.000 |
678.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
16 |
LK6 |
111 |
74,9 |
9.050.000 |
677.845.000 |
100.000.000 |
500.000 |
17 |
LK6 |
113 |
75,0 |
9.050.000 |
678.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
18 |
LK6 |
114 |
75,0 |
9.050.000 |
678.750.000 |
100.000.000 |
500.000 |
19 |
LK6 |
118 |
144,0 |
9.370.000 |
1.349.280.000 |
200.000.000 |
500.000 |
20 |
LK6 |
119 |
177,7 |
8.770.000 |
1.558.429.000 |
300.000.000 |
500.000 |
21 |
LK5 |
120 |
202,0 |
8.770.000 |
1.771.540.000 |
300.000.000 |
500.000 |
22 |
LK5 |
121 |
210,7 |
8.770.000 |
1.847.839.000 |
300.000.000 |
500.000 |
23 |
LK5 |
122 |
191,0 |
8.770.000 |
1.675.070.000 |
300.000.000 |
500.000 |
24 |
LK5 |
123 |
172,2 |
8.770.000 |
1.510.194.000 |
300.000.000 |
500.000 |
25 |
LK5 |
124 |
159,3 |
8.770.000 |
1.379.061.000 |
200.000.000 |
500.000 |
26 |
LK5 |
125 |
146,7 |
8.770.000 |
1.286.559.000 |
200.000.000 |
500.000 |
27 |
LK5 |
126 |
98,0 |
8.770.000 |
859.460.000 |
100.000.000 |
500.000 |
28 |
LK5 |
127 |
118,3 |
8.770.000 |
1.037.491.000 |
200.000.000 |
500.000 |
29 |
LK5 |
128 |
116,3 |
8.770.000 |
1.019.951.000 |
200.000.000 |
500.000 |
30 |
LK5 |
129 |
122,4 |
8.770.000 |
1.073.448.000 |
200.000.000 |
500.000 |
31 |
LK5 |
130 |
123,6 |
8.770.000 |
1.083.972.000 |
200.000.000 |
500.000 |
32 |
LK5 |
131 |
100,9 |
8.770.000 |
884.893.000 |
100.000.000 |
500.000 |
33 |
LK5 |
132 |
86,1 |
9.050.000 |
779.205.000 |
100.000.000 |
500.000 |
34 |
LK5 |
133 |
85,2 |
9.050.000 |
771.060.000 |
100.000.000 |
500.000 |
35 |
LK5 |
134 |
102,8 |
8.770.000 |
901.556.000 |
100.000.000 |
500.000 |
36 |
LK5 |
135 |
125,5 |
8.770.000 |
1.100.635.000 |
200.000.000 |
500.000 |
37 |
LK5 |
136 |
148,5 |
8.770.000 |
1.302.345.000 |
200.000.000 |
500.000 |
38 |
LK5 |
137 |
168,1 |
8.770.000 |
1.474.237.000 |
200.000.000 |
500.000 |
39 |
LK5 |
138 |
152,1 |
9.370.000 |
1.425.177.000 |
200.000.000 |
500.000 |
VII |
Các lô giáp mặt cắt đường 11,5 m |
||||||
1 |
LK3 |
17 |
77,0 |
8.600.000 |
662.200.000 |
100.000.000 |
500.000 |
2 |
BT2 |
24 |
156,1 |
8.600.000 |
1.342.460.000 |
200.000.000 |
500.000 |
B |
KHU ĐÔ THỊ BẢN PHỐ, XÃ HUY BẮC |
2,009.3 |
10.083.017.000 |
||||
I |
Các lô giáp mặt cắt đường 7 m |
||||||
1 |
10 |
136,3 |
5.730.000 |
780.999.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
2 |
11 |
109,3 |
5.730.000 |
626.289.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
3 |
12 |
82,6 |
5.730.000 |
473.298.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
4 |
13 |
89,4 |
5.730.000 |
512.262.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
5 |
131 |
87,5 |
4.180.000 |
365.750.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
6 |
132 |
91,4 |
4.180.000 |
382.052.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
7 |
133 |
93,9 |
4.180.000 |
392.502.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
8 |
134 |
95,7 |
4.180.000 |
400.026.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
9 |
135 |
97,7 |
4.180.000 |
408.386.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
10 |
138 |
87,8 |
4.180.000 |
367.004.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
11 |
162 |
86,4 |
4.180.000 |
361.152.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
12 |
163 |
86,3 |
4.180.000 |
360.734.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
13 |
164 |
86,4 |
4.180.000 |
361.152.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
II |
Các lô giáp mặt cắt đường 9 m |
||||||
1 |
103 |
88,2 |
5.130.000 |
452.466.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
2 |
104 |
88,0 |
5.130.000 |
451.440.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
3 |
105 |
87,9 |
5.130.000 |
450.927.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
4 |
110 |
127,7 |
5.680.000 |
725.336.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
5 |
139 |
114,3 |
5.680.000 |
649.224.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
6 |
141 |
85,1 |
5.660.000 |
481.666.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
III |
Các lô giáp mặt đường 9 m và 7 m |
||||||
1 |
140 |
82,1 |
5.720.000 |
469.612.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
IV |
Các lô giáp mặt đường có mặt cắt 9 m và 9 m |
||||||
1 |
89 |
105,3 |
5.800.000 |
610.740.000 |
70.000.000 |
500.000 |
|
Tổng cộng |
112 |
12.213,8 |
103.083.150.000 |
||||
* Lưu ý:
- Giá khởi điểm của tài sản đấu giá chưa bao gồm thuế, phí, lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan mà người trúng đấu giá phải nộp theo quy định của pháp luật.
