Tên tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất đối với các thửa đất ở tại khu ở mới thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Tổng số thửa đưa ra đấu giá: 111 thửa.
Tổng số diện tích đất ở các thửa đất: 29.082,0 m2.
Mục đích sử dụng đất: Đất ở nông thôn (ONT)
Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Tổng giá khởi điểm 111 thửa đất: 47.632.522.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, sáu trăm ba mươi hai triệu, năm trăm hai mươi hai nghìn đồng) (Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định).
Tài sản được bán theo hiện trạng và theo phương thức đấu giá công khai.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Đại diện đơn vị có quyền đưa tài sản ra đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Tổng giá khởi điểm: 47.632.522.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bảy tỷ, sáu trăm ba mươi hai triệu, năm trăm hai mươi hai nghìn đồng) (Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí và các chi phí khác theo quy định).
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
a) Mức thu:
- Đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ đăng ký.
- Đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/hồ sơ đăng ký.
b) Phương thức thu: Thu trực tiếp bằng tiền mặt (Việt Nam đồng).
c) Địa điểm thu: Tại Trụ sở UBND xã Cảnh Hoá.
Tiền đặt trước:
- Nộp 50.000.000 đồng/01 thửa đất đăng ký đối với thửa đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng.
- Nộp 100.000.000 đồng/01 thửa đất đăng ký đối với thửa đất có giá khởi điểm từ 500 triệu đồng trở lên.
Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: Từ ngày 17/7/2019 đến 16h30 ngày 07/8/2019 (trong giờ hành chính), tại trụ sở UBND xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch. Địa chỉ: Xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Tài sản được đăng: Trên báo Quảng Bình ngày 17/7/2019 và ngày 20/7/2019.
Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 29/7/2019 đến ngày 02/8/2019 (trong giờ hành chính), tại nơi có tài sản.
Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá và bước giá:
- Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (Bỏ phiếu trả giá 01 lần duy nhất trong thời hạn nộp hồ sơ);
- Theo phương thức trả giá lên (bằng hoặc cao hơn giá khởi điểm);
- Bước giá:
+ Tối thiểu 5.000.000 đồng/01 lần trả giá đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng.
+ Tối thiểu 10.000.000 đồng/01 lần trả giá đối với những thửa đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng trở lên.
Đối tượng, điều kiện và cách thức thực hiện thủ tục đấu giá:
- Đối tượng tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở, chấp hành tốt pháp luật đất đai, thực hiện nghiêm túc theo quy định của pháp luật và phương án đấu giá đã phê duyệt.
- Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Các đối tượng quy định tại mục 10 nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất khi đủ điều kiện sau: Có đơn xin tham gia đấu giá tài sản; Cam kết trả ít nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, sử dụng đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ, nộp tiền đặt trước và tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định; Mỗi hộ gia đình chỉ được cử một cá nhân tham gia đấu giá; Phải có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Những trường hợp không được đăng ký tham gia đấu giá:
a) Người không có năng lực hành vi dân sự, người bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi hoặc người tại thời điểm đăng ký tham gia đấu giá không nhận thức, làm chủ được hành vi của mình;
b) Người làm việc trong tổ chức đấu giá tài sản thực hiện cuộc đấu giá; cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của đấu giá viên điều hành cuộc đấu giá; người trực tiếp giám định; định giá tài sản; cha; mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người trực tiếp giám định; định giá tài sản;
c) Người được chủ sở hữu tài sản ủy quyền xử lý tài sản, người có quyền quyết định bán tài sản, người ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản, người có quyền quyết định bán tài sản của người khác theo quy định của pháp luật;
d) Cha, mẹ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người quy định tại điểm ckhoản này;
đ) Người không có quyền mua tài sản đấu giá theo quy định pháp luật áp dụng đối với loại tài sản đó.
Cách thức thực hiện thủ tục đấu giá: Theo thông báo, nội quy, quy chế và quy trình của Công ty tại Chi nhánh/Văn phòng đại diện Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu tại Quảng Bình - Địa chỉ: Số 71 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước và bỏ phiếu trả giá: Từ ngày 05/8/2019 đến 16h30 ngày 07/8/2019 (trong giờ hành chính).
