1. Người có tài sản đấu giá: Uỷ ban nhân dân huyện Vân Hồ.
2. Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản
Vào hồi 08h30’ ngày 02/4/2019 (thứ 3). Hội trường trung tâm UBND huyện Vân Hồ.
3. Tên tài sản, diện tích, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ tham gia đấu giá và nơi có tài sản đấu giá
* Khu quy hoạch dân cư lô số 16, 17, 18, 20:
TT |
Số thửa |
Diện tích (m²) |
Giá đất cụ thể (đồng/m²) |
Giá khởi điểm của từng thửa đất đấu giá (đồng/m²) |
Tiền đặt trước của thửa đất đấu giá (đồng/thửa/ hồ sơ) |
Tiền bán hồ sơ đấu giá (đồng/thửa/hồ sơ) |
I |
Tuyến đường 31,5m |
|||||
1 |
38 |
300,6 |
4.500.000 |
1.364.850.000 |
180.000.000 |
500.000 |
2 |
49 |
396,3 |
4.500.000 |
1.783.350.000 |
180.000.000 |
500.000 |
3 |
53 |
396,3 |
4.500.000 |
1.783.350.000 |
180.000.000 |
500.000 |
II |
Tuyến đường 23,5m |
|||||
1 |
08 |
467,0 |
3.000.000 |
1.401.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
2 |
05 |
421,4 |
3.000.000 |
1.264.200.000 |
180.000.000 |
500.000 |
3 |
10 |
399,7 |
3.000.000 |
1.199.100.000 |
180.000.000 |
500.000 |
4 |
16 |
555,8 |
3.000.000 |
1.698.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
5 |
21 |
381,9 |
3.000.000 |
1.179.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
6 |
32 |
476,2 |
3.000.000 |
1.428.600.000 |
180.000.000 |
500.000 |
III |
Tuyến đường 13,5m |
|||||
1 |
33 |
431,0 |
3.000.000 |
1.293.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
2 |
43 |
352,5 |
3.000.000 |
1.057.500.000 |
180.000.000 |
500.000 |
3 |
48 |
384,6 |
3.000.000 |
1.153.800.000 |
180.000.000 |
500.000 |
4 |
54 |
309,6 |
3.000.000 |
928.800.000 |
180.000.000 |
500.000 |
IV |
Tuyến đường 9,5m |
|||||
1 |
11 |
386,7 |
2.500.000 |
966.750.000 |
180.000.000 |
500.000 |
2 |
14 |
396,8 |
2.500.000 |
990.500.000 |
180.000.000 |
500.000 |
3 |
18 |
397,4 |
2.500.000 |
996.500.000 |
180.000.000 |
500.000 |
4 |
22 |
397,6 |
2.500.000 |
994.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
5 |
28 |
417,0 |
2.500.000 |
1.042.500.000 |
180.000.000 |
500.000 |
6 |
20 |
369,1 |
2.500.000 |
922.750.000 |
180.000.000 |
500.000 |
7 |
24 |
369,9 |
2.500.000 |
924.750.000 |
180.000.000 |
500.000 |
8 |
26 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
9 |
31 |
369,7 |
2.500.000 |
924.250.000 |
180.000.000 |
500.000 |
10 |
35 |
370,1 |
2.500.000 |
925.250.000 |
180.000.000 |
500.000 |
11 |
39 |
370,1 |
2.500.000 |
925.250.000 |
180.000.000 |
500.000 |
12 |
36 |
400,0 |
2.500.000 |
1.000.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
13 |
44 |
400,0 |
2.500.000 |
1.000.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
14 |
47 |
400,0 |
2.500.000 |
1.000.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
15 |
50 |
400,0 |
2.500.000 |
1.000.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
16 |
52 |
400,0 |
2.500.000 |
1.000.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
17 |
25 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
18 |
27 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
19 |
30 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
20 |
34 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
21 |
37 |
370,2 |
2.500.000 |
925.500.000 |
180.000.000 |
500.000 |
22 |
41 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
23 |