-Tiền đặt trước không tính lãi, Tiền hồ sơ không hoàn lại. Các thửa đất tham gia đấu giá có giá khởi điểm dưới 500.000.000 đồng/thửa sẽ được hoàn trả lại 300.000 đồng/hồ sơ tiền mua Hồ sơ tham gia đấu giá ngay sau cuộc đấu giá.
3. Thời gian, địa điểm bán; tiếp nhận hồ sơ; xem tài sản; nộp tiền đặt trước và nộp Phiếu trả giá (trong giờ hành chính)
- Bán và tiếp nhận hồ sơ: Từ ngày 06/11/2018 đến 17h30ph ngày 19/11/2018, tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyệnPhù Yên hoặc Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc.
- Xem tài sản đấu giá: Liên tục 02 ngày, ngày 13+14/11/2018. Đề nghị khách hàng liên hệ Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phù Yên.
- Nộp tiền đặt trước, nộp Phiếu trả giá: Từ ngày 19/11/2018 đến 16h30ph ngày 21/11/2018. Người tham gia đấu giá gửi tiền vào tài khoản cho Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc, số tài khoản: 7900.201.008.330 tại Ngân hàng Agribank tỉnh Sơn La.
Người tham gia đấu giá nộp phiếu trả giá vào hòm phiếu đặt tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phù Yên (Lưu ý: Đúng thời hạn quy định).
Trường hợp người tham gia đấu giá tự nguyện nộp tiền đặt trước (trước ngày 19/11/2018) thì được quyền nộp hồ sơ và phiếu trả giá tại thời điểm đó.
4. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
4.1 Đối tượng tham gia đấu giá:
Các cá nhân, hộ gia đình thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở; có khả năng tài chính, sử dụng đất đúng quy hoạch xây dựng, chấp hành tốt pháp luật về đất đai, thực hiện các quy định của pháp luật về đấu giá tài sản và Quy chế này.
4.2 Điều kiện tham gia đấu giá:
(1) Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản; Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu và có đóng dấu đỏ củaCông ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc;
(2) Nộp tiền đặt trước đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật;
(3) Nộp 01 bản fotocopy CMND và sổ hộ khẩu (mang bản chính để đối chiếu);
(4) Giấy uỷ quyền người khác thay mình tham gia đấu giá (nếu có).
* Lưu ý:
- Đối với 01 thửa đất: Một (01) hộ gia đình chỉ được một (01) cá nhân tham gia đấu giá;
- Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mình đến đăng ký tham gia đấu giá hoặc tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và 01 bản fotocopy CMND của người được ủy quyền (mang bản chính để đối chiếu).
5. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
- Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu nhiều vòng (1 vòng gián tiếp kết hợp nhiều vòng trực tiếp).
+ Vòng 1 gián tiếp để chọn hồ sơ đủ điều kiện;
+ Các vòng sau đấu giá trực tiếp tại cuộc đấu giá.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
Mọi chi tiết, xin liên hệ:
(1) Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc. (Địa chỉ: Số nhà 470, đườngTrần Đăng Ninh, tổ 3, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, ĐT: 02123 855 855).
(2) Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phù Yên (Địa chỉ: tiểu khu 5, huyện Phủ Yên, tỉnh Sơn La; ĐT: ĐT: 02123 865 699).