Phương thức, địa điểm thu tiền đặt trước: Người đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Tài sản Toàn Cầu. hoặc mang tiền mặt đến tại Trụ sở UBND xã Cảnh Hoá (có Ngân hàng đến trực tiếp thu, thời gian thu tại UBND xã Cảnh Hóa là 03 ngày trước thời hạn kết thúc việc bỏ phiếu).
+ Tên tài khoản: Công ty TNHH Đấu giá Tài sản Toàn Cầu.
+ Tài khoản giao dịch số: 040071947779, tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Quảng Bình.
+ Nội dung nộp tiền: “Tên người đăng ký tham gia đấu giá” nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá tại thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hoá.
Bỏ phiếu trả giá tại trụ sở UBND xã Cảnh Hóa. Địa chỉ: Xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố kết quả trả giá: Vào lúc 08h30 phút ngày 10/8/2019 tại trụ sở UBND xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin hệ tại:
Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu, số 001 Cao ốc Thái An 2, Số 1/45 Nguyễn Văn Quá, Khu phố 5, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại : 028.39406853 - (028) 62561989 DĐ: 0987435509
Fax : 028.39406853 - (028) 62561989
Văn phòng đại diện/Chi nhánh Công ty Đấu giá hợp danh Tài sản Toàn Cầu tại Quảng Bình - Địa chỉ: Số 71 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Mỹ, Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
Điện thoại: (0232) 3798555 DĐ: 0354754505
Fax: (0232) 3798555 DĐ: 0354261776
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Quảng Trạch. Địa chỉ: Tầng 2, Trụ sở Chính quyền huyện Quảng Trạch, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Điện thoại: 0232.3516333
Và tại địa phương có thửa đất đưa ra đấu giá.
Để biết thêm thông tin chi tiết về tài sản trước khi tham gia đấu giá.
* Thông báo này thay cho thư mời tham gia đấu giá và tham dự chứng kiến.
PHỤ LỤC 111 THỬA ĐẤT Ở TẠI KHU Ở MỚI THÔN KINH TÂN, XÃ CẢNH HÓA,
HUYỆN QUẢNG TRẠCH
TT |
Kí hiệu lô đất |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Tiền mua |
|
I |
Khu B |
|||||||
1 |
B1 |
244 |
4 |
214,5 |
334.835.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
2 |
B2 |
249 |
4 |
233,5 |
303.784.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
3 |
B3 |
260 |
4 |
249,5 |
324.600.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
4 |
B4 |
259 |
4 |
264,5 |
412.885.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
5 |
B5 |
251 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
6 |
B6 |
252 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
7 |
B7 |
253 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
8 |
B8 |
254 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
9 |
B9 |
255 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
10 |
B10 |
256 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
11 |
B11 |
257 |
4 |
230,0 |
299.230.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
12 |
B12 |
261 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
13 |
B13 |
262 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
14 |
B14 |
263 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
15 |
B15 |
264 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
16 |
B16 |
265 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
17 |
B17 |
266 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
18 |
B18 |
267 |
4 |
230,0 |
338.100.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
Cộng khu B |
4.182 |
5.837.414.000 |
||||||
II |
Khu C |
|||||||
1 |
C1 |
270 |
4 |
323,0 |
416.024.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
2 |
C2 |
272 |
4 |
325,6 |
415.140.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
3 |
C3 |
291 |
4 |
345,2 |
440.130.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
4 |
C4 |
290 |
4 |
390,0 |
502.320.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
5 |
C5 |
273 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
6 |
C6 |
274 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
7 |
C7 |
275 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
8 |
C8 |
276 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
9 |
C9 |
277 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
10 |
C10 |
278 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
11 |
C11 |
279 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
12 |
C12 |
280 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
13 |
C13 |
281 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
14 |
C14 |
282 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
15 |
C15 |
283 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
16 |
C16 |
284 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
17 |
C17 |
285 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
18 |
C18 |
286 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
19 |
C19 |
287 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
20 |
C20 |
288 |
4 |
268,0 |
359.120.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
21 |
C21 |
292 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
22 |
C22 |
293 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
23 |
C23 |
294 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
24 |
C24 |
295 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
25 |
C25 |
296 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
26 |
C26 |
297 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
27 |
C27 |
