I. Vị trí, đặc điểm tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá và người có tài sản đấu giá:
1. Số lượng, vị trí, địa điểm tài sản đấu giá: Đấu giá cho thuê 46 ki ốt và 32 lô quầy tại chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế; Thời hạn thuê 15 năm.
2. Tổng diện tích các ki ốt cho thuê: 527,630 m2; Tổng diện tích các lô quầy cho thuê: 154,880 m2.
3. Mục đích, chức năng sử dụng: Các ki ốt, lô quầy nói trên chỉ được phép kinh doanh các ngành hàng theo Phương án đã phê duyệt.
4. Nơi có tài sản đấu giá: Tại vị trí các ki ốt, lô quầy thuộc Chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng thị tứ A Co và Quy hoạch phát triển Hệ thống Chợ - Siêu thị - Trung tâm Thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 ở khu vực huyện A Lưới.
6. Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
II. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước và giấy tờ liên quan đến tài sản đấu giá:
1. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước:
a. Ki ốt tại chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới: 46 Ki ốt
TT |
Kí hiệu Ki ốt |
Ngành hàng kinh doanh |
Diện tích(m2) |
Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá cho thuê ki ốt thời gian 15 năm |
Tiền đặt trước(đồng) |
Bước giá(đồng) |
Ghi chú |
A |
Dãy khối Ki ốt mặt tiền Quốc lộ 49 và đường Hồ Chí Minh |
||||||
I |
Khối số 1 |
||||||
1 |
K1 |
Mắt kính; đồng hồ; Thuốc tây, điện tử, hàng lưu niệm, vàng bạc, tạp hóa |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
2 |
K2 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
3 |
K3 |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
|
4 |
K4 |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
|
5 |
K5 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
6 |
K6 |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
|
II |
Khối số 2 |
||||||
1 |
K7 |
Áo quần, vật tư nông nghiệp, đồ chơi trẻ em, giày dép, văn phòng phẩm |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
2 |
K8 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
3 |
K9 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
4 |
K10 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
5 |
K11 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
6 |
K14 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
7 |
K15 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
8 |
K16 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
9 |
K17 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
III |
Khối số 3 |
||||||
1 |
K19 |
Áo quần, vật tư nông nghiệp, đồ chơi trẻ em, giày dép, văn phòng phẩm |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
2 |
K20 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
3 |
K23 |
18,05 |
108.300.000 |
16.000.000 |
2.000.000 |
||
4 |
K24 |
18,05 |
129.960.000 |
19.000.000 |
2.500.000 |
02 mặt tiền |
|
B |
Dãy sau mặt tiền QL49 và đường Hồ Chí Minh |
||||||
I |
Khối số 4 |
||||||
1 |
K25 |
Quần áo; vải; phụ kiện may vá; chăn; drag; gối nệm; mùng; mền; vải sợi; nón; túi xách; ăn uống; giải khát; gia vị |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
2 |
K26 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
3 |
K29 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
4 |
K30 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
5 |
K31 |
6,8 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
6 |
K32 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
7 |
K33 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
8 |
K34 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
9 |
K35 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
10 |
K36 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
11 |
K37 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
12 |
K38 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
13 |
K39 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
14 |
K40 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
15 |
K42 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
16 |
K44 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
17 |
K45 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
18 |
K46 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
19 |
K47 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
20 |
K49 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
21 |
K50 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
22 |
K51 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
23 |
K52 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
24 |
K53 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
25 |
K54 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
26 |
K55 |
6,84 |
30.780.000 |
4.000.000 |
600.000 |
||
27 |
K56 |
6,84 |
36.936.000 |
5.000.000 |
700.000 |
02 mặt tiền |
|
Tổng cộng: 46 ki ốt |
3.120.408.000 |
b. Lô quầy thuộc đình chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới: 32 lô quầy.
