Ảnh minh họa |
Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy phối hợp với Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 42 lô đất tại khu dân cư liền kề Khu đô thị mới công ty Xây dựng số 8 (Khu A,B – Giai đoạn 1), phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, cụ thể như sau:
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá:
Tổng số lô : 42 lô
Diện tích mỗi lô đất : Từ 115 m2 đến 398 m2
Mục đích sử dụng đất : Đất ở, sử dụng lâu dài
Thông số quy hoạch : Thực hiện theo quy hoạch phân lô đã được UBND thị xã phê duyệt
II. Mức giá khởi điểm của từng lô theo danh sách sau:
STT |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích (m2) |
Khu vực/ vị trí |
Đơn giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Tiền đặt trước |
Bước giá |
1 |
ODT509 |
398,0 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường QH rộng 19,5 m và đường QH rộng 13 m |
5.800.000 |
2.308.400.000 |
346.200.000 |
116.000.000 |
2 |
ODT510 |
115,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường QH rộng 13 m |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
3 |
ODT511 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
4 |
ODT512 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
5 |
ODT513 |
127,5 |
5.400.000 |
688.500.000 |
103.200.000 |
35.000.000 |
|
6 |
ODT514 |
127,5 |
5.400.000 |
688.500.000 |
103.200.000 |
35.000.000 |
|
7 |
ODT515 |
127,5 |
5.400.000 |
688.500.000 |
103.200.000 |
35.000.000 |
|
8 |
ODT516 |
127,5 |
5.400.000 |
688.500.000 |
103.200.000 |
35.000.000 |
|
9 |
ODT517 |
127,5 |
5.400.000 |
688.500.000 |
103.200.000 |
35.000.000 |
|
10 |
ODT518 |
127,5 |
5.400.000 |
688.500.000 |
103.200.000 |
35.000.000 |
|
11 |
ODT519 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
12 |
ODT520 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
13 |
ODT521 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
14 |
ODT522 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
15 |
ODT523 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
16 |
ODT524 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
17 |
ODT525 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
18 |
ODT526 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
19 |
ODT527 |
115,0 |
5.200.000 |
598.000.000 |
89.700.000 |
30.000.000 |
|
20 |
ODT548 |
355,2 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường QH rộng 13 m và đường đi rộng 13 m |
5.700.000 |
2.024.640.000 |
303.600.000 |
102.000.000 |
21 |
ODT549 |
144,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường QH rộng 13 m |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
22 |
ODT550 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
23 |
ODT551 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
24 |
ODT552 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
25 |
ODT553 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
26 |
ODT554 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
27 |
ODT555 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
28 |
ODT556 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
29 |
ODT557 |
144,0 |
5.200.000 |
748.800.000 |
112.300.000 |
38.000.000 |
|
30 |
ODT560 |
335,1 |
Vị trí 1, 2 mặt tiền đường QH rộng 24 m và đường QH rộng 13 m |
6.100.000 |
2.044.110.000 |
306.600.000 |
103.000.000 |
31 |
ODT561 |
144,0 |
Vị trí 1, mặt tiền đường QH rộng 24 m |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
32 |
ODT562 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
33 |
ODT563 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
34 |
ODT564 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
35 |
ODT565 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
36 |
ODT566 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
37 |
ODT567 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
38 |
ODT568 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
39 |
ODT569 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
40 |
ODT570 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
41 |
ODT571 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
|
42 |
ODT572 |
144,0 |
5.900.000 |
849.600.000 |
127.400.000 |
43.000.000 |
Mức giá trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định
Tiền đặt trước: nộp tiền mặt hoặc chuyển vào tài khoản của Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị:
Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.
Số tài khoản 0161001697979 tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Huế
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, nhận hồ sơ và thu tiền đặt trước:
1. Thời gian tham khảo hồ sơ, xem tài sản: từ ngày ra thông báo đến 11h00 ngày 20/07/2017 tại Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị.
2. Thời gian làm thủ tục đăng ký tham gia đấu giá:
- Tại Công ty TNHH MTV Dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị: từ 8h00 ngày 17/07/2017 đến 11h00 ngày 20/07/2017.
- Tại Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Hương Thủy: từ 08h00 đến 11h00 ngày 20/07/2017
3. Phí tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô.
4. Địa điểm xem tài sản: Khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề Khu đô thị mới công ty Xây dựng số 8 (Khu A,B – Giai đoạn 1), phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy.
IV. Thời gian, địa điểm tổ chức bán đấu giá:
- Thời gian tổ chức đấu giá: Vào lúc 08h00 ngày 21/07/2017.
- Địa điểm tổ chức đấu giá tại: Hội trường UBND phường Thủy Dương.
Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá xin liên hệ trực tiếp tại Công ty TNHH MTV dịch vụ đấu giá Chuỗi Giá Trị, 78 Bến Nghé, TP Huế ; điện thoại: 02343.895.995 hoặc Trung tâm phát triển Quỹ đất thị xã Hương Thủy; điện thoại: 02343.955.579.