298 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
28 |
C28 |
299 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
29 |
C29 |
303 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
30 |
C30 |
304 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
31 |
C31 |
305 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
32 |
C32 |
306 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
33 |
C33 |
307 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
34 |
C34 |
308 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
35 |
C35 |
309 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
36 |
C36 |
310 |
4 |
268,0 |
402.268.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
37 |
C37 |
289 |
4 |
289,8 |
439.337.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
38 |
C38 |
301 |
4 |
273,2 |
410.073.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
39 |
C39 |
312 |
4 |
273,2 |
410.073.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
40 |
C40 |
311 |
4 |
286,2 |
515.446.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
Cộng khu C |
11.082,2 |
15.730.751.000 |
||||||
III |
Khu A |
|||||||
1 |
A1 |
225 |
4 |
336,5 |
411.540.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
2 |
A2 |
226 |
4 |
245,5 |
303.438.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
3 |
A3 |
227 |
4 |
243,0 |
300.348.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
4 |
A4 |
228 |
4 |
240,5 |
297.258.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
5 |
A5 |
229 |
4 |
237,5 |
293.550.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
6 |
A6 |
230 |
4 |
235,0 |
290.460.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
7 |
A7 |
231 |
4 |
232,5 |
287.370.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
8 |
A8 |
232 |
4 |
229,5 |
283.662.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
9 |
A9 |
233 |
4 |
227,5 |
281.190.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
10 |
A10 |
234 |
4 |
224,5 |
277.482.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
11 |
A11 |
243 |
4 |
287,2 |
328.270.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
12 |
A12 |
235 |
4 |
360,8 |
405.539.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
13 |
A13 |
236 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
14 |
A14 |
237 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
15 |
A15 |
238 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
16 |
A16 |
239 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
17 |
A17 |
240 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
18 |
A18 |
242 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
19 |
A19 |
245 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
20 |
A20 |
246 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
21 |
A21 |
247 |
4 |
220,0 |
326.260.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
22 |
A22 |
248 |
4 |
285,0 |
402.135.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
Cộng khu A |
5.365,0 |
7.098.582.000 |
||||||
IV |
Khu D |
|||||||
1 |
D1 |
302 |
4 |
283,4 |
592.873.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
2 |
D5 |
314 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
3 |
D6 |
315 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
4 |
D7 |
316 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
5 |
D8 |
317 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
6 |
D9 |
318 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
7 |
D10 |
319 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
8 |
D11 |
320 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
9 |
D12 |
321 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
10 |
D13 |
322 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
11 |
D14 |
323 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
12 |
D15 |
324 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
13 |
D16 |
325 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
14 |
D17 |
326 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
15 |
D18 |
327 |
4 |
268,0 |
459.620.000 |
50.000.000 |
200.000 |
|
16 |
D19 |
328 |
4 |
322,0 |
552.230.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
17 |
D20 |
329 |
4 |
296,1 |
507.812.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
18 |
D21 |
330 |
4 |
315,3 |
659.608.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
19 |
D22 |
333 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
20 |
D23 |
334 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
21 |
D24 |
335 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
22 |
D25 |
336 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
23 |
D26 |
337 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
24 |
D27 |
338 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
25 |
D28 |
339 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
26 |
D29 |
341 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
27 |
D30 |
342 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
28 |
D31 |
343 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
29 |
D32 |
344 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
30 |
D33 |
345 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
31 |
D34 |
346 |
4 |
268,0 |
786.044.000 |
100.000.000 |
500.000 |
|
Cộng khu D |
8.452,8 |
18.965.775.000 |
||||||
Tổng cộng (111 Thửa đất) |
29.082,0 |
47.632.522.000 |
||||||