1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk.
2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Krông Năng. Địa chỉ: số 108 đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.
3. Tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất gồm 41 thửa đất tại Trung tâm xã Ea Tam, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. (Có bảng kê chi tiết kèm theo).
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
4. Tổng giá khởi điểm: 4.923.000.000 đồng (Bốn tỷ, chín trăm hai mươi ba triệu đồng).
5. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu tài sản hoặc liên hệ với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 02/12/2019 đến ngày 06/12/2019 (Trong giờ hành chính).
6 Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước, bước giá: (Có bảng kê chi tiết kèm theo).
7. Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a) Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (Trong giờ hành chính): Từ ngày 21/11/2019 đến ngày 13/12/2019 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk.
Ngoài ra Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tổ chức bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại UBND xã Ea Tam, huyện Krông Năng vào ngày 13/12/2019.
b) Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân đủ điều kiện quy định của Luật đấu giá tài sản năm 2016 và quy định pháp luật liên quan thực hiện việc mua, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ.
Người tham gia đấu giá nộp hồ sơ kèm bản chụp giấy tờ tùy thân (mang theo bản chính để đối chiếu), giấy nộp tiền đặt trước theo quy định; người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00 phút ngày 16/12/2019 tại Hội trường UBND xã Ea Tam, huyện Krông Năng.
9. Hình thức, phương thức đấu giá:
a) Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá tối đa không quá 03 (ba) vòng.
b) Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
* Các nội dung khác được quy định cụ thể tại Quy chế cuộc đấu giá
Mọi chi tiết xin liên hệ tại các địa chỉ sau để được hướng dẫn chi tiết:
- Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, địa chỉ: số 135 đường Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3954464;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Krông Năng; địa chỉ: 108 đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3673218.Bảng kê chi tiết các thửa đất đấu giá
(Kèm theo Thông báo đấu giá tài sản số ......./TB-TTĐG ngày 21/11/2019)
STT |
Ký hiệu thửa đất |
Tờ bản đồ địa chính |
Diện tích/m2 |
Giá khởi điểm/đồng |
Tiền mua hồ sơ đấu giá (đồng) |
Tiền đặt trước(đồng) |
Bước giá (đồng) |
I |
KHU B |
||||||
1 |
346 |
28 |
151.30 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
2 |
347 |
28 |
151.50 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
3 |
380 |
28 |
151.80 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
4 |
381 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
5 |
392 |
28 |
151.50 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
6 |
393 |
28 |
151.30 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
7 |
394 |
28 |
151.50 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
8 |
395 |
28 |
151.50 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
9 |
401 |
28 |
146.90 |
119,000,000 |
100.000 |
23,800,000 |
5.000.000 |
10 |
402 |
28 |
151.60 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
11 |
403 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
12 |
404 |
28 |
151.70 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
13 |
413 |
28 |
151.20 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
14 |
426 |
28 |
151.20 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
15 |
427 |
28 |
151.00 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
16 |
428 |
28 |
151.00 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
17 |
429 |
28 |
151.10 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
18 |
433 |
28 |
151.10 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
19 |
434 |
28 |
151.10 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
20 |
436 |
28 |
151.00 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
21 |
448 |
28 |
151.10 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
22 |
449 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
23 |
450 |
28 |
151.30 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
24 |
451 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
25 |
456 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
26 |
457 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
27 |
458 |
28 |
151.50 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
28 |
459 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
29 |
460 |
28 |
151.30 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
30 |
466 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
31 |
467 |
28 |
151.40 |
123,000,000 |
100.000 |
24,600,000 |
5.000.000 |
II |
KHU C |
||||||
1 |
405 |
28 |
150.90 |
111,000,000 |
100.000 |
22,200,000 |
5.000.000 |
2 |
406 |
28 |
150.90 |
111,000,000 |
100.000 |
22,200,000 |
5.000.000 |
3 |
407 |
28 |
151.00 |
111,000,000 |
100.000 |
22,200,000 |
5.000.000 |
4 |
416 |
28 |
151.30 |
112,000,000 |
100.000 |
22,400,000 |
5.000.000 |
5 |
419 |
28 |
151.00 |
111,000,000 |
100.000 |
22,200,000 |
5.000.000 |
6 |
420 |
28 |
151.00 |
111,000,000 |
100.000 |
22,200,000 |
5.000.000 |
7 |
468 |
28 |
151.50 |
112,000,000 |
100.000 |
22,400,000 |
5.000.000 |
8 |
474 |
28 |
151.50 |
112,000,000 |
100.000 |
22,400,000 |
5.000.000 |
9 |
475 |
28 |
151.00 |
111,000,000 |
100.000 |
22,200,000 |
5.000.000 |
10 |
476 |
28 |
151.20 |
112,000,000 |
100.000 |
22,400,000 |
5.000.000 |