TT |
Kí hiệu lô (L) |
Ngành hàng kinh doanh |
Diện tích(m2) |
Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá cho thuê lô quầy thời gian 15 năm |
Tiền đặt trước(đồng) |
Bướcgiá(đồng) |
Ghi chú |
1 |
L1 |
Hàng cá, hàng rau, củ quả, khô mắm |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
|
2 |
L2 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
3 |
L3 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
4 |
L4 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
5 |
L5 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
6 |
L6 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
7 |
L7 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
8 |
L8 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
9 |
L9 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
10 |
L10 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
11 |
L11 |
Hàng rau, củ quả, khô mắm |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
|
12 |
L12 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
13 |
L13 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
14 |
L14 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
15 |
L15 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
16 |
L16 |
Gà, vị, lợn sống |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
|
17 |
L17 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
18 |
L18 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
19 |
L19 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
20 |
L20 |
4,0 |
21.600.000 |
3.000.000 |
400.000 |
||
21 |
L21 |
Thịt heo, thị bò |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
|
22 |
L22 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
23 |
L23 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
24 |
L24 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
25 |
L25 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
26 |
L26 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
27 |
L27 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
28 |
L28 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
29 |
L29 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
30 |
L30 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
31 |
L31 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
32 |
L32 |
6,24 |
25.272.000 |
4.000.000 |
500.000 |
||
Tổng cộng: 32 lô quầy |
735.264.000 |
2. Giấy tờ kèm theo tài sản: Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt mức giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quyền sử dụng ki ốt và lô quầy kinh doanh có thời hạn tại Chợ Bốt Đỏ huyện A Lưới; Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện A Lưới về việc phê duyệt Phương án đấu giá cho thuê quyền sử dụng ki ốt và lô quầy kinh doanh có thời hạn tại Chợ Bốt Đỏ huyện A Lưới; Bản vẽ phân lô cho thuê kiốt và lô quầy kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện A Lưới; Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND huyện A Lưới về việc huỷ kết quả trúng đấu giá cho thuê quyền sử dụng ki ốt kinh doanh có thời hạn tại Chợ Bốt đỏ huyện A Lưới (Ki ốt số K19).
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá, bán hồ sơ, tiền mua hồ sơ, tiền đặt trước, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến ngày 31/03/2020 tại vị trí các ki ốt, lô quầy thuộc Chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá. Người đăng ký tham gia đấu giá không xem tài sản thì hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin liên quan đến tài sản đấu giá và không có quyền khiếu nại về việc này. Mọi thắc mắc hay có sự sai lệch về thông tin tài sản phải thông báo bằng văn bản cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản giải quyết trước 02 (hai) ngày mở cuộc đấu giá. Nếu như không có khiếu nại gì thì người đăng ký tham gia đấu giá chấp nhận những thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi khiếu nại về thông tin liên quan đến tài sản trong cuộc đấu giá hoặc sau khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
2. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 31/03/2020 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- 100.000 đồng/hồ sơ/kiốt, lô quầy đối với tài sản có giá khởi điểm từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng.
- 200.000 đồng/hồ sơ/ kiốt, lô quầy đối với tài sản có giá khởi điểm từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng.
Tiền mua hồ sơ không hoàn trả lại, trừ trường hợp cuộc đấu giá không được tổ chức thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại tiền hồ sơ đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức cuộc đấu giá.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp từ ngày 30/03/2020 đến 17 giờ 00 ngày 01/4/2020 và nộp vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại các Ngân hàng sau:
- Tài khoản số 0179059899999 tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (Lienvietpostbank) Chi nhánh Huế.
- Tài khoản số 1005002358 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế;
Người tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trước thời gian quy định là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đặt trước đã nộp (Tiền đặt trước được xác định theo giấy của Ngân hàng, được xác nhận có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản và chuyển lại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản hạn cuối đến 17 giờ 00 ngày 01/4/2020).
4. Thời gian, địa điểm, đối tượng, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 31/03/2020 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 ngày 31/03/2020 Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
b. Đối tượng, cách thức và điều kiện đăng ký tham gia đấu giá:
- Đối tượng đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân… có nhu cầu sử dụng ki ốt, lô quầy theo đúng mục đích cho thuê (ngành hàng kinh doanh) đã được phê duyệt. Trong mỗi ki ốt, lô quầy thì một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá (theo hộ khẩu).
- Cách thức và điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Có Đơn đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (theo mẫu do Trung tâm phát hành); Chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Nộp Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá, tiền đặt trước theo đúng thời gian quy định. Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp Hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ cho Trung tâm theo đúng thời gian quy định tại Thông báo này. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá.
IV. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, hình thức, phương thức đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 30 ngày 03/4/2020 tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá và số vòng đấu giá: Hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng, liên tục; Theo phương thức trả giá lên, không hạn chế số vòng, cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá tài sản trên liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3501567-0913462524, website: daugiatthue.com; Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới hoặc UBND xã Phú Vinh, huyện A Lưới./.