45 |
370,0 |
2.500.000 |
925.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
10 |
Cộng: |
14.076,5 |
39.467.500.000 |
|||
* Khu dân cư đồi hoa ban, giáp đường 23,5m
TT |
Số thửa |
Diện tích (m²) |
Giá đất cụ thể (đồng/m²) |
Giá khởi điểm của từng thửa đất đấu giá(đồng/m²) |
Tiền đặt trước của thửa đất đấu giá (đồng/thửa/ hồ sơ) |
Tiền bán hồ sơ đấu giá (đồng/thửa/ hồ sơ) |
1 |
01 |
200,6 |
3.500.000 |
702.1000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
2 |
02 |
201,0 |
3.500.000 |
703.500.000 |
180.000.000 |
500.000 |
3 |
03 |
201,4 |
3.500.000 |
704.900.000 |
180.000.000 |
500.000 |
4 |
04 |
201,6 |
3.500.000 |
705.600.000 |
180.000.000 |
500.000 |
5 |
05 |
201,8 |
3.500.000 |
706.300.000 |
180.000.000 |
500.000 |
6 |
06 |
202,0 |
3.500.000 |
707.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
7 |
07 |
202,0 |
3.500.000 |
707.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
8 |
08 |
202,0 |
3.500.000 |
707.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
9 |
09 |
202,4 |
3.500.000 |
708.400.000 |
180.000.000 |
500.000 |
10 |
10 |
202,7 |
3.500.000 |
709.450.000 |
180.000.000 |
500.000 |
11 |
11 |
202,5 |
3.500.000 |
708.750.000 |
180.000.000 |
500.000 |
12 |
12 |
202,1 |
3.500.000 |
707.350.000 |
180.000.000 |
500.000 |
13 |
13 |
201,3 |
3.500.000 |
704.550.000 |
180.000.000 |
500.000 |
14 |
14 |
200,9 |
3.500.000 |
703.150.000 |
180.000.000 |
500.000 |
15 |
15 |
200,8 |
3.500.000 |
702.800.000 |
180.000.000 |
500.000 |
10 |
Cộng: |
3.025,1 |
10.587.850.000 |
* Khu dân cư giáp khu đất đợt 4, mặt đường 9,5m (đấu nhóm)
TT |
Số thửa |
Diện tích (m²) |
Giá đất cụ thể (đồng/m²) |
Giá khởi điểm của từng thửa đất đấu giá (đồng/m²) |
Tiền đặt trước của thửa đất đấu giá (đồng/thửa/ hồ sơ) |
Tiền bán hồ sơ đấu giá (đồng/thửa/ hồ sơ) |
1 |
01 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
2 |
02 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
3 |
03 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
4 |
04 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
5 |
05 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
6 |
06 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
7 |
07 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
8 |
08 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
9 |
09 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
10 |
10 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
11 |
11 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
12 |
12 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
13 |
13 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
14 |
14 |
247,0 |
3.000.000 |
741.000.000 |
180.000.000 |
500.000 |
10 |
Cộng: |
3.458,0 |
10.374.000.000 |
* Lưu ý:
- Nghĩa vụ nộp các loại thuế, phí, lệ phí do người mua được tài sản đấu giá thực hiện theo quy định của pháp luật;
- Giá khởi điểm của từng thửa đất không bao gồm lệ phí trước bạ và các chi phí khác có liên quan đến thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Tiền đặt trước của người tham gia đấu giá không có tiền lãi;
- Tiền hồ sơ đã nộp không hoàn trả lại cho người đăng ký tham gia đấu giá; trừ trường hợp thửa đất không đủ điều kiện để tổ chức đấu giá (theo điểm d khoản 2 Điều 3 Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017).
4. Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ , xem tài sản, nộp tiền đặt trước và nộp phiếu trả giá (trong giờ hành chính các ngày làm việc)
- Bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 15/03/2019 đến 17h00’ ngày 29/03/2019. Tại Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc hoặc tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ.
- Xem tài sản đấu giá: Từ ngày 20/03/2019 đến ngày 22/03/2019, khách hàng liên hệ với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ để được xem tài sản.
- Nộp tiền đặt trước, nộp phiếu trả giá: Từ ngày 28,29/03/2019 và ngày 01/04/2019 tại Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ (Khách hàng có quyền tự nguyện nộp tiền đặt trước sớm hơn thời gian quy định).
- Cách nộp tiền đặt trước: Người tham gia đấu giá chuyển tiền vào tài khoản hoặc bằng bảo lãnh của Ngân hàng thì chuyển cho: Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc, số tài khoản: 7900 201 008 330 tại Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT tỉnh Sơn La.
* Lưu ý:
- Người tham gia đấu giá sau khi nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty, mang theo giấy nộp tiền đặt trước đến Trung tâm quyc đất huyện Vân Hồ để nộp phiếu trả giá vào hòm phiếu.
- Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ; Công ty hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc từ chối tiếp nhận phiếu trả giá trong trường hợp chưa nhận được tiền đặt trước.
- Quý khách đến nộp phiếu trả giá theo đúng thời gian quy định. Quá giờ quy định chúng tôi không tiếp nhận bất kỳ trường hợp nào.
5. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Hộ gia đình, cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau đây:
(1) Tự nguyện nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản; Giấy xác nhận xem tài sản theo mẫu và có đóng dấu đỏ của Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc;
(2) Nộp tiền đặt trước đúng thời hạn và theo quy định của pháp luật;
(3) Nộp 01 bản sao y CMND/Căn cước; sổ hộ khẩu (còn thời hạn).
* Lưu ý:
- 01 cá nhân được đăng ký số hồ sơ tối đa bằng số thửa đất trong nhóm.
- Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình đến đăng ký tham gia đấu giá hoặc tham gia cuộc đấu giá (văn bản ủy quyền phải được chứng thực theo quy định của pháp luật về chứng thực) và 01 bản fotocopy CMND của người được ủy quyền (mang bản chính để đối chiếu).
6. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá
- Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu kín gián tiếp một vòng.
- Phương thức đấu giá: Trả giá lên.
- Cách thức đấu giá: Người tham gia đấu giá trả giá mua thửa đất theo m2 và theo nhóm thửa đất tương ứng với các vị trí tiếp giáp với mặt đường.
Người trả giá cao nhất được ưu tiên chọn vị trí thửa đất trong nhóm đầu tiên. Cứ như vậy cho những người trả giá cao tiếp theo.
Giá trị trúng đấu giá được căn cứ vào Đơn giá trúng đấu giá trên 01 m2 nhân với diện tích của thửa đất mà Người trúng đấu giá đã chọn.
Ví dụ: Tại nhóm Khu dân cư giáp khu đất đợt 4, mặt đường 9,5m có đơn giá khởi điểm là 3.000.000 đồng/m2. Người tham gia đấu giá trả giá từ giá khởi điểm trở lên. Giá trúng đấu giá là 4.000.000 đồng/m2 thì giá trị trúng đấu giá là: 3.000.000đồng/m2 x 247,0 m2 = 988.000.000 đồng/thửa. Người trả giá cao nhất được ưu tiên chọn vị trí thửa đất trong nhóm đầu tiên. Cứ như vậy cho những người trả giá cao tiếp theo.
Mọi chi tiết, xin liên hệ:
(1) Công ty Hợp danh bán đấu giá tài sản Tây Bắc. (Địa chỉ: Số nhà 470, đường Trần Đăng Ninh, tổ 3, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, ĐT (02123 855 855).
(2) Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Vân Hồ (Địa chỉ: Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La; ĐT:02123.666.386).